Thủ tục hành chính: Thông báo có Quốc tịch nước ngoài - Long An
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LAN-BS106 |
Cơ quan hành chính: | Long An |
Lĩnh vực: | Hộ tịch |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tư pháp |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tư Pháp |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Bộ Tư pháp |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Ghi chú vào sổ đăng ký khai sinh trước đây |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đương sự nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp (151 Nguyễn Đình Chiểu, phường 1, thành phố Tân An, Long An) |
Bước 2: | Kiểm tra hồ sơ:
- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì thu lệ phí và viết phiếu hẹn trả kết quả giao cho người nộp hồ sơ - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để đương sự hoàn chỉnh hồ sơ |
Bước 3: | Phòng nghiệp vụ thẩm tra, tra cứu, xác minh, tổng hợp hồ sơ, đề xuất ý kiến giải quyết; Sở Tư pháp ký văn bản trả lời |
Bước 4: | Đương sự nộp phiếu hẹn và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hằng tuần . Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút . Chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Công dân Việt Nam đồng thời có Quốc tịch nước ngoài thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 21 Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam trực tiếp hoặc thông qua cha, mẹ, người giám hộ của người đó nộp thông báo bằng văn bản về việc có Quốc tịch nước ngoài cho Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc Sở Tư pháp nơi người đó cư trú (sau đây gọi là Cơ quan tiếp nhận thông báo). Văn bản thông báo phải được làm theo mẫu quy định, có chữ ký của người thông báo.
Trường hợp không có điều kiện thực hiện việc thông báo như trên, thì người thông báo có thể gửi văn bản thông báo có Quốc tịch nước ngoài cho Cơ quan tiếp nhận thông báo qua đường bưu điện, kèm theo bản sao giấy tờ tùy thân. Điều 21 Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam: 1. Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2009, công dân Việt Nam vì lý do nào đó mà có Quốc tịch nước ngoài và chưa mất Quốc tịch Việt Nam, thì vẫn có Quốc tịch Việt Nam 2. Trong thời hạn 02 năm, kể từ ngày có Quốc tịch nước ngoài, người quy định tại khoản 1 Điều này hoặc cha mẹ, người giám hộ của người đó, nếu ở ngoài nước phải thông báo cho Cơ quan đại diện Việt Nam có thẩm quyền theo quy định tại Điều 19 của Nghị định này; nếu ở trong nước phải thông báo cho Sở Tư pháp nơi người đó cư trú biết việc họ có Quốc tịch nước ngoài, kèm theo bản sao giấy tờ chứng minh có Quốc tịch nước ngoài. * Giấy tờ có trong hồ sơ xin nhập, xin trở lại, xin thôi Quốc tịch Việt Nam và trong việc giải quyết các việc khác về Quốc tịch Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp phải được hợp pháp hoá lãnh sự, trừ trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác. Giấy tờ bằng tiếng nước ngoài có trong các hồ sơ quy định nêu trên phải được dịch sang tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Thông báo bằng văn bản về việc có Quốc tịch nước ngoài |
Bản sao giấy tờ tùy thân của người đăng ký |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin xác nhận là người gốc Việt Nam
Tải về |
1. Nghị định 78/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Thông báo có quốc tịch nước ngoài - Bộ Tư pháp |
Lược đồ Thông báo có Quốc tịch nước ngoài - Long An
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!