BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8376/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh) tại thông báo số 1390/TB-PTPLHCM ngày 26/6/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Cao su tổng hợp - Styrene Butadiene G2320. Hàng mới 100%. (Mục 7) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH YONG JIN VINA. Địa chỉ: D-4U-CN, D-4W-CN, KCN Mỹ Phước 3, Bến Cát, Bình Dương. Mã số thuế: 3700789836 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10039002843/A12 ngày 07/05/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan KCN Mỹ Phước - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm màu, thành phần gồm màu hữu cơ, phụ gia vô cơ và cao su styren-butadien, dạng rắn, màu đỏ |
5. Kết quả phân loại: |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm màu, thành phần gồm màu hữu cơ, phụ gia vô cơ và cao su styren-butadien, dạng rắn, màu đỏ |
thuộc nhóm 32.04 “Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học”, phân nhóm “- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này”, mã số 3204.17.00 “- - Thuốc màu và các chế phẩm từ chúng” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 5986/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 6008/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất vô cơ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 4238/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polymer dùng để keo tụ bột giấy do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 6 Luật Hải quan 2014
- 7 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông báo 4238/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Polymer dùng để keo tụ bột giấy do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 5986/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 6008/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất vô cơ do Tổng cục Hải quan ban hành