BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6921/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK-Chi nhánh tại TP Đà Nẵng tại thông báo số 225/TB-PTPL ngày 01/7/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Nước xốt đặc vị gianduia đắng (Mục 8). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH MTV Boul evard; Địa chỉ: K322/H8/08 Hải Phòng, P.Tân Chính, Q.Thanh Khê, TP Đà Nẵng; Mã số thuế: 0401643907. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10040403101/A11 ngày 22/5/2015 tại Chi cục Hải quan CK Cảng Đà Nẵng- Cục Hải quan TP Đà Nẵng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm thực phẩm dạng paste có chứa cacao và hạt phỉ trong đó ca cao (~23%), chất béo (~48%), protein (~16%), đường (~44%), hương liệu, phụ gia thực phẩm và các chất khác, đóng thùng 3kg. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm thực phẩm dạng paste có chứa cacao và hạt phỉ trong đó ca cao (~23%), chất béo (~48%), protein (~16%), đường (~44%), hương liệu, phụ gia thực phẩm và các chất khác, đóng thùng 3kg. Thuộc nhóm 18.06 “Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao” phân nhóm 1806.20 “- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg”, mã số 1806.20.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 6929/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột màu xanh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 6934/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phân bón lá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 6935/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phân bón lá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 6 Luật Hải quan 2014
- 7 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông báo 6929/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột màu xanh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 6934/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phân bón lá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 6935/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phân bón lá do Tổng cục Hải quan ban hành