BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3976/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK, Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 653/TB-PTPLHCM ngày 27/3/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 7 tờ khai Ống hàn thép không gỉ kt 22.2 x 0.4 x 6000mm 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty cổ phần Quốc tế Đại Dương OSS; Đ/c: Lô LE4, Đường số 2, KCN Xuyên Á, Đức Hòa, Long An; MST: 1100968607 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10012361090/A12 ngày 5/9/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Đức Hòa - Cục Hải quan Long An | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Ống thép không gỉ, mặt cắt ngang hình tròn, có đường hàn dọc chiều dài mẫu, không phù hợp làm ống sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí; không phù hợp làm ống dùng cho nồi hơi, kích thước: (F22,2x0,4x6000)mm | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Stainless Steel welded pipe Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Ống thép không gỉ, mặt cắt ngang hình tròn, có đường hàn dọc chiều dài mẫu, không phù hợp làm ống sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí; không phù hợp làm ống dùng cho nồi hơi, kích thước: (F22,2x0,4x6000)mm | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin | Nhà sản xuất: Không có thông tin |
thuộc nhóm 73.06 “Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)”, phân nhóm 7306.40 - Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ; mã số 7306.40.90 - -Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Công văn 508/QLCT-P2 năm 2015 về áp thuế chống bán phá giá đối với mặt hàng thép không gỉ do Cục Quản lý cạnh tranh ban hành
- 2 Công văn 471/TCHQ-TXNK năm 2015 về thuế chống bán phá giá đối với mặt hàng thép không gỉ cán nguội do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Công văn 2623/TXNK-PL năm 2014 về thuế chống bán phá giá mặt hàng thép không gỉ do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Công văn 508/QLCT-P2 năm 2015 về áp thuế chống bán phá giá đối với mặt hàng thép không gỉ do Cục Quản lý cạnh tranh ban hành
- 2 Công văn 471/TCHQ-TXNK năm 2015 về thuế chống bán phá giá đối với mặt hàng thép không gỉ cán nguội do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Công văn 2623/TXNK-PL năm 2014 về thuế chống bán phá giá mặt hàng thép không gỉ do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành