Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 231/TB-BTC

Hà Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2008

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 6/2008

Căn cứ Thông tư số 80/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính về “Hướng dẫn tập trung, quản lý các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà nước”, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 6 năm 2008, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt nam với đôla Mỹ (USD) tháng 6/2008 là 1 USD = 16.003 đồng.

2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đôla Mỹ (USD) và các ngoại tệ khác của tháng 6 năm 2008 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại công văn này.

3/ Tỷ giá giữa đồng Việt nam và các loại ngoại tệ khác được tính thông qua đô la Mỹ theo tỷ giá quy định tại điểm 1 và 2 nói trên.

4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định./.

 


Nơi nhận:
-VPQH, VPCP, VPCT nước.
 -Viện KSNDTC, Tòa án NDTC.
- VPTW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng.
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể.
- Kho bạc Nhà nước TW.
- Tổng cục thuế.
- Tổng cục Hải quan.
- NH PT VN.
- Kiểm toán NN.
- Sở tài chính các Tỉnh, Thành phố.
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC.
- Lưu: VT, TCĐN.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT.VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Vũ Xuân Hiểu

 

THÔNG BÁO

(Kèm theo thông báo số 231/TB-BTC ngày 27/05/2008 của Bộ Tài chính )

Bộ Tài chính thông báo tỷ giá giữa Dollar Mỹ và các loại ngoại tệ khác áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/06/2008 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

1 USD = Ngoại tệ 

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

VIỆT NAM

DONG

00

VND

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

19.70

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

23.96

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

19.18

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

0.63

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

18.90

ALBANIA

LEK

17

ALL

76.87

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

2.15

BULGARIA

LEV

19

BGN

1.24

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

61.00

HUNGARY

FORINT

21

HUF

154.65

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

23.51

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

1,160.50

RUMANI

LEU

24

RON

2.32

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

15.88

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

6.94

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

143.05

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

1.00

LÀO

KIP

29

LAK

8,665.00

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

3,946.00

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

67.80

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

3.14

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

0.50

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

7.81

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

7.43

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

1.02

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

2.22

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

103.33

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

227.05

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

4,350.00

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

1,345.00

THÁI LAN

BAHT

45

THB

32.31

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

1.36

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

1.66

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

5.90

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

5.01

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

4.73

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

45.69

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

1.04

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

0.99

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

1.36

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

3.25

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

62.87

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

198.85

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

1,196.00

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

1.18

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

1.16

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

45.69

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

7.24

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

1,777.00

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

415.23

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

74.81

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

2.50

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

415.23

MYANMA

KYAT

68

MMK

6.42

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

5.34

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

51.05

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

1,501.00

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

9.55

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

0.89

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

1.25

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

2,192.83

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

6.73

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

10.40

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

43.69

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

4,025.00

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

385.90

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

42.47

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

107.78

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

68.55

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

9,350.00

ÁO

SCHILLING

85

ATS

15.58

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

25,000.00

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

1.27

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

176.07

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

188.43

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

2.85

PANAMA

BALBOA

93

PAB

1.00

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

30.51

MA CAO

PATACA

95

MOP

8.02

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

9,114.00

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

0.26

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

1,043.80

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

1.00

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

2.22

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

46.06

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

1.00

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

0.38

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

1.99

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

1.99

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

1,598.00

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

3.31

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

69.54

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

7.21

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

521.70

GHANA

CEDI

112

GHC

9,254.52

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

7.41

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

236.00

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

68.35

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

117.70

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

2,900.00

NAM PHI

RAND

118

ZAR

7.66

LESOTHO

RAND

119

ZAR

7.66

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

19.70

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

2.14

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

2.52

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

15.88

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

181.50

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

0.12

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

3,400.00

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

408,975,000.00

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

72.29

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

539.59

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

 2.65

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

 1.98

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

 2.65

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

 2.65

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

 0.44

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

 306.00

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

 1.78

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

 0.71

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

 120.51

HAITI

GOURDE

139

HTG

 38.50

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

 62.35

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

 10.22

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

 3.64

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

 74.40

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

 74.40

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

 27.75

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

 2.65

USSR

RUP XO VIET

147

USR

 23.51

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

 7.24

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

 2.19

SAMOA

TALA

150

WST

 0.40

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

 1,306.84

VANUATU

VATU

152

VUV

 92.60

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

 1.98

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

 0.38

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

 7.69

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

 1.60

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

 2.65

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

 0.67

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

 1,624.00

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

 70.00

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

 1.78

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

 4.70

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

 0.82

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

 3.67

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

 12.64

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

 311.75

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

 475.70

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

 551.50

ERITREA

NAKFA

169

ERN

 15.00

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

 20.75

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

 74.81

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

 475.70

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

 1.27

ESTONIA

KROON

174

EEK

 9.91

GEORGIA

LARI

175

GEL

 1.45

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

 2.65

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

 74.40

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

 2.65

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

 1.00

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

 1,175.00

CROATIA

KUNA

181

HRK

 4.59

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

 203.50

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

 3.41

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

 7.96

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

 7.69

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

 8.75

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

 7.69

LESOTHO

LOTI

188

LSL

 7.69

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

 14,250.00

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

 14,400.00

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

 3.75

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

 10.40

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

 42.47

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

 202.55

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

 7.21

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

 2.72

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

 2,135.00

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

 1.24

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

 0.80

BOTSWANA

PULA

200

BWP

 0.16

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

 25,000.00

TONGA

PAANGA

202

TOP

 0.54

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

 2.65

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

 6.16

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

 188.26

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

 33.75

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

 9,350.00

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

 0.36

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

 1,182.00

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

 71.18

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

 1,182.00

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

 36.40

MALAWI

KWACHA

214

MWK

 139.11