- 1 Thông báo 2545/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thép không hợp kim cán phẳng cán nguội hàm lượng carbon dưới 0.25% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 2491/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thép không hợp kim cán phẳng, chưa phủ mạ hoặc tráng chưa gia công ở mức cán nguội do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 2540/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thanh thép dẹt, không hợp kim, hàm lượng carbon 0.20% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 5324/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thép phế liệu loại HMS do Tổng cục Hải quan ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5201/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/06/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 3 tại thông báo số 1138/TB-KĐ3 ngày 19/6/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Thép không hợp kim cán phẳng dạng tấm, được tráng thiếc, có hàm lượng cacbon dưới 0.6%, hàng không quy chuẩn. Dày dưới 0.5mm x Rộng trên 600mm x Dài trên 600mm x Tấm. Tiêu chuẩn: JIS G3303 (mục 01 PLTK) gồm 13 mẫu với niêm phong hải quan: Mẫu 1: niêm phong hải quan số AB/16-303507-AB/16-303508 Mẫu 2: niêm phong hải quan số AB/16-303505-AB/16-303506 Mẫu 3: niêm phong hải quan số AB/16-303513-AB/16-303487 Mẫu 4: niêm phong hải quan số AB/16-303486-AB/16-303489 Mẫu 5: niêm phong hải quan số AB/16-303488-AB/16-303490 Mẫu 6: niêm phong hải quan số AB/16-303492-AB/16-303493 Mẫu 7: niêm phong hải quan số AB/16-303495-AB/16-303494 Mẫu 8: niêm phong hải quan số AB/16-303496-AB/16-303497 Mẫu 9: niêm phong hải quan số AB/16-303499-AB/16-303498 Mẫu 10: niêm phong hải quan số AB/16-303502-AB/16-303500 Mẫu 11: niêm phong hải quan số AB/16-303504-AB/16-303503 Mẫu 13: niêm phong hải quan số AB/16-303501-AB/16-303510 Mẫu 14: niêm phong hải quan số AB/16-303509-AB/16-303512 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công Ty TNHH Thép Minh Long Địa chỉ: 17/8/10 Đường số 2 - Phường Bình Hưng Hòa A - Quận Bình Tân - TP Hồ Chí Minh. MST: 0306706000. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10201619213/A11 ngày 20/5/2018 đăng ký tại Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I - Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mẫu 1, 2, 6, 7, 11,13, 14: Thép không hợp kim hàm lượng C<0.6% tính theo trọng lượng, dạng tấm, chiều dày 0.22mm, chiều rộng trên 600mm, được mạ thiếc, sau đó được sơn trên 01 mặt. Mẫu 3, 4, 5, 8, 9, 10: Thép không hợp kim hàm lượng C<0.6% tính theo trọng lượng, dạng tấm, chiều dày 0.20mm, chiều rộng trên 600mm, được mạ thiếc, sau đó được sơn trên 01 mặt. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mẫu 1, 2, 6, 7, 11, 13, 14: Thép không hợp kim hàm lượng C<0.6% tính theo trọng lượng, dạng tấm, chiều dày 0.22mm, chiều rộng trên 600mm, được mạ thiếc, sau đó được sơn trên 01 mặt. Mẫu 3, 4, 5, 8, 9, 10: Thép không hợp kim hàm lượng C<0.6% tính theo trọng lượng, dạng tấm, chiều dày 0.20mm, chiều rộng trên 600mm, được mạ thiếc, sau đó được sơn trên 01 mặt. thuộc Nhóm 72.10 “Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng”, phân nhóm 7210.70 “- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic”, phân nhóm “- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm”, mã số 7210.70.11 “- - - Được sơn” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 2545/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thép không hợp kim cán phẳng cán nguội hàm lượng carbon dưới 0.25% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 2491/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thép không hợp kim cán phẳng, chưa phủ mạ hoặc tráng chưa gia công ở mức cán nguội do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 2540/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thanh thép dẹt, không hợp kim, hàm lượng carbon 0.20% do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 5324/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Thép phế liệu loại HMS do Tổng cục Hải quan ban hành