Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 759/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2010

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 05 NĂM 2010

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 05 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 05 năm 2010 là 1 USD = 18.544 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 05 năm 2010 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; KHTH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 759/TB-KBNN ngày 29 tháng 04 năm 2010 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/05/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

861

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

554

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

876

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

24.498

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

981

ALBANIA

LEK

17

ALL

178

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6.228

BULGARIA

LEV

19

BGN

12.530

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

268

HUNGARY

FORINT

21

HUF

91

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

633

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

13

RUMANI

LEU

24

RON

5.927

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

958

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

2.717

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

14.265

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

18.544

LÀO

KIP

29

LAK

2

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

4

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

221

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4.788

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

28.320

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2.388

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2.496

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

17.094

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

8.372

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

199

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

82

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

4

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

574

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

13.526

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

10.472

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

2.551

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3.126

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3.293

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

406

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

17.099

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

18.299

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

13.522

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

5.799

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

253

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

91

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

16

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

14.491

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

12.980

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

406

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2.199

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

9

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

37

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

199

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

7.430

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

37

MYANMA

KYAT

68

MMK

2.893

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3.347

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

402

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

12

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1.376

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

16.557

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

12.361

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

8

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

2.754

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1.499

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

416

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

48

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

416

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

163

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

268

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1.190

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

13.268

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

105

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

98

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

6.520

PANAMA

BALBOA

93

PAB

18.544

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

591

MA CAO

PATACA

95

MOP

2.321

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

64.262

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

17

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

18.544

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

8.372

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

403

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

18.544

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

49.192

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

9.319

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

9.510

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

9

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

4.952

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

210

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2.661

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

37

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2.316

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

70

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

262

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

124

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2.488

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2.488

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

966

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4.323

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

7.371

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

958

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

102

SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

154.020

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

49

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

144

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

33

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

6.945

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

12.148

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

6.945

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

6.945

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

34.623

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

48

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

10.418

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

26.192

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

127

HAITI

GOURDE

139

HTG

467

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

240

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1.476

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5.097

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

207

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

207

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

605

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

6.945

USSR

RUP XO VIET

147

USR

633

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2.199

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

7.098

SAMOA

TALA

150

WST

47.451

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

192

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

12.141

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

48.169

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2.496

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

12.141

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

6.945

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

36.226

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

9

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

228

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

10.536

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2.341

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

22.615

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5.049

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1.468

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

50

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

35

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

21

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1.236

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

734

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

199

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

35

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

13.268

ESTONIA

KROON

174

EEK

1.562

GEORGIA

LARI

175

GEL

10.563

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

6.945

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

207

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

6.945

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

18.731

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

15

CROATIA

KUNA

181

HRK

3.380

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

91

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

5.442

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

1.598

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

2.497

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2.121

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

2.497

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2.496

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

4.945

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1.499

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

417

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

93

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2.661

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6.843

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

6

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

12.784

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

23.088

BOTSWANA

PULA

200

BWP

126.840

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

36.297

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

6.945

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

2.939

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

99

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

507

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

52.222

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

14

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

406

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

14

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

411

MALAWI

KWACHA

214

MWK

125