BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7352/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo 1604/TB-PTPL ngày 30/06/2016 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: THT2#& Chất trợ hoàn tất 2 - Finish auxiliary resin Wel Polymer DN (mục 1 PLTK). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Formosa Taffeta Việt Nam. Địa chỉ: Ấp 1, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An. MST: 1100102744. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10070196884/E31 ngày 07/01/2016 đăng ký tại Chi cục HQ Bến Lức (Cục Hải quan tỉnh Long An). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm hóa chất ngành dệt dạng lỏng, có thành phần gồm sáp polyethylen, chất nhũ hóa phân tán trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn 44,9%. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm hóa chất ngành dệt dạng lỏng, có thành phần gồm sáp polyethylen, chất nhũ hóa phân tán trong môi trường nước, hàm lượng chất rắn 44,9% thuộc nhóm 38.09 “Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm “- Loại khác:”, phân nhóm 3809.91 “- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:”, mã số 3809.91.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 7819/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất xử lý hoàn tất vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 5 Luật Hải quan 2014