Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH

*********

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

******

Số: 267/TB-BTC

Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2007

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 08/2007

Căn cứ Thông tư 80/2003/TT-BTC ngày 13/8/2003 của Bộ Tài chính về “Hướng dẫn tập trung, quản lý các khoản thu NSNN qua Kho bạc Nhà nước”, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 8 năm 2007, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 8/2007 là 1USD = 16.134 đồng.

2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đôla Mỹ (USD) và các ngoại tệ khác của tháng 8 năm 2007 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại công văn này.

3/ Tỷ giá giữa đồng Việt Nam và các ngoại tệ khác được tính thông qua đôla Mỹ theo tỷ giá quy định tại điểm 1 và 2 nói trên.

4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định.

 

 

Nơi nhận:

- VPQH, VPCP, VPCT nước.

- Viện KSNDTC, Toà án NDTC.

- VPTW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng.

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể.

- Kho bạc Nhà nước TW.

- Tổng cục thuế.

- Tổng cục Hải quan.

- NHPTVN.

- Sở tài chính các Tỉnh, Thành phố.

- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC.

- Lãnh đạo Bộ (báo cáo).

- Lưu: VT, Vụ TCĐN.

TL. BỘ TRƯỞNG

KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI

PHÓ VỤ TRƯỞNG

 

 

 

 

Vũ Xuân Hiểu

 

THÔNG BÁO

(Kèm theo thông báo số 267/TB-BTC ngày 30/7/2007 của Bộ Tài chính)

Bộ Tài chính thông báo tỷ giá giữa Dollar Mỹ và các loại ngoại tệ khác áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/8/2007 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

 

TÊN NGOẠI TỆ

  

Ký hiệu ngoại tệ

USD/ Ngoại tệ

 

Bằng số

Bằng chữ

VIỆT NAM

DONG

00

VND

-

SLOVAKIA 

 SLOVAKKORUNA 

09

SKK

 24,22

MOZAMBIQUE 

 MOZAMBICAN METICAL 

10

MZN

 25,52

NICARAGUA  

 CORDOBA ORO 

11

NIO

 18,35

NAM TƯ

 NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU 

 EURO 

14

EUR

 0,73

GUINÉ – BISSAU

 GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS 

 LEMPIRA 

16

HNL

 18,88

ALBANIA 

 LEK 

17

ALL

 88,90

BA LAN 

 ZLOTY 

18

PLN

 2,77

BULGARIA 

 LEV 

19

BGN

 1,43

LIBERIA 

 LIBERIAN DOLLAR 

20

LRD

 58,00

HUNGARY 

 FORINT 

21

HUF

 180,35

SNG (NGA)  

 RUSSIAN RUBLE( NEW) 

