- 1 Luật Thương mại 2005
- 2 Luật di sản văn hóa 2001
- 3 Luật di sản văn hóa sửa đổi 2009
- 4 Nghị định 103/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
- 5 Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật
- 6 Luật Hải quan 2014
- 7 Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh
- 8 Luật Quản lý ngoại thương 2017
- 9 Nghị định 03/2017/NĐ-CP về kinh doanh casino
- 10 Nghị định 144/2020/NĐ-CP quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn
- 11 Luật Điện ảnh 2022
- 12 Nghị định 121/2021/NĐ-CP về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
- 13 Nghị định 131/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Điện ảnh
- 14 Nghị định 01/2023/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2023/TT-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2023 |
Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Điện ảnh ngày 15 tháng 6 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
Căn cứ Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh;
Căn cứ Nghị định số 03/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh casino;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn;
Căn cứ Nghị định số 121/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 131/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh;
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gồm các Phụ lục sau:
1. Phụ lục I. Danh mục hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (mã HS).
2. Phụ lục II. Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định theo mã HS.
3. Phụ lục III. Danh mục hàng hóa xuất khẩu theo điều kiện thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định theo mã HS.
4. Phụ lục IV. Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo điều kiện thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định theo mã HS.
5. Phụ lục V. Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định theo mã HS.
6. Phụ lục VI. Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định theo mã HS.
Điều 2. Quy định sử dụng Danh mục
1. Nguyên tắc áp dụng Danh mục:
a) Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 4 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm HS 4 số này đều được áp dụng.
b) Trường hợp chỉ liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm HS 6 số này đều được áp dụng.
c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã HS 8 số thì chỉ mã HS 8 số đó mới được áp dụng.
2. Việc xuất khẩu, nhập khẩu, cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu, nguyên tắc quản lý, hình thức quản lý và trình tự, thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa xác định theo mã HS quy định tại
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được phân loại, xác định có cùng mã HS quy định tại Thông tư này nhưng không có nội dung theo quy định của pháp luật chuyên ngành văn hóa thì không thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Trường hợp chưa xác định được hàng hóa đó thuộc mã HS nào trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (hoặc hàng hóa đó chưa có mã HS) thì khi làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu phải lấy mẫu hàng hóa đó để tiến hành giám định của cơ quan có thẩm quyền phục vụ cho việc phân loại mã HS.
Điều 3. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2023.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
3. Vụ Kế hoạch, Tài chính, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch là cơ quan tham mưu giúp Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Thông tư này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân thông báo về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Vụ Kế hoạch, Tài chính) để xem xét, giải quyết./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO GIẤY PHÉP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
- Có tuổi trên 100 năm: | |
9701.21.00 | - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.22.00 | - - Tranh khảm |
9701.29.00 | - - Loại khác |
97.02 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9702.10.00 | - Có tuổi trên 100 năm |
97.03 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
9703.10.00 | - Có tuổi trên 100 năm |
97.05 | Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền. |
9705.10.00 | - Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học |
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học: | |
9705.21.00 | - - Tiêu bản người và các bộ phận của chúng |
9705.22.00 | - - Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng và các bộ phận của chúng |
9705.29.00 | - - Loại khác |
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại tiền: | |
9705.31.00 | - - Có tuổi trên 100 năm |
9705.39.00 | - - Loại khác |
97.06 | Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. |
9706.10.00 | - Có tuổi trên 250 năm |
9706.90.00 | - Loại khác |
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
4904.00.00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: | |
8523.21 | - - Thẻ có dải từ: |
8523.21.90 | - - - Loại khác |
8523.29 | - - Loại khác: |
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.21 | - - - - - Băng video |
8523.29.29 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.43 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.49 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.61 | - - - - - Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.63 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.69 | - - - - - Loại khác |
- - - Đĩa từ: | |
8523.29.82 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.83 | - - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.89 | - - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.29.94 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.95 | - - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 | - - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: | |
8523.41.90 | - - - Loại khác |
8523.49 | - - Loại khác: |
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: | |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: | |
8523.49.12 | - - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 | - - - - - Loại khác |
8523.49.14 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.19 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.49.92 | - - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 | - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: | |
8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: |
8523.51.29 | - - - - - Loại khác |
8523.51.30 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
- - - - Loại khác: | |
