BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6937/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 1276/TB-PTPLHCM ngày 12/06/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 1: Chế phẩm chống gỉ (SCS (RUST REMOVAL)). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Một thành viên Magic Vina; ĐC: Lô U - 1A, đường Long Hậu, KCN Long Hậu mở rộng, Long Hậu, Cần Giuộc, Long An; MST: 1101717388. ... 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10028878441/A12 ngày 29/1/2015 tại Chi cục HQ Bến Lức (Cục Hải quan tỉnh Long An). | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Axit sulphamic 18.28% trong nước. | |
5. Kết quả phân loại: Tên thương mại: SCS (RUST REMOVAL)). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Axit sulphamic 18.28% trong nước. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: 108520J1. | Nhà sản xuất: không rõ thông tin. |
thuộc nhóm 28.11 “Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại”, thuộc “- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum ”, thuộc “- Axit vô cơ khác ”, phân nhóm 2811.19 - - Loại khác, mã số 2811.19.90 - - - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 6938/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm hoạt động bề mặt ở dạng lỏng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 6939/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm chứa dầu silicon dạng lỏng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 6940/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cát trắng dùng làm khuôn đúc do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 6938/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm hoạt động bề mặt ở dạng lỏng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 6939/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm chứa dầu silicon dạng lỏng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 6940/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là cát trắng dùng làm khuôn đúc do Tổng cục Hải quan ban hành