BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3309/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo 698/TB-PTPLHCM ngày 30/03/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chế phẩm hoàn tất dùng trong ngành dệt RC- 30P. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Shin Kwang Vina. Địa chỉ: Lô A-9A- CN, KCN Mỹ Phước 1, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. MST: 3700674948. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10009351716/A12 ngày 07/08/2014 đăng ký tại Chi cục HQ KCN Mỹ Phước - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương. | ||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm tẩy trắng vải dùng trong ngành dệt nhuộm. Thành phần chính gồm có Thioure dioxxit, muối natri clorua, natri sunphat... dạng rắn, màu vàng nhạt. | ||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 38.09 "Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác", phân nhóm 3809.91" - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự: ", mã số 3809.91.90" - - Loại khác ", tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Công văn 284/TXNK-PL năm 2015 thông báo kết quả phân loại do Cục thuế xuất nhập khẩu ban hành
- 2 Công văn 931/TCHQ-TXNK năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa nhập khẩu theo Thông báo 13433/TB-TCHQ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Công văn 13919/TCHQ-TXNK năm 2014 vướng mắc liên quan kết quả phân tích phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu dẫn đến phạt chậm nộp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Công văn 13919/TCHQ-TXNK năm 2014 vướng mắc liên quan kết quả phân tích phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu dẫn đến phạt chậm nộp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 931/TCHQ-TXNK năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa nhập khẩu theo Thông báo 13433/TB-TCHQ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Công văn 284/TXNK-PL năm 2015 thông báo kết quả phân loại do Cục thuế xuất nhập khẩu ban hành