22

RUB

 25,50

MÔNG CỔ 

 TUGRIK 

23

MNT

 1.163,40

RUMANI 

 LEU 

24

RON

 2,28

TIỆP KHẮC  

 CZECH KORUNA 

25

CZK

 20,52

TRUNG QUỐC 

 YAN RENMINBI 

26

CNY

 7,56

CHDCND TRIỀU TIÊN 

 NORTH KOREAN WON 

27

KPW

 143,05

CUBA 

 CUBAN PESO 

28

CUP

 1,00

LÀO 

 KIP 

29

LAK

 9.509,00

CAMPUCHIA 

 RIEL 

30

KHR

 4.007,00

PAKISTAN 

 PAKISTAN RUPEE 

31

PKR

 60,40

ARGENTINA 

 ARGENTINE PESO 

32

ARS

 3,18

ANH VÀ BẮC IRELAND 

 POUND STERLING  

35

GBP

 0,49

HÔNG KÔNG 

 HONG KONG DOLLAR 

36

HKD

 7,82

PHÁP 

 FRENCH FRANC 

38

FRF

 7,43

THỤY SĨ 

 SWISS FRANC 

39

CHF

 1,21

CHLB ĐỨC 

 DEUTSCH MARK 

40

DEM

 2,22

NHẬT BẢN 

 YEN 

41

JPY

 120,48

BỒ ĐÀO NHA 

 PORTUGUESE ESCUDO 

42

PTE

 227,05

GUINÉE 

 GUINEA FRANC 

43

GNF

 3.407,00

SOMALIA 

 SOMA SHILING 

44

SOS

 1.333,00

THÁI LAN 

 BAHT 

45

THB

 33,69

BRUNEI DARUSSALAM 

 BRUNEI DOLLAR 

46

BND

 1,51

BRASIL 

 BRAZILIAN REAL 

47

BRL

 1,86

THỤY ĐIỂN 

 SWEDISH KRONA 

48

SEK

 6,72

NA UY 

 NORWEGIAN KRONE 

49

NOK

 5,80

ĐAN MẠCH 

 DANISH KRONE 

50

DKK

 5,43

LUCXEMBOURG 

 LUXEMBOURG FRANC 

51

LUF

 45,69

ÚC 

 AUSTRALIAN DOLLAR 

52

AUD

 1,13

CANADA 

 CANADIAN DOLLAR 

53

CAD

 1,04

SINGAPORE 

 SINGAPORE DOLLAR 

54

SGD

 1,51

MALAYSIA 

 MALAYSIAN RINGGIT 

55

MYR

 3,43

ALGÉRIE 

 ALGERIAN DINAR 

56

DZD

 68,63

YEMEN 

 YEMENI RIAL 

57

YER

 198,00

IRAQ 

 IRAQI DINAR 

58

IQD

 1.248,10

LIBYA 

 LEBANESE DINAR 

59

LYD

 1,26

TUNISIA 

 TUNISIAN DINAR 

60

TND

 1,28

BỈ 

 BELGIAN FRANC 

61

BEF

 45,69

MAROC 

 MOROCCAN DIRHAM 

62

MAD

 8,17

COLOMBIA 

 COLOMBIAN PESO 

63

COP

 1.948,50

CÔNG GÔ 

 CFA FRANC BEAC 

64

XAF

 477,00

ANGOLA 

 KWANZA REAJUSTADO 

65

AOR

 74,78

HÀ LAN 

 NETHERLANDS GUILDER  

66

NLG

 2,50

MALI 

 CFA FRANC BEAC 

67

XOF

 476,55

MYANMA 

 KYAT 

68

MMK

 6,42

AI CẬP 

 EGYPTIAN POUND 

69

EGP

 5,66

SYRIA 

 SYRIAN POUND 

70

SYP

 51,58

LI BĂNG 

 LIBIAN POUND 

71

LBP

 1.511,00

ETHIOPIA 

 ETHIOPIAN BIRR 

72

ETB

 9,02

IRELAND 

 IRISH POUND 

73

IEP

 0,89

THỔ NHĨ KỲ 

 NEW TURKISH LIRA 

74

TRY

 1,25

ITALY 

 ITALIAN LIRA 

75

ITL

 2.192,83

PHẦN LAN 

 MARKKA 

76

FIM

 6,73

MEXICO 

 MAXICAN PESO 

77

MXN

 10,85

PHILIPPINES 

 PHILIPINE PESO 

78

PHP

 45,14

PARAGUAY 

 GUARANI 

79

PYG

 5.090,00

HY LẠP 

 DRACHMA 

80

GRD

 385,90

ẤN ĐỘ 

 INDIAN RUPEE 

81

INR

 40,12

SRI LANKA  

 SRILANCA RUPEE 

82

LKR

 111,74

BANGLADESH 

 TAKA 

83

BDT

 68,54

INDONESIA 

 RUPIAH 

84

IDR

 9.107,00

ÁO 

 SCHILLING 

85

ATS

 15,58

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR 

 SUCRE 

87

ECS

 25.000,00

NEW ZEALAND 

 NEWZELAND DOLLAR 

88

NZD

 1,26

DJIBOUTI 

 DJIBOUTI FRANC 

89

DJF

 175,07

TÂY BAN NHA 

 SPANISH PESETA 

90

ESP

 188,43

PERU 

 NUEVO SOL 

92

PEN

 3,16

PANAMA 

 BALBOA 

93

PAB

 1,00

ĐÀI LOAN 

 NEW TAIWAN DOLLAR 

94

TWD

 32,80

MA CAO 

 PATACA 

95

MOP

 8,05

IRAN 

 IRANIAN RIAL 

96

IRR

 9.265,00

CÔ OÉT 

 KUWAITI DINAR 

97

KWD

 0,28

HÀN QUỐC 

 WON 

98

KRW

 917,30

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN 

 RÚP CHUYỂN NHƯỢNG 

100

RCN

 1,00

ĐÔNG ĐỨC 

 EAST GERMAN MARK 

101

DDM

 2,22

AFGHANISTAN 

 AFGHAN AFGHANI 

102

AFN

 49,51

BAHAMAS 

 BAHAMIAN DOLLAR 

103

BSD

 1,00

BAHRAIN 

 BAHARAINI DINAR 

104

BHD

 0,38

BARBADOS 

 BARBADOS DOLLAR 

105

BBD

 1,99

BELIZE 

 BELIZE DOLLAR 

106

BZD

 1,99

MADAGASCAR 

 MALAGASY ARIARY 

107

MGA

 1.808,00

ISRAEL 

 NEW ISRAELI SHEKEL 

108

ILS

 4,24

JAMAICA 

 JAMACAN DOLLAR 

109

JMD

 68,14

BOLIVIA 

 BOLIVIANO 

110

BOB

 7,76

COSTA RICA 

 COSTA RICAN COLON 

111

CRC

 518,20

GHANA 

 CEDI 

112

GHC

 9.254,52

GUATEMALA 

 QUETZAL 

113

GTQ

 7,66

MAURITANIA 

 OUGUIYA 

114

MRO

 253,00

NEPAL 

 NEPALESE RUPEE 

115

NPR

 64,30

NIGERIA 

 NAIRA 

116

NGN

 127,05

SIERRA LEONE 

 LEONE 

117

SLL

 2.900,00

NAM PHI 

 RAND 

118

ZAR

 6,86

LESOTHO 

 RAND 

119

ZAR

 6,86

URUGUAY 

 PESO URUGUAYO 

120

UYU

 23,47

VENEZUELA 

 BOLIVAR 

121

VEB

 2.144,60

CYPRUS 

 CYPRUS POUND 

122

CYP

 2,35

TIỆP KHẮC (CŨ) 

 CZECH KORUNA 

123

CSK

 20,52

SLOVENIA 

 TOLAR 

124

SIT

 181,50

SOLOMON ISLANDS 

 SOLOMON ISLANDS DOLLAR 

125

SBD

 0,14

ZAMBIA 

 KWACHA 

126

ZMK

 3.815,00

ZIMBABWE 

 ZIMBABWEAN DOLLAR 

127

ZWD

 250,00

ICELAND 

 ICELAND KRONA 

128

ISK

 59,94

RWANDA 

 RWANDA FRANC 

129

RWF

 546,00

MONTSERRAT 

 EAST CARIBEAN DOLLAR 

130

XCD

 2,67

SAINT HELENA 

 ST, HELENA POUND 

131

SHP

 2,06

SAINT KITTS AND NEVIS 

 EAST CARIBEAN DOLLAR  

132

XCD

 2,67

SAINT LUCIA 

 EAST CARIBIAN DOLLAR 

133

XCD

 2,67

LATVIA 

 LATVIAN LATS 

134

LVL

 0,51

ARMENIA 

 ARMENIAN DRAM 

135

AMD

 337,25

ARUBA 

 ARUBAN GUILDER 

136

AWG

 1,79

GIOOC ĐA NI 

 JORDANIAN DINAR 

137

JOD

 0,71

KAZAKHSTAN 

 TENGE 

138

KZT

 122,60

HAITI 

 GOURDE 

139

HTG

 34,65

KENYA 

 KENYAN SHILING 

140

KES

 67,95

MOLDOVA 

 MOLDOVAN LEU 

141

MDL

 12,10

QATA 

 QATARI RIAL 

142

QAR

 3,64

WALLIS & FUTUNA ISLANDS 

 CFP FRANC 

143

XPF

 86,47

FRENCH POLYNESIA 

 CFP FRANC 

144

XPF

 86,47

MAURITIUS 

 MAURITUS RUPEE 

145

MUR

 30,60

ST, VINCENT& THE GRENADINES 

 EAST CARIBIAN DOLLAR 

146

XCD

 2,67

USSR 

 RUP XO VIET 

147

USR

 25,50

ĐÔNG SAHARA 

 MOROCCAN DIRHAM 

148

MAD

 8,17

LITHUANIA 

 LITHUANIAN LITAS 

149

LTL

 2,52

SAMOA 

 TALA 

150

WST

 0,39

UZBEKISTAN 

 UZBEKISTAN SUM 

151

UZS

 1.267,01

VANUATU 

 VATU 

152

VUV

 95,35

GIBRALTA 

 GIBRALTAR POUND 

153

GIP

 2,06

OMAN 

 RIAL OMANI 

154

OMR

 0,38

SWAZILAND 

 LILANGENI 

155

SZL

 6,83

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) 

 FALKLAND ISLANDS POUND 

156

FKP

 1,60

GRENADA 

 EAST CARIBIAN DOLLAR 

157

XCD

 2,67

FIJI 

 FIJI DOLLAR 

158

FJD

 0,64

UGANDA 

 UGANDA SHILING 

159

UGX

 1.663,00

CAPE VERDE 

 CAPE VERDE ESCUDO\ 

160

CVE

 79,60

NETH, ANTILLES 

 NETH,ANTILLIAN GUILDER  

161

ANG

 1,78

UKRAINA 

 HRYVNIA 

162

UAH

 5,01

CAYMAN ISLANDS 

 CAYMAN ISLANDS DOLLAR 

163

KYD

 0,82

UNITED ARAB EMIRATES 

 UAE DIRHAM 

164

AED

 3,67

MALDIVES 

 RUFIYAA 

165

MVR

 12,69

COMOROS 

 COMORO FRANC 

166

KMF

 358,90

CHILÊ 

 UNIDADES DE FOMENTO 

167

CLF

 519,60

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ 

 FRANC CONGOLAIS 

168

CDF

 555,00

ERITREA 

 NAKFA 

169

ERN

 13,50

ZAMBIA 

 DALASI 

170

GMD

 25,00

ANGÔLA 

 ANGOLAN KWANZA 

171

AOA

 74,78

CHILÊ 

 CHILEAN PESO 

172

CLP

 519,60

COOK ISLANDS 

 NEW ZWALAND DOLLAR 

173

NZD

 1,26

ESTONIA 

 KROON 

174

EEK

 11,41

GEORGIA 

 LARI 

175

GEL

 1,66

ANGUILLA 

 EAST CARIBIAN DOLLAR 

176

XCD

 2,67

NEW CALEDONIA 

 CFP FRANC 

177

XPF

 86,47

ANTIGUA AND BARBUDA 

 EAST CARIBIAN DOLLAR 

178

XCD

 2,67

BERMUDA 

 BERMUDIAN DOLLAR 

179

BMD

 0,99

BURUNDI 

 BURUNDI FRANC 

180

BIF

 1.078,70

CROATIA 

 KUNA 

181

HRK

 5,32

GUYANA 

 GUYANA DOLLAR 

182

GYD

 202,99

MALTA 

 MALTESE LIRA 

183

MTL

 3,21

SEYCHELLES 

 SEYCHELLESS RUPEE 

184

SCR

 6,41

NAMIBIA 

 NAMIBIA DOLLAR 

185

NAD

 6,80

EL SALVADOR 

 EL SALVADOR COLON 

186

SVC

 8,75

NAMIBIA 

 RAND 

187

ZAD

 6,80

LESOTHO 

 LOTI 

188

LSL

 6,90

TURKMENISTAN 

 MANAT 

189

TMM

 5.200,00

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE 

 DOBRA 

190

STD

 13.450,00

Ả RẬP XÊÚT 

 SAUDI RYAL 

191

SAR

 3,75

MEXICO 

 MEX,UNIDAD DE INVERSIOR 

192

MXV

 10,85

BHUTAN 

 NGULTRUM 

193

BTN

 40,12

SUDAN 

 SUDANESE DINAR 

194

SDD

 200,02

BOLIVIA 

 MVDOL 

195

BOV

 7,76

SURINAME 

 SURINAME DOLLAR 

196

SRD

 2,71

BELARUS 

 BELARUSIAN RUBLE 

197

BYB

 2.145,00

BOSNIA AND HERZEGOVINA 

 CONVERTIBLE MARKS 

198

BAM

 1,41

AZERBAIJAN 

 AZERBAIJANIAN MANAT 

199

AZN

 0,86

BOTSWANA 

 PULA 

200

BWP

 0,16

ECUADOR 

 UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC) 

201

ECV

 25.000,00

TONGA 

 PAANGA 

202

TOP

 0,52

DOMINICA 

 EAST CARIBIAN DOLLAR 

203

XCD

 2,67

TRINIDAD AND TOBAGO 

 TRINIDAD &TOBACO DOLLAR 

204

TTD

 6,29

ANDORRA 

 ANDORRAN PESETA 

205

ADP

 188,26

CỘNG HOÀ DOMINICANA 

 DOMINICAN PESO 

206

DOP

 32,50

ĐÔNG TIMOR 

 RUPIAH 

207

IDR

 9.107,00

PAPUA NEW GUINEA 

 KINA 

209

PGK

 0,34

TAJIKISTAN 

 TAJIK RUBLE 

210

TJR

 1.270,00

MACEDONIA 

 DENAR 

211

MKD

 71,18

TANZANIA 

 TANZANIAN SHILLING 

212

TZS

 1.270,00

KYRGYZSTAN 

 SOM 

213

KGS

 37,78

MALAWI 

 KWACHA 

214

MWK

 138,25