BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP.Đà Nẵng tại Thông báo số 839/TB-PTPL ngày 10/12/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: KBS10#& Các hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic (EASTMAN TXIB (TM) FORMULATION ADDITIVE, BBULK) (mục 1 tờ khai hải quan) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Quốc Tế Kim Bảo Sơn (Việt Nam); Địa chỉ: KCN Long Thành, Long Thành, Đồng Nai; MST: 3600672150 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10059386692/E31 ngày 17/10/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan Long Thành - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Các hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic, thành phần chính là 2,2,4-trimethyl-1,3-pentanediol diisobutyrate |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Các hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic, thành phần chính là 2,2,4-trimethyl-1,3-pentanediol diisobutyrate thuộc nhóm 38.12 “Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic”, mã số 3812.20.00 “- Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic” tai Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 3264/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vitamin Nutricare dùng trong chế biến thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 3323/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất màu hữu cơ tổng hợp Blue 3J Blue Organic Pigment do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 6 Thông báo 191/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất hóa dẻo dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Luật Hải quan 2014
- 1 Thông báo 191/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất hóa dẻo dùng sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 3264/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Vitamin Nutricare dùng trong chế biến thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 3323/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Chất màu hữu cơ tổng hợp Blue 3J Blue Organic Pigment do Tổng cục Hải quan ban hành