BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5522/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 14 tháng 6 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích tại thông báo 267/TB1-CNHP ngày 14/04/2016 và công văn số 399/CNHP-NV ngày 01/06/2016 của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP. Hải Phòng và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: CALMOS#&Chất xúc tác tăng độ cứng cao su (mục 6 PLTK). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Vina Okamoto. Địa chỉ: Lô đất số 14, KCN Nam Sách, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương. MST: 0800381604. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10075096641/E11 ngày 23/02/2016 đăng ký tại Chi cục HQ Hải Dương (Cục Hải quan TP. Hải Phòng). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hỗn hợp calcium carbonate, sodium lignosulfonate và phụ gia, dạng bột thường dùng làm xúc tác trong cao su. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hỗn hợp calcium carbonate, sodium lignosulfonate và phụ gia, dạng bột thường dùng làm xúc tác trong cao su thuộc nhóm 3824 “Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.”, phân nhóm 3824.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác”, mã số 3824.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 845/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 3534/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 3537/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 1985/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cáp quang vỏ chống cháy 24 core do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 8 Luật Hải quan 2014
- 1 Thông báo 1985/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cáp quang vỏ chống cháy 24 core do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 3537/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 3534/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 845/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành