Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4237/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 11 tháng 05 năm 2015

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh tại Đà Nẵng tại thông báo số 59/TB-PTPL ngày 13/04/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: (theo phụ lục đính kèm)

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Cổ phần Sài Gòn Đại Lợi; địa chỉ: Lô E, KCN Phú Bài, P.Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế; Mã số thuế: 0401504614.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10021530736/A12 ngày 25/11/2014 đăng ký tại Chi cục Hải quan CK cảng Đà Nẵng, Cục Hải quan TP. Đà Nẵng.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: theo phụ lục đính kèm

5. Kết quả phân loại: theo phụ lục đính kèm

Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin

Nhà sản xuất: không rõ thông tin

thuộc nhóm 68.04 - Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác, phân nhóm - Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự, mã số 6804.21.00 - - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo kết khi tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh,TP (để thực hiện);
- Chi cục CK cảng Đà Nẵng - Cục HQ TP. Đà Nẵng;
- TT PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 4237/TB-TCHQ ngày 11 tháng 5 năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu)

TT

Tên hàng theo khai báo

Kết quả phân loại

số phân loại

Tên thương mại

Mỗ tả đặc tính hàng hóa, tên gọi theo cấu tạo công dụng

1

Đá mài mặt (150++6000) dùng trong máy mài gạch men có thành phần kim cương nhân tạo (Mục 1 phụ lục tờ khai)

Elastic grinding block

Vật liệu mài bằng kim cương nhân tạo kết khối.

6804.21.00

2

Đá mài cạnh 250x40 (M250) hình tròn, dùng trong máy mài gạch men có thành phần kim cương nhân tạo (mục 2 PLTK)

Squaring wheel 250*40

Vật liệu mài dạng hình tròn bằng kim cương nhân tạo kết khối.

6804.21.00

3

Đá mài cạnh 250x60 (M250) hình tròn, dùng trong máy mài gạch men có thành phần kim cương nhân tạo (mục 3 PLTK)

Squaring wheel 250*60

Vật liệu mài dạng hình tròn bằng kim cương nhân tạo kết khối.

6804.21.00

4

Đĩa vát cạnh L+R (Y3 180++) hình tròn, dùng trong máy mài gạch men có thành phần kim cương nhân tạo (Mục 4 PLTK)

Chamfering wheel L+R

Vật liệu mài dạng hình tròn bằng kim cương nhân tạo kết khối.

6804.21.00

5

Đá mài cạnh 200/800 (M200) hình tròn, dùng trong máy mài gạch men có thành phần kim cương nhân tạo (Mục 10 PLTK)

Squaring wheel 200/H80

Vật liệu mài dạng hình tròn bằng kim cương nhân tạo kết khối.

6804.21.00