BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4606/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 21 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại Thông báo số 874/TB-PTPLHCM ngày 25/04/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chế phẩm trung gian (nguyên liệu) sản xuất thuốc BVTV: Glyphosate IPA Salt 62% SL 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Wonderful Agriculture (VN); Địa chỉ: HE4, Đường số 10, KCN Xuyên Á, Mỹ Hạnh Bắc, Đức Hòa, Long An; MST: 1100924913 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10032688305/E31 ngày 12/03/2015 đăng ký tại: Chi cục HQ Đức Hòa (Cục HQ Long An). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thuốc diệt cỏ, thành phần chính là glyphosate isopropylamine (hàm lượng khoảng 62.9%), dạng lỏng. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Glyphosate IPA Salt 62% SL. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thuốc diệt cỏ, thành phần chính là glyphosate isopropylamine (hàm lượng khoảng 62.9%), dạng lỏng. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin | Nhà sản xuất: không có thông tin |
thuộc nhóm 38.08 “Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)”, phân nhóm 3808.93 “- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng”; phân nhóm dòng 3 gạch “- - - Thuốc diệt cỏ”; mã số 3808.93.19 “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 2296/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm trung gian dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc diệt công trùng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 11886/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm trung gian sản xuất thuốc trừ sâu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 11886/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm trung gian sản xuất thuốc trừ sâu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 2296/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm trung gian dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc diệt công trùng do Tổng cục Hải quan ban hành