BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9950/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 27 tháng 10 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh tại thông báo 2105/TB-PTPL ngày 18/9/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu) sợi đơn multifilament, không xoắn, chưa xử lý dún - Nylon/Polyester FDY 180dTex/72F, SD, RW, AA GRADE (Mục 1 Phụ lục tờ khai). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty CP WELCRON GLOBAL Việt Nam - Địa chỉ: KCN Long Thành, Long Thành, Đồng Nai. MST: 3600747367. 3. Tờ khai số: 10052322211/E31 ngày 21/08/2015 đăng ký tại Chi cục HQ Long Thành - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sợi đơn từ Filament Polyeste và Nylon, thẳng, không xoắn, chưa xử lý dún, hàm lượng Filament Polyester chiếm 82%, độ mảnh sợi ~ 178dTex, chưa đóng gói để bán lẻ. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sợi đơn từ Filament Polyeste và Nylon, thẳng, không xoắn, chưa xử lý dún, hàm lượng Filament Polyester chiếm 82%, độ mảnh sợi ~ 178dTex, chưa đóng gói để bán lẻ. thuộc nhóm 54.02 “Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex”; phân nhóm “- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:” mã số 5402.47.00 “- - Loại khác, từ các polyeste” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 9951/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 9529/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 8091/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 7 Luật Hải quan 2014
- 1 Thông báo 8091/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 9529/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 9951/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sợi filament tổng hợp do Tổng cục Hải quan ban hành