BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4038/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm PTPL HH XNK tại thông báo số 1518/TB-PTPL ngày 09/12/2014, công văn số 226/PTPL-NV ngày 18/3/2015, ý kiến của Vụ Chính sách thuế - Bộ Tài chính tại công văn số 23/CST ngày 23/4/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)4mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. Mục 2: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)8mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp Mục 3: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)10mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. Mục 4: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)13mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/ m2. Dùng cách điện cho máy biến áp Mục 5: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)16mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. Mục 6: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)20mmx(T)1.5mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/ m2 Dùng cách điện cho máy biến áp Mục 7: Ống lồng cách điện (Crepe paper tube) bằng giấy bìa kraft, size (ID)30mmx(T)2.0mmx(L)1.8m, định lượng 1080g/m2. Dùng cách điện cho máy biến áp. 2. Đơn vị nhập khẩu: Tổng công ty thiết bị điện Đông Anh - Công ty cổ phần; địa chỉ: tổ 26 Thị trấn Đông Anh, Hà Nội; MST: 0100101322. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 7085/NKD01 ngày 28/03/2014 đăng ký tại Chi cục HQ cửa khẩu cảng Hải Phòng KV II - Cục Hải quan TP. Hải Phòng. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Bẩy mẫu yêu cầu phân tích là: các ống giấy mềm có đường kính trong từ 4 đến 30 mm chiều dày từ 1,5 đến 2 mm và chiều dài 1,8m, làm từ giấy kraft cách điện chưa tẩy trắng đã tạo chun, dùng trong chế tạo máy biến áp, khi sử dụng chỉ phải cắt từng kích thước theo chiều dài cho phù hợp (được sử dụng cách điện cho chế tạo máy biến áp). | |
5. Kết quả phân loại: Tên thương mại: Mục 1: Crepe paper tube size ID 4mm x 1.5mm x 1800mm. Mục 2: Crepe paper tube size ID 8mm x 1.5mm x 1800mm. Mục 3: Crepe paper tube size ID 10mm x 1.5mm x 1800mm. Mục 4: Crepe paper tube size ID 13mm x 1.5mm x 1800mm Mục 5: Crepe paper tube size ID 16mm x 1.5mm x 1800mm. Mục 6: Crepe paper tube size ID 20mm x 1.5mm x 1800mm Mục 7: Crepe paper tube size ID 30mm x 2.0mm x 1800mm. | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bẩy mẫu yêu cầu phân tích là: các ống giấy mềm có đường kính trong từ 4 đến 30 mm chiều dày từ 1,5 đến 2 mm và chiều dài 1,8m, làm từ giấy kraft cách điện chưa tẩy trắng đã tạo chun, dùng trong chế tạo máy biến áp, khi sử dụng chỉ phải cắt từng kích thước theo chiều dài cho phù hợp (được sử dụng cách điện cho chế tạo máy biến áp). | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin. | Nhà sản xuất: không có thông tin. |
thuộc nhóm 48.23: “Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo”; phân loại 4823.90: “- Loại khác”; mã số 4823.90.99: “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 6018/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Hóa chất Stronium cacbonat do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 3780/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Nguyên liệu thực phẩm-chiết xuất từ thực vật do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 3682/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Phim dùng cho chụp X-quang y tế do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 6018/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Hóa chất Stronium cacbonat do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 3780/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Nguyên liệu thực phẩm-chiết xuất từ thực vật do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 3682/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Phim dùng cho chụp X-quang y tế do Tổng cục Hải quan ban hành