Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 478/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2016

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP. Đà Nẵng tại thông báo 834/TB-PTPL ngày 09/12/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Nguyên liệu cho chất kết dính PEGAR 1930, (5 Thùng, 20kg/thùng (mục 9 PLTK).

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Koatsu Gas Kogyo Việt Nam.

Địa chỉ: KCN Long Đức, Xã Long Đức, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai.

MST: 3603132192.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10056938663/A12 ngày 28/09/2015 đăng ký tại Chi cục HQ Long Thành (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai).

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa:

Chất kết dính từ Copolymer vinyl acetate: ethylene, Polyurethane.

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chất kết dính từ Copolymer vinyl acetate: ethylene, Polyurethane.

thuộc nhóm 35.06 “Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg.” phân nhóm “- Loại khác:”, mã số 3506.91.00 “- - Chất kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Chi cục HQ Long Thành - Cục HQ tỉnh Đồng Nai;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Công ty TNHH Koatsu Gas Kogyo Việt Nam (Đ/c: KCN Long Đức, Xã Long Đức, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL- Hường (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái