BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4478/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 18 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích, thông tin bổ sung của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 395/TB-PTPLHCM ngày 10/02/2015, công văn số 215/PTPLHCM-NV ngày 06/05/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm bánh Palsgaard PGPR 4150 (mục 10 PLTK). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Puratos Grand - Place Việt Nam; địa chỉ: Số 51, đường số 8, KCN Vsip, TX Thuận An, tỉnh Bình Dương; MST: 3700423510. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10024134003/A12 ngày 18/12/2014 đăng ký tại Chi cục HQ KCN Việt Nam - Singapore (Cục Hải quan tỉnh Bình Dương). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm dùng trong chế biến thực phẩm có thành phần chính Polyglycerol Polyricinoleate, dạng lỏng. Theo khai báo và TLKT: mặt hàng có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biến thực phẩm. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Palsgaard PGPR 4150 | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm dùng trong chế biến thực phẩm có thành phần chính Polyglycerol Polyricinoleate, dạng lỏng. Theo khai báo và TLKT: mặt hàng có giá trị dinh dưỡng, dùng trong chế biến thực phẩm. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không rõ thông tin | Nhà sản xuất: Không rõ thông tin |
thuộc nhóm 21.06 “Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm 2106.90 “- Loại khác”, mã số 2106.90.91 “- - - Hỗn hợp khác của hóa chất với thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 383/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hương mãng cầu dùng trong chế biến thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 8902/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là tương đậu DOEN JANG do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 6562/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia thực phẩm - Đường tinh khiết do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 5818/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phụ gia thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 4572/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia gốc butadiene dạng bột cao su, sử dụng trong gia cố nhựa đường do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 4291/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 3991/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông báo 2937/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm bánh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 2937/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia thực phẩm có giá trị dinh dưỡng dùng để chế biến thực phẩm bánh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 4291/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất tráng men dùng để tráng men đáy nồi chảo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 4572/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia gốc butadiene dạng bột cao su, sử dụng trong gia cố nhựa đường do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 5818/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phụ gia thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 3991/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 6562/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia thực phẩm - Đường tinh khiết do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 8902/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là tương đậu DOEN JANG do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông báo 383/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hương mãng cầu dùng trong chế biến thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9 Công văn 271/TCHQ-TXNK năm 2021 về phân loại thực phẩm dinh dưỡng dùng cho chế độ ăn đặc biệt Pediasure grow & gain with fiber vanilla shake do Tổng cục Hải quan ban hành