8523.51.99 | - - - - - Loại khác |
8523.52.00 | - - "Thẻ thông minh" |
8523.59 | - - Loại khác: |
8523.59.10 | - - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag") |
8523.59.40 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.59.90 | - - - - Loại khác |
8523.80 | - Loại khác: |
8523.80.40 | - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
8523.80.92 | - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 | - - - Loại khác |
95.04 | Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác. |
9504.30 | - Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: |
9504.30.30 | - - Trò chơi may rủi ngẫu nhiên với giải thưởng nhận ngay bằng tiền mặt; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
9504.30.40 | - - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) khác |
9504.30.50 | - - Loại khác, bộ phận bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.30.90 | - - Loại khác |
9504.40.00 | - Bộ bài |
9504.50 | - Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, trừ loại thuộc phân nhóm |
9504.30: | |
9504.50.10 | - - Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình |
9504.50.90 | - - Loại khác |
9504.90 | - Loại khác: |
- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm: | |
9504.90.32 | - - - Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc plastic |
9504.90.33 | - - - Loại bàn khác thiết kế để chơi bạc |
9504.90.34 | - - - Quân bài Mạt chược bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.35 | - - - Quân bài Mạt chược khác |
9504.90.36 | - - - Loại khác, bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.39 | - - - Loại khác |
- - Loại khác: | |
- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi: | |
9504.90.92 | - - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic |
9504.90.93 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
9504.90.95 | - - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.99 | - - - - Loại khác |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
- Có tuổi trên 100 năm: | |
9701.21.00 | - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.22.00 | - - Tranh khảm |
9701.29.00 | - - Loại khác |
- Loại khác: | |
9701.91.00 | - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.92.00 | - - Tranh khảm |
9701.99.00 | - - Loại khác |
97.02 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9702.10.00 | - Có tuổi trên 100 năm |
9702.90.00 | - Loại khác |
97.03 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
9703.10.00 | - Có tuổi trên 100 năm |
9703.90.00 | - Loại khác |
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU THEO KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
37.06 | Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
3706.10 | - Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: |
3706.10.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.10.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.10.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.10.90 | - - Loại khác |
3706.90 | - Loại khác: |
3706.90.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.90.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.90.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.90.90 | - - Loại khác |
4904.00.00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: | |
8523.21 | - - Thẻ có dải từ: |
8523.21.90 | - - - Loại khác |
8523.29 | - - Loại khác: |
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.21 | - - - - - Băng video |
8523.29.29 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.43 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.49 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.61 | - - - - - Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.63 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.69 | - - - - - Loại khác |
- - - Đĩa từ: | |
8523.29.82 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.83 | - - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.89 | - - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.29.94 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.95 | - - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 | - - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: | |
8523.41.90 | - - - Loại khác |
8523.49 | - - Loại khác: |
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: | |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: | |
8523.49.12 | - - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 | - - - - - Loại khác |
8523.49.14 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.19 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.49.92 | - - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 | - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: | |
8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: |
8523.51.29 | - - - - - Loại khác |
8523.51.30 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
- - - - Loại khác: | |
8523.51.99 | - - - - - Loại khác |
8523.52.00 | - - "Thẻ thông minh" |
8523.59 | - - Loại khác: |
8523.59.10 | - - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag") |
8523.59.40 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.59.90 | - - - - Loại khác |
8523.80 | - Loại khác: |
8523.80.40 | - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
8523.80.92 | - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 | - - - Loại khác |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
- Loại khác: | |
9701.91.00 | - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.92.00 | - - Tranh khảm |
9701.99.00 | - - Loại khác |
97.02 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9702.90.00 | - Loại khác |
97.03 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
9703.90.00 | - Loại khác |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO KIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
95.03 | Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles). |
9503.00.10 | - Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê |
- Búp bê: | |
9503.00.21 | - - Búp bê, có hoặc không có trang phục |
- - Bộ phận và phụ kiện: | |
9503.00.22 | - - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
9503.00.29 | - - - Loại khác |
9503.00.30 | - Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng |
9503.00.40 | - Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
9503.00.50 | - Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic |
9503.00.60 | - Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
9503.00.70 | - Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
- Loại khác: | |
9503.00.91 | - - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
9503.00.92 | - - Dây nhảy |
9503.00.93 | - - Hòn bi |
9503.00.94 | - - Các đồ chơi khác, bằng cao su |
9503.00.99 | - - Loại khác |
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
37.06 | Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
3706.10 | - Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: |
3706.10.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.10.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.10.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.10.90 | - - Loại khác |
3706.90 | - Loại khác: |
3706.90.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.90.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.90.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.90.90 | - - Loại khác |
4904.00.00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: | |
8523.21 | - - Thẻ có dải từ: |
8523.21.90 | - - - Loại khác |
8523.29 | - - Loại khác: |
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.21 | - - - - - Băng video |
8523.29.29 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.43 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.49 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.61 | - - - - - Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.63 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.69 | - - - - - Loại khác |
- - - Đĩa từ: | |
8523.29.82 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.83 | - - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.89 | - - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.29.94 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.95 | - - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 | - - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: | |
8523.41.90 | - - - Loại khác |
8523.49 | - - Loại khác: |
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: | |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: | |
8523.49.12 | - - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 | - - - - - Loại khác |
8523.49.14 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.19 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.49.92 | - - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 | - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: | |
8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: |
8523.51.29 | - - - - - Loại khác |
8523.51.30 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
- - - - Loại khác: | |
8523.51.99 | - - - - - Loại khác |
8523.52.00 | - - "Thẻ thông minh" |
8523.59 | - - Loại khác: |
8523.59.10 | - - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag")(*) |
8523.59.40 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.59.90 | - - - - Loại khác |
8523.80 | - Loại khác: |
8523.80.40 | - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
8523.80.92 | - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 | - - - Loại khác |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
- Có tuổi trên 100 năm: | |
9701.21.00 | - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.22.00 | - - Tranh khảm |
9701.29.00 | - - Loại khác |
- Loại khác: | |
9701.91.00 | - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.92.00 | - - Tranh khảm |
9701.99.00 | - - Loại khác |
97.02 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9702.10.00 | - Có tuổi trên 100 năm |
9702.90.00 | - Loại khác |
97.03 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
9703.10.00 | - Có tuổi trên 100 năm |
9703.90.00 | - Loại khác |
97.05 | Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền. |
9705.10.00 | - Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học |
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học: | |
9705.21.00 | - - Tiêu bản người và các bộ phận của chúng |
9705.22.00 | - - Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng và các bộ phận của chúng |
9705.29.00 | - - Loại khác |
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại tiền: | |
9705.31.00 | - - Có tuổi trên 100 năm |
9705.39.00 | - - Loại khác |
97.06 | Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. |
9706.10.00 | - Có tuổi trên 250 năm |
9706.90.00 | - Loại khác |
1. (SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
2. Hàng hóa cấm xuất khẩu trong danh mục tại Phụ lục V này áp dụng đối với di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia theo quy định của pháp luật về di sản văn hóa và các loại sản phẩm văn hóa thuộc diện cấm phổ biến, lưu hành hoặc đã có quyết định đình chỉ phổ biến, lưu hành, thu hồi, tịch thu, tiêu hủy tại Việt Nam theo quy định tại Phụ lục I Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số của Luật Quản lý ngoại thương và các quy định pháp luật chuyên ngành có liên quan.
DANH MỤC HÀNG HÓA CẤM NHẬP KHẨU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH XÁC ĐỊNH THEO MÃ HS
(Kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BVHTTDL ngày 09 tháng 08 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa |
37.06 | Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng. |
3706.10 | - Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: |
3706.10.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.10.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.10.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.10.90 | - - Loại khác |
3706.90 | - Loại khác: |
3706.90.10 | - - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học (SEN) |
3706.90.30 | - - Phim tài liệu khác |
3706.90.40 | - - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng |
3706.90.90 | - - Loại khác |
4904.00.00 | Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh. |
85.23 | Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37. |
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ tính: | |
8523.21 | - - Thẻ có dải từ: |
8523.21.90 | - - - Loại khác |
8523.29 | - - Loại khác: |
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.21 | - - - - - Băng video |
8523.29.29 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.42 | - - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.43 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.49 | - - - - - Loại khác |
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm: | |
- - - - Loại khác: | |
8523.29.61 | - - - - - Loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.62 | - - - - - Loại dùng cho điện ảnh |
8523.29.63 | - - - - - Băng video khác |
8523.29.69 | - - - - - Loại khác |
- - - Đĩa từ: | |
