BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6888/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT- BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 18/09-NTF ngày 18/09/2017 của Công ty cổ phần thực phẩm dinh dưỡng NUTIFOOD Bình Dương - mã số thuế 3700521162 và hồ sơ kèm theo; thông báo về kết quả phân tích để phân loại trước của Cục Kiểm định Hải quan số 1273/TB-KĐHQ ngày 17 tháng 10 năm 2017;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:
1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:
2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: - Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Propylene glycol, nước, chất tạo hương tự nhiên, chất tạo hương giống tự nhiên. - Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Tạo hương dứa cho sản phẩm, sử dụng trong nước giải khát và các sản phẩm thực phẩm. - Hàm lượng tính trên trọng lượng: Propylene glycol 1520: 73-78%, Water: 17-22%, Flavoring preparation (s): 1-5%, Nature - identical flavoring substance (s): <2% - Thông số kỹ thuật: Hương dạng lỏng, màu từ vàng nhạt đến vàng đậm, mùi dứa, Tỷ trọng (20°C): 1,042-1,052, Chỉ số khúc xạ (20°C): 1,412-1,422, Điểm bốc cháy: 94°C, Tổng vi khuẩn hiếu khí max 100 cfu/g, Tổng số nấm men và nấm mốc: max 10 cfu/g, Enterobacteriaceae: max 10 cfu/g, Salmonella: Không phát hiện/25g. Shell life: 365 ngày. - Quy trình sản xuất: Nguyên liệu thô (phụ gia, hương liệu, chất tạo mùi tự nhiên, nước) → Lưu trữ nguyên liệu → Định lượng → Điều chế → Sàng lọc và đóng gói Kiểm tra kim loại (CCP) → Lưu trữ thành phẩm → Giao hàng. - Công dụng theo thiết kế: tạo mùi thơm cho sản phẩm đậu nành. | ||||||
3. Kết quả xác định trước mã số:
thuộc nhóm 33.02: “Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả, dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống.”, phân nhóm 3302.10 “- Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:”, mã số 3302.10.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty cổ phần thực phẩm dinh dưỡng NUTIFOOD Bình Dương biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.
- 1 Thông báo 8413/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 7241/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số mặt hàng Cát nghiền từ đá cát kết do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 6989/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 6693/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 6694/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 6700/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 6660/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số Sơn Aclose #7400 NH-95 MZE (REV.1) do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 38/2015/TT-BTC Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 12 Luật Hải quan 2014
- 1 Thông báo 6693/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 6694/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 6700/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 6989/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 6660/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số Sơn Aclose #7400 NH-95 MZE (REV.1) do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông báo 7241/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số mặt hàng Cát nghiền từ đá cát kết do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Thông báo 8413/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành