BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số: Đơn đề nghị không số, không ngày (số đến của Tổng cục Hải quan: 54554 ngày 5/12/2017) của Công ty Cổ phần thực phẩm dinh dưỡng NUTIFOOD Bình Dương - mã số thuế 3700521162 và công văn số 1879/KĐHQ-NV ngày 13/12/2017 của Cục Kiểm định Hải quan;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa/đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp: | ||
| Tên thương mại: Hương dừa - Coconut Flavor A1781121/02 | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Phụ gia hương liệu dùng trong thực phẩm | ||
Ký, mã, hiệu, chủng loại: A1781121/02 - | Nhà sản xuất: PT. Mane Indonesia - Indonesia | |
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Chất làm ẩm (Propylen Glycol (INS1520)) (99,18%), ketones &lactones, aldehydes, các hợp chất hydro - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Tạo hương dừa cho sản phẩm, sử dụng trong nước giải khát và các sản phẩm thực phẩm. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Hương dạng lỏng, màu từ không màu đến vàng nâu, mùi dừa, Điểm bốc cháy: 990C, Chỉ số khúc xạ (200C): 1,423-1,443, Tỷ trọng (20/200C): 1,028-1,048,, Tổng vi khuẩn hiếu khí max 1000 cfu/g, Tổng số nấm men và nấm mốc: max 100 cfu/g. Shell life: 365 ngày. - Quy trình sản xuất: Bắt đầu -> nguyên liệu thô -> Kiểm tra chất lượng -> Dán nhãn nội bộ -> Lưu trữ -> Chuẩn bị trang thiết bị -> Cân -> Pha trộn -> Đóng gói -> Kiểm tra lần cuối -> Lưu trữ -> Vận chuyển -> Kết thúc. - Công dụng theo thiết kế: tạo mùi thơm cho sản phẩm sữa nước | ||
3. Kết quả xác định trước mã số: | ||
| Tên thương mại: Hương dừa - Coconut Flavor A1781121/02 | |
| Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm hương liệu có thành phần gồm Propylene glycol, Aldehydes (Vanillin) và Ketones &lactones (Gamma octalactone) và Nitrogen Compounds ((methylthio) methyl pyrazine), dạng lỏng. | |
| Ký, mã hiệu, chủng loại: A1781121/02 | Nhà sản xuất: PT. Mane Indonesia - Indonesia |
thuộc nhóm 33.02: “Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống.”, phân nhóm 3302.10 "- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:", mã số 3302.10.90 "- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty Cổ phần thực phẩm dinh dưỡng NUTIFOOD Bình Dương biết và thực hiện./.
| KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
- 1 Thông báo 293/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả xác định trước mã số Flustop 20 sol do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 294/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả xác định trước mã số Dung môi vô khuẩn dạng dung dịch dùng để pha vắc xin Cevac Transmune do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 319/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả xác định trước mã số Khô đậu nành ép nhiệt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 8413/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Công văn 5424/TXNK-PL năm 2017 về áp dụng thông báo kết quả xác định trước mã số đối với sản phẩm tương tự do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
- 6 Thông báo 8341/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số đối với Ground enhancement material do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 11 Luật Hải quan 2014
- 1 Thông báo 293/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả xác định trước mã số Flustop 20 sol do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 294/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả xác định trước mã số Dung môi vô khuẩn dạng dung dịch dùng để pha vắc xin Cevac Transmune do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 319/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả xác định trước mã số Khô đậu nành ép nhiệt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 8413/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Công văn 5424/TXNK-PL năm 2017 về áp dụng thông báo kết quả xác định trước mã số đối với sản phẩm tương tự do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
- 6 Thông báo 8341/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số đối với Ground enhancement material do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành