BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8270/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại thông báo số 748/TB-PTPL ngày 08 tháng 7 năm 2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 2 TK: Ốc sắt 17913-KRJ-7910-Y1. 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Yamato Industries Việt Nam; Địa chỉ: Lô I1, KCN Quế Võ, Phượng Mao, Quế Võ, Bắc Ninh. MST: 2300340145 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10038831026/A12 ngày 05/5/2015 tại Chi cục Hải quan Bắc Ninh (Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sản phẩm bằng thép, chiều dài 28mm; 01 đầu dạng hình trụ bậc, có lỗ đường kính 9,3mm, kích thước lần lượt 11x11,2mm, 3x10,4mm, 2x13mm (dài x đường kính ngoài); đầu còn lại dài 12mm, bên ngoài có dạng hình lục giác, đã được tạo ren trong, đường kính ren 6mm. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm bằng thép, chiều dài 28mm; 01 đầu dạng hình trụ bậc, có lỗ đường kính 9,3mm, kích thước lần lượt 11x11,2mm, 3x10,4mm, 2x13mm (dài x đường kính ngoài); đầu còn lại dài 12mm, bên ngoài có dạng hình lục giác, đã được tạo ren trong, đường kính ren 6mm. Thuộc Nhóm 7318 Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép, phân nhóm (-) Các sản phẩm đã ren, mã số 7318.19.00 (--) Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 7890/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là tấm nhựa composite UPM 203 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 7892/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung dịch copolymer acrylate dạng phân tán trong môi trường nước dùng làm nguyên liệu sản xuất dầu in do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 7894/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc nhuộm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 6 Luật Hải quan 2014
- 7 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông báo 7890/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là tấm nhựa composite UPM 203 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 7892/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là dung dịch copolymer acrylate dạng phân tán trong môi trường nước dùng làm nguyên liệu sản xuất dầu in do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 7894/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc nhuộm do Tổng cục Hải quan ban hành