BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4863/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh Tp. Hải Phòng tại thông báo số 058/TB1-CNHP ngày 12/3/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Dung dịch nước muối biển dạng xịt dùng để sát khuẩn khoang mũi Marimer seawater Nasal Spray, hộp 1 chai 100ml. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Dược Nano. Địa chỉ: số 11, tổ 101, phường Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội. MST: 0101978814. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10026728461/A11 ngày 12/01/2015 tại Chi cục HQCK Cảng Đình Vũ - Cục Hải quan Hải Phòng. | ||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mặt hàng theo phân tích là: Dung dịch nước muối biển đã đóng gói bán lẻ, dạng xịt, thường dùng sát khuẩn khoang mũi | ||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 30.04: “Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ”, phân nhóm 3004.90: “- Loại khác”, mã số 3004.90.99: “- - - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 8401/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là máy làm mát không khí bằng hơi nước do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 8335/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Màng nhựa dạng cuộn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 7019/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Kali hydroxit dạng dung dịch nước do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 5975/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch Caramel - Nguyên liệu sản xuất bánh, kẹo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 4896/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 4897/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hỗn hợp các chất thơm dùng trong sản xuất mỹ phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 4900/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép hợp kim có chứa Bo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 4900/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép hợp kim có chứa Bo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 4897/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hỗn hợp các chất thơm dùng trong sản xuất mỹ phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 4896/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất hoạt động bề mặt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 5975/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dung dịch Caramel - Nguyên liệu sản xuất bánh, kẹo do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 7019/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Kali hydroxit dạng dung dịch nước do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 8335/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Màng nhựa dạng cuộn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 8401/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là máy làm mát không khí bằng hơi nước do Tổng cục Hải quan ban hành