BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 342/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 054/TB-CNHP ngày 11/12/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: HCV022-M: Chất làm dẻo hạt nhựa; 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Hitachi-Cable Việt Nam; địa chỉ: Lô 6-12- Khu công nghiệp Tân Trường, Cẩm Giang, Hải Dương; mã số thuế: 0800447848. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 24491/NSX03 ngày 31/10/2013 tại Chi cục Hải quan Hải Dương - Cục Hải quan TP. Hải Phòng. | ||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Trioctyltrimellitate. | ||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 29.17 "Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên", phân nhóm "- Axit carboxylic thơm đa chức, các anhydrit, halogenua, proxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên", phân nhóm 2917.39 "- - Loại khác", mã số 2917.39.10 "- - - Trioctyltrimellitate" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 4337/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép tấm hợp kim có chứa nguyên tố Bo, cán phẳng mạ kẽm nhúng nóng dạng cuộn ASTM A653M-SS345 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 353/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 390/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 394/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 193/2012/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 390/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 394/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 353/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 4337/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép tấm hợp kim có chứa nguyên tố Bo, cán phẳng mạ kẽm nhúng nóng dạng cuộn ASTM A653M-SS345 do Tổng cục Hải quan ban hành