8523.29.82 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.83 | - - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.85 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.29.86 | - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.29.89 | - - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.29.94 | - - - - - - Loại khác |
8523.29.95 | - - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.99 | - - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học: | |
8523.41.90 | - - - Loại khác |
8523.49 | - - Loại khác: |
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser: | |
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh: | |
8523.49.12 | - - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
8523.49.13 | - - - - - Loại khác |
8523.49.14 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.15 | - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.49.16 | - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.49.19 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
8523.49.92 | - - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh |
8523.49.93 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.49.99 | - - - - Loại khác |
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn: | |
8523.51 | - - Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn: |
8523.51.29 | - - - - - Loại khác |
8523.51.30 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
- - - - Loại khác: | |
8523.51.91 | - - - - - Loại khác, chứa phim điện ảnh trừ phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật, phim khoa học, và phim tài liệu khác |
8523.51.92 | - - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh |
8523.51.99 | - - - - - Loại khác |
8523.52.00 | - - "Thẻ thông minh" |
8523.59 | - - Loại khác: |
8523.59.10 | - - - Thẻ không tiếp xúc (dạng "card" và dạng "tag")(*) |
- - - Loại khác: | |
8523.59.40 | - - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy |
xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) | |
8523.59.90 | - - - - Loại khác |
8523.80 | - Loại khác: |
8523.80.40 | - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog |
8523.80.92 | - - - Loại khác, loại sử dụng để tái tạo các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.80.99 | - - - Loại khác |
95.03 | Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles). |
9503.00.10 | - Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê |
- Búp bê: | |
9503.00.21 | - - Búp bê, có hoặc không có trang phục |
- - Bộ phận và phụ kiện: | |
9503.00.22 | - - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ |
9503.00.29 | - - - Loại khác |
9503.00.30 | - Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng |
9503.00.40 | - Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành |
9503.00.50 | - Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic |
9503.00.60 | - Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
9503.00.70 | - Các loại đồ chơi đố trí (puzzles) |
9503.00.80 | - Thiết bị giáo dục điện tử tương tác cầm tay được thiết kế chủ yếu cho trẻ em (SEN) |
- Loại khác: | |
9503.00.91 | - - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
9503.00.92 | - - Dây nhảy |
9503.00.93 | - - Hòn bi |
9503.00.94 | - - Các đồ chơi khác, bằng cao su |
9503.00.99 | - - Loại khác |
95.04 | Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và thiết bị chơi bowling tự động, máy giải trí hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác. |
9504.30 | - Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, token hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động: |
9504.30.30 | - - Trò chơi may rủi ngẫu nhiên với giải thưởng nhận ngay bằng tiền mặt; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
9504.30.40 | - - Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) khác |
9504.30.50 | - - Loại khác, bộ phận bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.30.90 | - - Loại khác |
9504.40.00 | - Bộ bài |
9504.50 | - Các máy và thiết bị trò chơi điện tử video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30: |
9504.50.10 | - - Loại sử dụng với một bộ thu truyền hình |
9504.50.90 | - - Loại khác |
9504.90 | - Loại khác: |
- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm: | |
9504.90.32 | - - - Bàn thiết kế để chơi bạc bằng gỗ hoặc plastic |
9504.90.33 | - - - Loại bàn khác thiết kế để chơi bạc |
9504.90.34 | - - - Quân bài Mạt chược bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.35 | - - - Quân bài Mạt chược khác |
9504.90.36 | - - - Loại khác, bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.39 | - - - Loại khác |
- - Loại khác: | |
- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi: | |
9504.90.92 | - - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic |
9504.90.93 | - - - - Loại khác |
- - - Loại khác: | |
9504.90.95 | - - - - Bằng gỗ, giấy hoặc plastic |
9504.90.99 | - - - - Loại khác |
97.01 | Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự. |
- Có tuổi trên 100 năm: | |
9701.21.00 | - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.22.00 | - - Tranh khảm |
9701.29.00 | - - Loại khác |
- Loại khác: | |
9701.91.00 | - - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
9701.92.00 | - - Tranh khảm |
9701.99.00 | - - Loại khác |
97.02 | Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. |
9702.10.00 | - Có tuổi trên 100 năm |
9702.90.00 | - Loại khác |
97.03 | Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. |
9703.10.00 | - Có tuổi trên 100 năm |
9703.90.00 | - Loại khác |
1. (SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
2. Hàng hóa cấm nhập khẩu trong danh mục tại Phụ lục VI này áp dụng đối với các loại sản phẩm văn hóa thuộc diện cấm phổ biến, lưu hành hoặc đã có quyết định đình chỉ phổ biến, lưu hành, thu hồi, tịch thu, tiêu hủy tại Việt Nam, hàng hóa đã qua sử dụng theo quy định tại Phụ lục I Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và các quy định pháp luật chuyên ngành có liên quan. .
- 1 Dự thảo Thông tư năm 2017 về Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 24/2018/TT-BVHTTDL về danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
- 3 Thông tư 41/2019/TT-BCT bổ sung Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu quy định tại Thông tư của Bộ Công thương
- 4 Thông tư 28/2021/TT-BYT về danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam phục vụ cho kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5 Thông tư 08/2023/TT-BCT sửa đổi quy định Danh mục chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu kèm theo một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương