- 1 Luật Hải quan 2014
- 2 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7627/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 (trụ sở tại TP Đà Nẵng) tại thông báo số 1081/TB-KĐ4 ngày 25/9/2018 (thay thế thông báo số 0366/TB-KĐ4 ngày 18/4/2018) và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Lõi của cuộn cảm dùng cho máy biến thế - Amorphous Alloy 1K101 (0,025mm x 142mm xc) (dùng được cho tất cả các máy có công suất không quá 10,000KVA) (mục 1 tờ khai) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH thép JFE Shoji Việt Nam; Địa chỉ: Lô 202, KCN Amata, TP Biên Hòa, Đồng Nai; MST: 3600819692 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10162330350/A12 ngày 26/9/2017 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan Đồng Nai |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Lõi sắt hợp kim vô định hình, dùng cho máy biến áp có công suất dưới 10.000kVA |
5. Kết quả phân loại: Lõi sắt hợp kim vô định hình, dùng cho máy biến áp có công suất dưới 10.000kVA thuộc nhóm 85.04 “Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm”; phân nhóm 8504.90 - Bộ phận; phân nhóm - - Dùng cho máy biến đổi điện có công suất không quá 10.000 kVA; mã số 8504.90.39 - - - Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Công văn 761/TCHQ-TXNK năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu số 4246/TB-TCHQ đối với mặt hàng có tên khai báo Hyfoama DS (Protein) nguyên liệu thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành