BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7827/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2013 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK tại thông báo số 3615/TB-PTPLHCM-13 ngày 14/11/2013 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hương Vanilla - Chế phẩm hương liệu dùng trong chế biến cà phê (Vanilla Flavor 059200 AGEP0551). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Cổ phần Vinacafe Biên Hòa; địa chỉ: KCN Biên Hòa 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai; mã số thuế: 3600261626. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 12317/NKD05 ngày 28/10/2013 tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. | ||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm hương liệu dùng trong thực phẩm, dạng bột trắng, thành phần gồm các chất hương (Ethyl Vanillin, Triacetin; 2-Ethoxyethyl acetate; 1-Methoxy-2 propyl acetate; Linalyl acetate) ~ 0,47% và đường maltodextrin. | ||||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 21.06 "Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác", phân nhóm 2106.90 “- Loại khác","- - Loại khác", mã số 2106.90.98 "- - - Các chế phẩm hương liệu khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 7835/TB-TCHQ năm 2013 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 7840/TB-TCHQ năm 2013 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 7853/TB-TCHQ năm 2013 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 193/2012/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 7835/TB-TCHQ năm 2013 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 7840/TB-TCHQ năm 2013 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 7853/TB-TCHQ năm 2013 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành