Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 524/TB-KBNN 

Hà Nội, ngày 1 tháng 4 năm 2011

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 4 NĂM 2011

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 4 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 4 năm 2011 là 1 USD = 20.673 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 4 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 524/TB-KBNN ngày 1 tháng 4 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/11/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau: 

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

959

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

676

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

934

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

29,236

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,094

ALBANIA

LEK

17

ALL

209

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

7,291

BULGARIA

LEV

19

BGN

14,954

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

289

HUNGARY

FORINT

21

HUF

110

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

725

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

17

RUMANI

LEU

24

RON

7,127

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,192

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,153

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH  KOREAN WON

27

KPW

159

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

20,673

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

243

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

5,108

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

33,296

HÔNG KÔNG

HONG  KONG DOLLAR

36

HKD

2,655

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,783

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

22,525

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9,333

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

250

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

91

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

682

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16,392

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

12,697

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3,276

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,716

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,921

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

453

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

21,357

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

21,288

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16,399

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6,836

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

288

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

97

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

17,115

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

14,939

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

453

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,593

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

11

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

45

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

222

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8,283

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

45

MYANMA

KYAT

68

MMK

3,225

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,466

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

437

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,237

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23,152

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

13,343

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,070

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,732

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

476

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

54

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

464

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

187

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

284

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,327

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

15,697

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

118

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

110

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7,373

PANAMA

BALBOA

93

PAB

20,673

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

702

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,578

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

74,599

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

KHỐI CÁC N­ỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NH­ỢNG

100

RCN

20,673

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9,333

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

480

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

20,673

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

54,840

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10,388

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10,602

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

10

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5,907

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

242

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,970

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

42

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,681

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

75

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

291

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

133

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

3,032

LESOTHO

RAND

119

ZAR

3,032

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

1,080

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4,820

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

8,269

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

358,449

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

114

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

165,915

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

181

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

35

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7,743

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

12,884

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7,743

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7,743

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

41,247

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

56

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11,614

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29,220

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

142

HAITI

GOURDE

139

HTG

512

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

249

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,741

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5,678

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

247

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

247

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

741

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7,743

USSR

RUP XO VIET

147

USR

725

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,594

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

8,469

SAMOA

TALA

150

WST

50,177

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

226

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

12,871

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

53,699

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

3,040

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

12,871

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7,743

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

37,560

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

9

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

264

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

11,746

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,594

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25,211

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5,629

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,638

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

59

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

43

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,378

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

794

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

222

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

43

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

15,661

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,767

GEORGIA

LARI

175

GEL

12,218

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7,743

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

247

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7,743

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

20,673

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

17

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,965

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

101

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6,067

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1,767

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

3,034

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,365

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

3,034

LESOTHO

LOTI

188

LSL

3,040

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5,513

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,732

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

462

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

103

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,970

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,361

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

7

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

15,105

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26,001

BOTSWANA

PULA

200

BWP

135,561

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

38,426

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7,743

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,256

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

110

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

548

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

54,331

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

14

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

477

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

14

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

438

MALAWI

KWACHA

214

MWK

137