BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 291/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh tại thông báo 2686/TB-PTPL ngày 04/12/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Vải các loại (theo kết quả chứng thư giám định tình trạng số 15G10ND00496-26 & 15G10ND00496-28 ngày 18/09/2015) Hàng chưa qua sử dụng. (Mục 1 Phụ lục Tờ khai) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty cổ phần Thiết bị và Vật tư Miền Nam - Địa chỉ: 259 Lê Văn Lương, phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. MST: 0312057516. 3. Tờ khai số: 10059047682/A11 ngày 14/10/2015 đăng ký tại Chi cục HQ CK Cảng Cái Mép - Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Vải dệt kim sợi dọc 3 lớp, 2 lớp vải dệt kim ngoài và lớp xơ giữa; thành phần 100% xơ polyester; vải đã nhuộm màu, trọng lượng vải ≈ 234 g/m2. (niêm phong AA/13-646181) |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Vải dệt kim sợi dọc 3 lớp, 2 lớp vải dệt kim ngoài và lớp xơ giữa; thành phần 100% xơ polyester; vải đã nhuộm màu, trọng lượng vải ≈ 234 g/m2. thuộc nhóm 60.05 “Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04”; phân nhóm “- Từ xơ tổng hợp”; phân nhóm 6005.32 “- - Đã nhuộm”; mã số 6005.32.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 377/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 378/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 391/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 311/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vải các loại do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 8 Luật Hải quan 2014
- 1 Thông báo 377/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 378/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 391/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là mex vải không dệt bằng sợi Polyeste do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 311/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là vải các loại do Tổng cục Hải quan ban hành