Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 712/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2015

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP Hải Phòng tại thông báo số 1015/TB-CNHP ngày 26/12/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Phụ gia mạ thành phần có chứa Aromatic sulfonate 100%, mã hàng COMP.10401, 20 kg/craftbag, mới 100% (Mục 7 TKHQ)

2. Đơn vị nhập khẩu: Chi nhánh Công ty TNHH JCU Việt Nam tại tỉnh Hà Nam; địa chỉ: Lô N2-1, KCN Đồng Văn II, Duy Tiên, Hà Nam; Mã số thuế: 0102181891-001.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10015143612/A12 ngày 30/9/2014 đăng ký tại Chi cục HQ QL hàng đầu tư gia công, Cục Hải quan TP Hải Phòng.

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Natri Hydroxybenzenesulfonate

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: COMP.10401

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Natri Hydroxybenzenesulfonate

Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin

Nhà sản xuất: không có thông tin

thuộc nhóm 29.08 “Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol.”; phân nhóm 1 gạch “- Loại khác”; mã số 2908.99.00 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Chi cục HQ QL hàng đầu tư gia công, Cục Hải quan TP Hải Phòng;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK, Cường-PL (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái