BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9811/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu (Chi nhánh tại TP. Đà Nẵng) tại thông báo số 356/TB-PTPL ngày 25/8/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: PHÂN BÓN GỐC HỮU CƠ- ORGANIC PLANTA FERT 4.3.3 (Mục 1) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Như Linh; Địa chỉ: số 350, KP4, Liên Nghĩa, Đức Trọng, Lâm Đồng; MST: 5800267410. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10048313392/A11 ngày 20/07/2015 đăng ký tại Chi cục Hải quan cảng Tổng hợp Bình Dương - Cục Hải quan tỉnh Bình Dương |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Phân bón có nguồn gốc từ động vật ở dạng viên hình trụ tròn, đường kính 5mm, chiều dài 5-15mm. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Phân bón có nguồn gốc từ động vật ở dạng viên hình trụ tròn, đường kính 5mm, chiều dài 5-15mm. thuộc nhóm 31.05 “Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg” phân nhóm 3105.10 “- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg”, 3105.10.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Công văn 1070/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại hàng hóa mặt hàng Phân bón DAP do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 9812/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón NPK do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 9525/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón NPK do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 9020/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón lá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 6935/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phân bón lá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 8 Luật Hải quan 2014
- 9 Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Thông báo 6935/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phân bón lá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 9020/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón lá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 9525/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón NPK do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 9812/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón NPK do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Công văn 1070/TCHQ-TXNK năm 2019 về phân loại hàng hóa mặt hàng Phân bón DAP do Tổng cục Hải quan ban hành