BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/TB-KCB | Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
THAY ĐỔI MỨC THU, NỘP PHÍ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ TỪ NGÀY 01/01/2021 ĐẾN NGÀY 30/6/2021
Kính gửi: - Các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Bộ/Ngành khác
Thực hiện Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid -19. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế xin thông báo: Kể từ ngày 01/01/2021 đến 30/6/2021, mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế sẽ thay đổi như sau:
1. Nộp phí bằng 70% mức thu phí quy định tại Điều 1 Thông tư số 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế (sau đây gọi là Thông tư số 11/2020/TT-BTC).
2. Nộp phí bằng 70% mức thu phí quy định tại các Mục 2, 3, 5,6, 7, 8 và 9 phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế ban hành kèm theo Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế (sau đây gọi là Thông tư số 278/2016/TT-BTC).
3. Cụ thể các mức thu, nộp phí trong phụ lục đính kèm Thông báo này.
Đề nghị các Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, các bệnh viện Bộ/Ngành giúp thông báo các nội dung này tới các tập thể/cá nhân liên quan.
(Mọi thắc mắc xin liên hệ trực tiếp tại Phòng 707- nhà B, Bộ Y tế, số 138A, Giảng Võ, Hà Nội gặp chị Hiền, đt: 024.6273.2093 - email: caothuhien.@gmail.com trong giờ hành chính để được giải đáp)
Trân trọng cám ơn.
| CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(kèm theo Thông báo số 61/TB-KCB ngày 15/01/2021)
Stt | Tên phí, lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu cũ (1.000 đồng) | Mức thu mới (1.000 đồng) |
IV | Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế |
|
|
|
1 | Thẩm định cấp, cấp lại giấy phép hoạt động do bị thu hồi quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi địa điểm với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi quy mô khoa phòng, giường bệnh, cơ cấu tổ chức: | Lần |
|
|
a | Bệnh viện |
| 10.500 | 7.350 |
b | Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình) |
| 5.700 | 3.990 |
c | Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ y tế (trừ phòng chuẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền quy định tại điểm d Mục này) |
| 4.300 | 3.010 |
d | Phòng chẩn trị y học cổ truyền Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương |
| 3.100 | 2.170 |
2 | Thẩm định cấp phép cơ sở đủ điều kiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Lần | 10.500 | 7.350 |
3 | Thẩm định cấp giấy phép hoạt động do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh; cấp lại giấy phép hoạt động khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 1.500 | 1.050 |
4 | Thẩm định cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn,bổ sung danh mục chuyên môn kỹ thuật | Lần | 4.300 | 3.010 |
a | Đối với cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
b | Đối với cơ sở khám, chữa bệnh quy định tại Điểm d Mục 1 Phần IV Biểu mức thu phí trong lĩnh vực y tế |
| 3.100 | 2.170 |
5 | Thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người bị thu hồi theo quy định tại khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 360 | 252 |
6 | Thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 1.000 | 700 |
7 | Thẩm định cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với trường hợp bị mất, hư hỏng và thu hồi theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Lần | 150 | 105 |
- 1 Thông tư 112/2020/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn 7312/BYT-BH năm 2020 về thống kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo điểm b khoản 3 và khoản 6 Điều 22 Luật Bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
- 3 Thông báo 848/TB-KCB về thay đổi mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế từ ngày 8/7/2020 đến 31/12/2020 do Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh ban hành
- 4 Thông tư 11/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 6 Thông tư 278/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 8 Công văn số 791/TTg-QHQT về việc bổ sung kinh phí cho dự án hỗ trợ kỹ thuật trong lĩnh vực y tế/ sức khỏe sinh sản tại Cao Bằng, Sơn La do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Công văn số 791/TTg-QHQT về việc bổ sung kinh phí cho dự án hỗ trợ kỹ thuật trong lĩnh vực y tế/ sức khỏe sinh sản tại Cao Bằng, Sơn La do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Thông báo 848/TB-KCB về thay đổi mức thu, nộp phí trong lĩnh vực y tế từ ngày 8/7/2020 đến 31/12/2020 do Cục Quản lý Khám, Chữa bệnh ban hành
- 3 Công văn 7312/BYT-BH năm 2020 về thống kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế theo điểm b khoản 3 và khoản 6 Điều 22 Luật Bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành