Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2023/TT-BNV

Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2023

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ VỀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;

Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức, bao gồm: Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức; bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Nội vụ; bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan, đơn vị thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

Điều 3. Mục tiêu xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

Là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền xây dựng, ban hành đơn giá, giá dịch vụ; dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.

Điều 4. Nguyên tắc xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng theo Quy trình cơ bản thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng theo các chương trình bồi dưỡng do cơ quan có thẩm quyền ban hành và được điều chỉnh khi các yếu tố hình thành định mức thay đổi.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật được quy định tại Thông tư này đối với hình thức bồi dưỡng trực tiếp là mức tối đa. Trường hợp cần thiết, các cơ quan, đơn vị có thể ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp với điều kiện thực tế của cơ quan, đơn vị mình nhưng không vượt quá định mức nêu tại Thông tư này.

4. Trường hợp tổ chức bồi dưỡng theo hình thức trực tuyến, từ xa, Quy trình cơ bản thực hiện dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này được thay đổi tùy theo các hạng mục ứng dụng công nghệ thông tin và phần mềm. Trường hợp cần thiết, các cơ quan, đơn vị căn cứ mức độ ứng dụng công nghệ thông tin để ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp với điều kiện thực tế bồi dưỡng theo hình thức trực tuyến, từ xa.

Điều 5. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức, gồm có:

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên và tương đương quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính và tương đương quy định tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này;

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Nội vụ áp dụng đối với chuyên ngành Lưu trữ quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý gồm có:

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương quy định tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư này;

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp vụ, cấp sở, cấp huyện và tương đương quy định tại Phụ lục VII kèm theo Thông tư này.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ quy định tại Phụ lục VIII kèm theo Thông tư này.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định áp dụng định mức cụ thể phù hợp với điều kiện của cơ quan, đơn vị để làm cơ sở giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý tại bộ, ngành, địa phương.

2. Thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ và các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Điều 7. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2023.

2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Nội vụ để nghiên cứu, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ; Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản quy phạm pháp luật; Website Bộ Nội vụ;
- Bộ Nội vụ: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.

BỘ TRƯỞNG




Phạm Thị Thanh Trà

PHỤ LỤC I

HƯỚNG DẪN CHUNG VÀ QUY TRÌNH CƠ BẢN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ VỀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

I. HƯỚNG DẪN CHUNG

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (sau đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật) là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị và vật tư để hoàn thành việc bồi dưỡng cho 01 (một) người học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

1. Định mức lao động

Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc bồi dưỡng cho 01 (một) người học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Định mức lao động

=

Định mức lao động trực tiếp

Định mức lao động gián tiếp

Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động để thực hiện các bước công việc theo Quy trình cơ bản triển khai dịch vụ sự nghiệp công. Mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công, 01 (một) công tương ứng với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ) của người lao động theo quy định tại Điều 105 của Bộ luật Lao động năm 2019.

Định mức lao động gián tiếp là thời gian cho hoạt động quản lý, phục vụ, tính bằng 15% định mức lao động trực tiếp tương ứng.

Căn cứ thời gian tổ chức lớp bồi dưỡng, các cơ quan, đơn vị tự sắp xếp bố trí số lượng người làm việc tại mỗi bước công việc phù hợp với quy mô lớp học, điều kiện thực tế lao động hiện có và cơ cấu tổ chức của mỗi cơ quan, đơn vị.

2. Định mức thiết bị

Định mức thiết bị là thời gian sử dụng của từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc bồi dưỡng cho 01 (một) người học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Định mức thiết bị gồm: danh mục, chủng loại thiết bị; thông số kỹ thuật cơ bản; thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị. Mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca, 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.

Nội dung xây dựng định mức thiết bị áp dụng theo thời gian sử dụng máy móc, thiết bị được quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

3. Định mức vật tư

Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ cần thiết để hoàn thành việc bồi dưỡng cho 01 (một) người học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.

Định mức vật tư, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ gồm: Danh mục, chủng loại vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ cần thiết; số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ.

Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức: Căn cứ thực tế tổ chức lớp nhưng không quá 10% tổng chi phí vật tư quy định tại Thông tư này.

4. Đối với các chi phí khác (năng lượng, nhiên liệu, cơ sở vật chất, dịch vụ thuê ngoài, ứng dụng công nghệ thông tin…), cơ quan, đơn vị căn cứ quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các khoản chi phí này trong phương án để lập đơn giá hoặc dự toán kinh phí trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.

5. Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

6. Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn là 40 người/lớp. Trong trường hợp số lượng học viên thực tế chênh lệch tăng hoặc giảm so với số lượng học viên tiêu chuẩn, định mức tính theo từng lớp học sẽ thay đổi theo số lượng học viên thực tế đối với những yếu tố biến đổi (yếu tố cố định không thay đổi).

II. QUY TRÌNH CƠ BẢN THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG

1. Sơ đồ quy trình

STT

Các bước thực hiện

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

2

Công tác chiêu sinh

3

Công tác mở lớp

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

5

Tổ chức khai giảng

6

Tổ chức giảng dạy

7

Tổ chức đi thực tế

8

Tổ chức kiểm tra

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

10

Lưu hồ sơ

2. Diễn giải

Các bước thực hiện

Mô tả nội dung thành phần

Bước 1: Xây dựng kế hoạch tổ chức

a) Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức;

b) Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan.

Bước 2: Công tác chiêu sinh

a) Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;

b) Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh.

Bước 3: Công tác mở lớp

a) Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân;

b) Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền;

c) Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng tổ chức lớp và các hợp đồng khác có liên quan.

Bước 4: Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

a) Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;

b) Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;

c) Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của mỗi chương trình;

d) Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;

đ) Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên;

e) Liên hệ, chuẩn bị phòng học;

g) In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên.

Bước 5: Tổ chức khai giảng

a) Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;

b) Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng;

c) Chuẩn bị cơ sở vật chất;

d) Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời;

đ) Tiếp sinh;

e) Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên.

Bước 6: Tổ chức giảng dạy

a) Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy;

b) Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy;

c) Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng:

- Lý thuyết;

- Thảo luận, thực hành;

- Báo cáo thực tế kinh nghiệm;

- Hướng dẫn đi thực tế;

- Hướng dẫn viết đề án, tiểu luận;

- Ra đề kiểm tra;

d) Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra;

đ) Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập, điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày.

Bước 7: Tổ chức đi thực tế

a) Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;

b) Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,…

c) Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế.

Bước 8: Tổ chức kiểm tra

a) Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra;

b) Chấm bài kiểm tra;

c) Thu bài tiểu luận, đề án;

d) Chấm đề án, tiểu luận;

đ) Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập.

Bước 9: Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

a) Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ;

b) Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ;

c) Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng;

d) Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu; đ) Xây dựng báo cáo tổng kết;

e) Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen;

g) Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt;

h) Tổ chức bế giảng:

- Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt;

- Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng;

- Chuẩn bị cơ sở vật chất;

- Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời;

- Phát chứng chỉ cho học viên.

i) Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng:

- Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá;

- Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng;

- Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá.

k) Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen.

Bước 10: Lưu hồ sơ

a) Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu;

b) Lưu trữ hồ sơ.

Trong quá trình thực hiện dịch vụ, tùy theo thực tế chương trình bồi dưỡng có thể lược bỏ một số nội dung thành phần trong các bước thuộc Quy trình trên.

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

1. Thuyết minh

Chương trình có 16 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và kiểm tra. Tổng thời gian bồi dưỡng là 160 tiết (08 tiết/ngày).

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

Phân bổ thời lượng

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận

1

Kiến thức chung

56

28

28

2

Kỹ năng

72

36

36

3

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

16

4

Kiểm tra, đi thực tế

16

Tổng cộng

160

64

64

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/Học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

0,0236

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

2

Công tác chiêu sinh

0,0142

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0080

0,0012

3

Công tác mở lớp

0,0603

0,0090

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0073

0,0010

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0244

0,0037

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0286

0,0043

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

0,0624

0,0094

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0068

0,0010

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0018

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0065

0,0010

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0066

0,0010

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0121

0,0018

5

Tổ chức khai giảng

0,0483

0,0073

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0040

0,0007

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0068

0,0010

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0114

0,0017

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0056

0,0008

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0173

0,0026

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0032

0,0005

6

Tổ chức giảng dạy

0,9142

0,1371

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0588

0,0088

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0588

0,0088

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

Lý thuyết

Giảng viên hạng II và tương đương

0,2000

0,0300

Thảo luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,2000

0,0300

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0500

0,0075

Hướng dẫn đi thực tế

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0374

0,0056

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0750

0,0113

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,2288

0,0343

7

Tổ chức đi thực tế

0,0679

0,0102

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0114

0,0018

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0503

0,0075

8

Tổ chức kiểm tra

0,0722

0,0108

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0381

0,0057

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0125

0,0019

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0216

0,0032

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

0,2251

0,0338

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0234

0,0037

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0049

0,0007

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0047

0,0007

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0129

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0041

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0074

0,0011

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0062

0,0009

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0028

0,0004

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0106

0,0016

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

Cố định

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0493

0,0074

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0069

0,0010

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0258

0,0039

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0040

10

Lưu hồ sơ

0,0304

0,0046

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0233

0,0035

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0071

0,0011

TỔNG

1,5186

0,2278

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,4424

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

1,5186

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,9142

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

4. Định mức vật tư

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,500

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,025

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,013

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

8

Bìa cứng,file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,500

Biến đổi

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

1. Thuyết minh

Chương trình có 20 chuyên đề giảng dạy và 06 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian bồi dưỡng là 240 tiết (08 tiết/ngày).

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

Phân bổ thời lượng

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận

1

Kiến thức chung

96

48

48

2

Kỹ năng

96

32

64

3

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

24

4

Kiểm tra, đi thực tế, viết tiểu luận

24

Tổng cộng

240

80

112

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

0,0236

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

2

Công tác chiêu sinh

0,0142

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0080

0,0012

3

Công tác mở lớp

0,0603

0,0090

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0073

0,0010

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0244

0,0037

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0286

0,0043

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

0,0624

0,0094

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0068

0,0010

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0018

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0065

0,0010

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0066

0,0010

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0121

0,0018

5

Tổ chức khai giảng

0,0483

0,0073

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0040

0,0007

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0068

0,0010

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0114

0,0017

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0056

0,0008

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0173

0,0026

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0032

0,0005

6

Tổ chức giảng dạy

1,3810

0,2071

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1120

0,0168

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1120

0,0168

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

Lý thuyết

Giảng viên hạng II và tương đương

0,3250

0,0488

Thảo luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,4550

0,0682

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0975

0,0146

Hướng dẫn đi thực tế

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

Hướng dẫn viết tiểu luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0375

0,0056

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,1716

0,0257

7

Tổ chức đi thực tế

0,0679

0,0102

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,…

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0114

0,0018

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0503

0,0075

8

Tổ chức kiểm tra

0,1790

0,0268

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0381

0,0057

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0344

0,0051

c)

Thu tiểu luận

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0198

0,0030

d)

Chấm tiểu luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0651

0,0098

đ)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0216

0,0032

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

0,2251

0,0338

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0234

0,0037

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0049

0,0007

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0047

0,0007

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0129

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0041

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0074

0,0011

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0062

0,0009

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0028

0,0004

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0106

0,0016

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

Cố định

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0493

0,0074

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0069

0,0010

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0258

0,0039

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0040

10

Lưu hồ sơ

0,0304

0,0046

Cố định

a)

Phân loại, lập danh sách hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0233

0,0035

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0071

0,0011

TỔNG

2,0922

0,3138

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,4424

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

2,0922

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

1,3810

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

4. Định mức vật tư

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,750

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,025

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,013

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,750

Biến đổi

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CAO CẤP VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

1. Thuyết minh

Chương trình có 27 chuyên đề giảng dạy và 06 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và viết đề án, tổng thời gian bồi dưỡng là 320 tiết (08 tiết/ngày).

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

Phân bổ thời lượng

Lý thuyết

Thực hành/Thảo luận

1

Kiến thức chung

104

52

52

2

Kỹ năng

168

56

112

3

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

24

4

Kiểm tra, đi thực tế, viết đề án

24

Tổng cộng

320

108

164

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/Học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

0,0236

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

2

Công tác chiêu sinh

0,0142

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0080

0,0012

3

Công tác mở lớp

0.0867

0.0130

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0073

0,0010

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0508

0,0077

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0286

0,0043

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

0,0771

0,0116

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0068

0,0010

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0127

0,0019

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0127

0,0019

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0065

0,0010

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0066

0,0010

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0255

0,0039

5

Tổ chức khai giảng

0,0483

0,0073

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0040

0,0007

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0068

0,0010

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0114

0,0017

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0056

0,0008

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0173

0,0026

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0032

0,0005

6

Tổ chức giảng dạy

2,1802

0,3270

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng I và tương đương

0,1725

0,0259

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng I và tương đương

0,1725

0,0259

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

Lý thuyết

Giảng viên hạng I và tương đương

0,5061

0,0758

Thảo luận

Giảng viên hạng I và tương đương

0,7688

0,1153

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

Giảng viên hạng I và tương đương

0,1688

0,0253

Hướng dẫn đi thực tế

Giảng viên hạng I và tương đương

0,0375

0,0056

Hướng dẫn viết đề án

Giảng viên hạng I và tương đương

0,0375

0,0056

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng I và tương đương

0,0750

0,0113

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0064

0,0010

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,2351

0,0353

7

Tổ chức đi thực tế

0,0679

0,0102

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,…

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0114

0,0018

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0503

0,0075

8

Tổ chức kiểm tra

0,2710

0,0407

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0381

0,0057

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng I và tương đương

0,0375

0,0056

c)

Thu Đề án (Rà soát thể thức, nội dung đề án)

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0508

0,0076

d)

Chấm đề án

Giảng viên hạng I và tương đương

0,0938

0,0142

đ)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0508

0,0076

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

0,2764

0,0415

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0509

0,0078

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0054

0,0008

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0049

0,0007

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0047

0,0007

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0129

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0041

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0074

0,0011

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0028

0,0004

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0106

0,0016

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

Cố định

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0493

0,0074

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0069

0,0010

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0258

0,0039

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0508

0,0076

10

Lưu hồ sơ

0,0304

0,0046

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0233

0,0035

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0071

0,0011

TỔNG

3,0759

0,4614

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,5152

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

3,0759

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

2,1802

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

1,5187

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

1,5187

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

1,5187

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

1,5187

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

1,5187

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

1,5187

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

1,5187

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

1,5187

Cố định

4. Định mức vật tư

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

1,000

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,025

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,013

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

1,000

Biến đổi

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

1. Thuyết minh

Chương trình có 8 chuyên đề giảng dạy, kiểm tra, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian bồi dưỡng là 156 tiết (08 tiết/ngày, không bao gồm thời gian khai giảng, bế giảng và phát chứng chỉ).

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

1

Lý thuyết

56

2

Thảo luận, thực hành

60

3

Chuyên đề báo cáo

08

4

Khảo sát thực tế

16

5

Ôn tập và hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa

04

6

Kiểm tra

04

7

Viết tiểu luận tình huống

08

Tổng cộng

156

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/Học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

0,0236

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

2

Công tác chiêu sinh

0,0142

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0080

0,0012

3

Công tác mở lớp

0,0603

0,0090

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0073

0,0010

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0244

0,0037

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0286

0,0043

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

0,0624

0,0094

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0068

0,0011

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0125

0,0019

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0116

0,0017

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0065

0,0010

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0066

0,0010

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0121

0,0018

5

Tổ chức khai giảng

0,0483

0,0073

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0040

0,0007

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0068

0,0010

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0114

0,0017

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0056

0,0008

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0173

0,0026

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0032

0,0005

6

Tổ chức giảng dạy

0,8767

0,1315

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0588

0,0088

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0588

0,0088

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

Lý thuyết, chuyên đề báo cáo

Giảng viên hạng II và tương đương

0,2000

0,0300

Thảo luận, thực hành

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1875

0,0281

Khảo sát thực tế

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0500

0,0076

Ôn tập và hướng dẫn tiểu luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0374

0,0056

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0500

0,0075

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,2288

0,0343

7

Tổ chức đi thực tế

0,0884

0,0133

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình , công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0114

0,0018

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0708

0,0106

8

Tổ chức kiểm tra

0,0847

0,0127

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra, tiểu luận

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0381

0,0057

b)

Chấm bài kiểm tra, tiểu luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0250

0,0038

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0216

0,0032

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

0,2251

0,0338

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0234

0,0037

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0054

0,0008

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0049

0,0007

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0047

0,0007

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0129

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0041

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

Cố định

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0074

0,0011

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0028

0,0004

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0106

0,0016

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

Cố định

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0493

0,0074

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0069

0,0010

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0258

0,0039

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0040

10

Lưu hồ sơ

0,0304

0,0046

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0233

0,0035

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0071

0,0011

TỔNG

1,5142

0,2271

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/Học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,4630

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

1,5142

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,8767

Cố định

5

Máy scan

Máy có gắn flatbad

0,8767

Biến đổi

6

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

7

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

8

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

9

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

10

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

11

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

12

Giàn phơi tài liệu bồi nền

Loại thông dụng

0,8767

Biến đổi

13

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

14

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,4749

Cố định

4. Định mức vật tư học lý thuyết

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,500

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,030

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,009

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,030

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,030

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,130

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,130

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,052

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,502

Biến đổi

5. Định mức vật tư học thực hành

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng

Loại yếu tố

1

Hộp đựng tài liệu bìa carton (KT 135mmx260mmx390mm)

Chiếc

Theo tiêu chuẩn ngành

1,0

Biến đổi

2

Bìa hồ sơ

Chiếc

Theo tiêu chuẩn ngành

5,0

Biến đổi

3

Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ

Tờ

Định lượng 800g/m2

5,0

Biến đổi

4

Tờ mục lục văn bản (Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

Định lượng 800g/m2

5,0

Biến đổi

5

Phiếu tin (Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

Định lượng 800g/m2

5,0

Biến đổi

6

Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

Định lượng 800g/m2

5,0

Biến đổi

7

Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

Định lượng 800g/m2

5,0

Biến đổi

8

Bút viết bìa

Chiếc

Theo tiêu chuẩn ngành

1,0

Biến đổi

9

Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

10

Bút chì để đánh số tờ

Chiếc

Loại thông dụng

0,5

Biến đổi

11

Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,01

Biến đổi

12

Hồ dán nhãn hộp

Lọ

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

13

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

14

Găng tay vải

Đôi

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

15

Khẩu trang

Chiếc

Loại thông dụng

2,0

Biến đổi

16

Giấy dùng bồi nền 1 mặt (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

Giấy dó theo tiêu chuẩn ngành

2,0

Biến đổi

17

Bột pha bồi nền 1 mặt (CMC Nhật)

Gram

Theo tiêu chuẩn ngành

1,0

Biến đổi

18

Vải xô sạch (3 lớp)

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

19

Bay để làm phẳng tài liệu

Chiếc

Theo tiêu chuẩn ngành

1,0

Biến đổi

20

Con lăn

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

21

Chổi lông

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

22

Bình xịt nước làm ẩm tài liệu

Chiếc

Loại thông dụng

1,0

Biến đổi

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

1. Thuyết minh

Chương trình bao gồm 10 chuyên đề, trong đó có 08 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo. Tổng thời gian bồi dưỡng là 80 tiết (08 tiết/ngày).

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

Phân bổ thời lượng

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận

1

Kiến thức

16

08

08

2

Kỹ năng

48

24

24

3

Báo cáo

08

4

Đi thực tế, kiểm tra

08

Tổng cộng

80

32

32

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

0,0236

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

2

Công tác chiêu sinh

0,0142

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0080

0,0012

3

Công tác mở lớp

0,0603

0,0090

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0073

0,0010

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0244

0,0037

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0286

0,0043

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

0,0624

0,0094

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0068

0,0011

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0065

0,0010

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0066

0,0010

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0121

0,0018

5

Tổ chức khai giảng

0,0483

0,0073

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0040

0,0007

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0068

0,0010

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0114

0,0017

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0056

0,0008

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0173

0,0026

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0032

0,0005

6

Tổ chức giảng dạy

0,7117

0,1068

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0425

0,0064

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0425

0,0064

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

Lý thuyết

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1300

0,0195

Thảo luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1300

0,0195

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

Hướng dẫn đi thực tế

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0250

0,0037

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0750

0,0113

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với đơn vị phối hợp điểm danh để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,2288

0,0343

7

Tổ chức đi thực tế

0,0679

0,0102

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,…

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0114

0,0018

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0503

0,0075

8

Tổ chức kiểm tra

0,0922

0,0138

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0381

0,0057

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0216

0,0032

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

0,2251

0,0338

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0234

0,0037

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0054

0,0008

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0049

0,0007

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0047

0,0007

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0129

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0041

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0074

0,0011

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0062

0,0009

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0028

0,0004

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0106

0,0016

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

Cố định

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0493

0,0074

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0069

0,0010

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0258

0,0039

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0040

10

Lưu hồ sơ

0,0304

0,0046

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0233

0,0035

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0071

0,0011

TỔNG

1,3361

0,2005

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,4461

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

1,3361

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,7117

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

4. Định mức vật tư

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,250

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,025

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,013

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,250

Biến đổi

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP VỤ, CẤP SỞ, CẤP HUYỆN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

1. Thuyết minh

Chương trình bao gồm 10 chuyên đề, trong đó có 08 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo. Tổng thời gian bồi dưỡng là 80 tiết (08 tiết/ngày).

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

Phân bổ thời lượng

Lý thuyết

Thực hành/ Thảo luận

I

Cấp vụ

80

32

32

1

Kiến thức

24

12

12

2

Kỹ năng

40

20

20

3

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

08

4

Đi thực tế

06

5

Kiểm tra

02

II

Cấp sở, huyện

80

32

32

1

Kiến thức

16

8

8

2

Kỹ năng

48

24

24

3

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

8

4

Đi thực tế

6

5

Kiểm tra

2

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

0,0236

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0116

0,0017

2

Công tác chiêu sinh

0,0142

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0080

0,0012

3

Công tác mở lớp

0,0867

0,0130

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0073

0,0011

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0508

0,0076

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0286

0,0043

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

0,0771

0,0116

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0068

0,0010

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0127

0,0019

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0127

0,0019

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0065

0,0010

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0066

0,0010

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0255

0,0039

5

Tổ chức khai giảng

0,0483

0,0073

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0040

0,0007

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0068

0,0010

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0114

0,0017

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0056

0,0008

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0173

0,0026

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0032

0,0005

6

Tổ chức giảng dạy

0,7739

0,1161

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng I và tương đương

0,0475

0,0071

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng I và tương đương

0,0475

0,0071

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

Lý thuyết

Giảng viên hạng I và tương đương

0,1500

0,0225

Thảo luận

Giảng viên hạng I và tương đương

0,1500

0,0225

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

Giảng viên hạng I và tương đương

0,0374

0,0055

Hướng dẫn đi thực tế

Giảng viên hạng I và tương đương

0,0250

0,0038

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng I và tương đương

0,0750

0,0113

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0064

0,0010

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,2351

0,0353

7

Tổ chức đi thực tế

0,0679

0,0102

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0062

0,0009

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,…

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0114

0,0018

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0503

0,0075

8

Tổ chức kiểm tra

0,1265

0,0190

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0381

0,0057

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng I và tương đương

0,0376

0,0057

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0508

0,0076

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

0,2758

0,0414

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0509

0,0078

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0048

0,0007

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0049

0,0007

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0047

0,0007

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0129

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0270

0,0041

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0074

0,0011

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0062

0,0009

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0028

0,0004

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0106

0,0016

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

Cố định

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0493

0,0074

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0069

0,0010

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0258

0,0039

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0508

0,0076

10

Lưu hồ sơ

0,0304

0,0046

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0233

0,0035

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0071

0,0011

TỔNG

1,5244

0,2288

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,5401

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

1,5244

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,7739

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,3624

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,3624

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,3624

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,3624

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,3624

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,3624

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,3624

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,3624

Cố định

4. Định mức vật tư

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,250

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,025

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,013

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,250

Biến đổi

PHỤ LỤC VIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

1. Thuyết minh

Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ được xây dựng trong điều kiện thời gian tổ chức lớp tối đa là 5 ngày (tương đương 40 tiết) theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ.

Danh mục các vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này gồm các vị trí việc làm được quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.

Trong trường hợp cơ quan, đơn vị giảm thời gian tổ chức lớp thì các yếu tố cố định được điều chỉnh giảm tương ứng 10%/buổi (01 buổi tương đương 04 tiết).

2. Định mức lao động

Đơn vị tính: Công/học viên

STT

Nội dung

Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu

Định mức

Loại yếu tố

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

0,0118

0,0018

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0060

0,0009

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0058

0,0009

2

Công tác chiêu sinh

0,0071

0,0011

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0031

0,0005

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0040

0,0006

3

Công tác mở lớp

0,0302

0,0045

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

0,0036

0,0005

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0122

0,0018

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0144

0,0022

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

0,0312

0,0047

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0034

0,0005

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0063

0,0009

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0058

0,0009

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0033

0,0005

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0033

0,0005

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0031

0,0005

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0060

0,0009

5

Tổ chức khai giảng

0,0242

0,0036

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0021

0,0003

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0034

0,0005

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0057

0,0009

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0028

0,0004

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0086

0,0013

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0016

0,0002

6

Tổ chức giảng dạy

0,3558

0,0534

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên và tương đương

0,0213

0,0032

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên và tương đương

0,0213

0,0032

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

Lý thuyết; thảo luận; báo cáo thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,..

Giảng viên và tương đương

0,1586

0,0238

Ra đề kiểm tra

Giảng viên và tương đương

0,0375

0,0056

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0027

0,0004

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,1144

0,0172

7

Tổ chức đi thực tế (nếu có)

0,0339

0,0051

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0031

0,0004

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,…

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0057

0,0009

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0251

0,0038

8

Tổ chức kiểm tra (nếu có)

0,0461

0,0069

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0190

0,0029

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên và tương đương

0,0163

0,0024

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0108

0,0016

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

0,1125

0,0169

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0118

0,0017

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0027

0,0004

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0023

0,0004

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0064

0,0010

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0022

0,0003

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0135

0,0020

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0031

0,0005

Cố định

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0037

0,0006

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0031

0,0005

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0014

0,0002

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0053

0,0008

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

Cố định

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0246

0,0037

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0035

0,0005

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0129

0,0019

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0135

0,0020

10

Lưu hồ sơ

0,0152

0,0023

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0117

0,0018

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0035

0,0005

TỔNG

0,6680

0,1003

3. Định mức thiết bị

Đơn vị tính: Ca/học viên

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,2231

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

0,6680

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,3558

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

3. Định mức vật tư

Số lượng tính cho 01 học viên

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,1250

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,0125

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,0063

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

0,7500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,0125

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,0125

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,0625

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,0625

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,1250

Biến đổi