Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 322/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2016

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại thành phố Hải Phòng) tại thông báo số 274/TB1-CNHP ngày 07/10/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Nguyên liệu sản xuất keo, chất pha keo: Cao su nguyên sinh dạng lỏng Chloroprene resins copolymer solution. Mới 100% (Mục 1)

2. Đơn vị nhập khẩu: Chi nhánh Công ty TNHH Fwu Ji resins chemical industry (VN). Địa chỉ: Số 31 Nguyễn Sơn Hà, Cụm CN Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng. Mã số thuế: 1100638479-001

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10055603354/A12 ngày 17/09/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan quản lý hàng đầu tư gia công - Cục Hải quan thành phố Hải Phòng

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Dung dịch cao su chloroprene chưa lưu hóa trong dung môi hữu cơ

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Dung dịch cao su chloroprene chưa lưu hóa trong dung môi hữu cơ

thuộc nhóm 40.05 “Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải”, mã số 4005.20.00 “- Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để b/cáo);
- Các Cục HQ các tỉnh, thành phố (để t/hiện);
- Chi cục HQ quản lý hàng đầu tư gia công (Cục Hải quan thành phố Hải Phòng);
- Trung tâm PTPL HH XNK và các Chi nhánh;
- Chi nhánh Cty TNHH Fwu Ji resins chemical industry (VN) (Số 31 Nguyễn Sơn Hà, CCN Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng)
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-T.Hương (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái