BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 413/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 2886/TB-PTPL ngày 31/12/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt - ESTABILIZADOR ESP (Mục 19) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Brenntag Việt Nam; Địa chỉ: 202 Hoàng Văn Thụ, P.9, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh; MST: 0310474190. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10062563336/A41 ngày 10/11/2015 tại Chi cục Hải quan Quản lý hàng Đầu tư (Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh) |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm làm mềm vải, thành phần chính là sáp stearamit, dạng lỏng, hàm lượng rắn 55,63%, |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm làm mềm vải, thành phần chính là sáp stearamit, dạng lỏng, hàm lượng rắn 55,63%. thuộc nhóm 38.09 “Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm “- Loại khác”, phân nhóm 3809.91 “- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự”, mã số 3809.91.10 “- - - Tác nhân làm mềm (chất làm mềm)” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 410/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt - BASE ACIDA ASUTOL PA/P do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 411/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoàn tất dùng trong ngành dệt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 412/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoàn tất dùng trong ngành dệt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 7 Luật Hải quan 2014
- 1 Thông báo 410/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoàn tất dùng trong ngành dệt - BASE ACIDA ASUTOL PA/P do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 411/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoàn tất dùng trong ngành dệt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 412/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoàn tất dùng trong ngành dệt do Tổng cục Hải quan ban hành