BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 793/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 3211/TB-PTPLHCM ngày 30/12/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hóa chất dùng để xi mạ Sodium Stannate (mục 6) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Bu Sung VINA; Đ/c: Lô E5-2&E7, KCN Minh Hưng - Hàn Quốc, xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước; MST: 3800914706 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10015862766/A12 ngày 07/10/2014 đăng ký tại Chi cục HQ Chơn Thành - Cục Hải quan Bình Phước. | ||||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Natri Stanat (Na2SnO3.3H2O), dạng bột | ||||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc nhóm 28.41 “Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic”, mã số 2841.90.00 “- Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 780/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là chất loại bỏ vết bẩn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 4386/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất thuộc da vô cơ BLANCOROL ZB 33-N do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 36/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 8214/TB-TCHQ năm 2013 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 8 Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 1 Thông báo 8214/TB-TCHQ năm 2013 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 36/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 4386/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất thuộc da vô cơ BLANCOROL ZB 33-N do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 780/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là chất loại bỏ vết bẩn do Tổng cục Hải quan ban hành