BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 21 tháng 04 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam, Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 25/TB-PTPLHCM-14 ngày 08/01/2014, bổ sung thông tin phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại công văn số 359/PTPL-NV ngày 07/4/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thép không hợp kim Hot rolled stell strip in coil-QC (dày x rộng): SAE1017 P/O (2 x 58,5)mm x C, mới 100% (Mục 5 phụ lục tờ khai). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Việt Nam Mayer; địa chỉ: 29 Đại Lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, TX. Thuận An, tỉnh Bình Dương; Mã số thuế: 3700757778. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: Tờ khai số 8197/NKD05 ngày 21/11/2013 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Việt Nam -Singapore N43F - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương. | ||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép không hợp kim, cán phẳng (hàm lượng C » 0,130% tính theo trọng lượng), cán nóng, không sơn, phủ, mạ, tráng, kích cỡ (2 x 58,5)mm x cuộn. | ||||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 72.11 - Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng, phân nhóm - Không được gia công quá mức cán nóng, phân nhóm 7211.19 - - Loại khác, phân nhóm - - - Chiều dày từ 2mm trở lên nhưng dưới 4,75mm, mã số 7211.19.11 - - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 11257/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép không hợp kim cán nóng dạng que do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 4387/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là thép không hợp kim 1018A do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 4397/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép cơ khí chế tạo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 4314/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép không hợp kim cán phẳng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 4316/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 4333/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim hàm lượng Bo >= 0,0008% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 4336/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép tấm hợp kim có chứa nguyên tố Bo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 193/2012/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 4316/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 4314/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép không hợp kim cán phẳng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 4336/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép tấm hợp kim có chứa nguyên tố Bo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 4333/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim hàm lượng Bo >= 0,0008% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 4397/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép cơ khí chế tạo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 4387/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là thép không hợp kim 1018A do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 11257/TB-TCHQ năm 2014 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép không hợp kim cán nóng dạng que do Tổng cục Hải quan ban hành