BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4097/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 07 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh Hải Phòng tại Thông báo số 047/TB1-CNHP ngày 27/02/2015, và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Đá tự nhiên nepheflux (Nephelin) nguyên liệu dùng trong sản xuất kính và gốm sứ. 2. Đơn vị nhập khẩu/xuất khẩu: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Vận tải Tiến Quang; địa chỉ: Số 8, tầng 1, CT1, Lô 4 Thái Phiên, Cầu Tre, Ngô Quyền, Hải Phòng; MST: 0201319565. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10028283533/A11 ngày 24/01/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK cảng Hải Phòng KVI - Cục Hải quan TP. Hải Phòng. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Khoáng nepheline xienit. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Nepheflex Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Khoáng nepheline xienit. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin | Nhà sản xuất: không rõ thông tin |
thuộc nhóm 25.29 "Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit", mã số 2529.30.00 "- Lơxit; nephelin và nephelin xienit" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 2341/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đá Granite đã gia công hoàn chỉnh dùng ốp lát trang trí trong xây dựng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 2342/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đá Granite đã gia công hoàn chỉnh dùng ốp lát trang trí trong xây dựng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 14812/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đá ở dạng bột MIN0-U-SIL 5 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 2341/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đá Granite đã gia công hoàn chỉnh dùng ốp lát trang trí trong xây dựng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 2342/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đá Granite đã gia công hoàn chỉnh dùng ốp lát trang trí trong xây dựng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 14812/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đá ở dạng bột MIN0-U-SIL 5 do Tổng cục Hải quan ban hành