BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* |
Số: 10/2006/TT-BTM | Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2006 |
Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Bộ Thương mại sửa đổi, bổ sung một số quy định trong Thông tư số 08/2006/TT-BTM ngày 17 tháng 4 năm 2006 về việc hướng dẫn các xác định xuất xứ đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có xuất xứ không thuần túy như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4, phần II của Thông tư số 08/2006/TT-BTM như sau:
“a) Ban hành Phụ lục sửa đổi, bổ sung cho Phụ lục quy định tại Thông tư số 08/2006/tt-BTM. Những hàng hóa không có trong Phụ lục của Thông tư này nhưng có trong Phụ lục của Thông tư số 08/2006/TT-BTM sẽ vẫn tiếp tục áp dụng theo Thông tư số 08/2006/TT-BTM;
b) Hàng hóa sản xuất ra không thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 08/2006/tt-BTM và Thông tư này thì áp dụng tiêu chí “Chuyển đổi mã số hàng hóa”. Trường hợp hàng hóa sản xuất ra có mã số HS trùng với mã số HS của nguyên liệu không có xuất xứ thì hàng hóa vẫn được công nhận có xuất xứ của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi thực hiện quy trình sản xuất cuối cùng làm thay đổi cơ bản hàng hóa này với điều kiện là tỷ lệ giữa phần giá trị nguyên liệu không có xuất xứ (tính theo giá ghi trên hợp đồng nhập khẩu) bị trùng mã số HS nói trên và giá trị hàng hóa xuất khẩu (tính theo giá FOB) không vượt quá 15% (mười lăm phần trăm)”.
Thông tư này có hiệu lực thi hành 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HÀNG HÓA
(Kèm theo Thông tư số 10/2006/TT-BTM ngày 01 tháng 06 năm 2006 của Bộ Thương mại)
Mã số HS | Mô tải hàng hóa | Tiêu chí chuyển đổi cơ bản |
15.. | Chương 15- Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật. | |
1515.. | Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học | Chuyển từ dầu thực vật thô hoặc các phân đoạn của dầu chưa tinh chế sang dầu tinh chế; hoặc trả qua quá trình trung hòa, tẩy màu, khử mùi. |
39.. | Chương 39- Plastic và các sản phẩm bằng plastic | |
3902.. | Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
3917.. | Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khủy, vành đệm) | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
3918.. | Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình. |
3919.. | Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3920.. | Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác. | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình. |
3921.. | Tấm, phiến, màng lá, dải khác, bằng plastic | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình |
3922.. | Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
3923.. | Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc trải qua quy trình cắt gọt, gia công thành hình. |
3924.. | Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc keo hoặc các vật liệu khác để kết nối các bán thành phẩm sản phẩm cuối cùng. |
3925.. | Đồ vật bằng plastic dùng trong bộ xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc keo hoặc các vật liệu khác để kết nối các bán thành phẩm sản phẩm cuối cùng. |
3926.. | Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc thực hiện các công đoạn ghép nối có sử dụng các vật liệu kết nối như chỉ hoặc keo hoặc các vật liệu khác để kết nối các bán thành phẩm thành sản phẩm cuối cùng. |
61.. | Chương 61- Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc | |
6101.. | Áo khoác dài, áo khoác mặt đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6102.. | Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04. | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6103.. | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dẹt kim hoặc móc | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6104.. | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6105.. | Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6106.. | Áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6115.. | Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
62.. | Chương 62- Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc | |
6201.. | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyến), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03 | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển tử bất kỳ nhóm nào khác. |
6202.. | Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyến), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04 | May mặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6203.. | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6204.. | Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩn; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6205.. | Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6206.. | Áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6209.. | Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6210.. | Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07 | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kế nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
6211.. | Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyến và quần áo bơi; quần áo khác | May hoặc kết nối có sử dụng vật liệu kết nối để tạo thành sản phẩm từ các phụ kiện, bán thành phẩm; hoặc chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác. |
73.. | Chương 73- Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép | |
7325.. | Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
84.. | Chương 84- Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc được lắp ráp từ các linh kiện, bán thành phẩm theo một dây chuyền công nghiệp. |
85.. | Chương 85- Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên | Đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị; hoặc được lắp ráp từ các linh kiện, bán thành phẩm theo một dây chuyền công nghiệp. |
90.. | Chương 90- Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng | |
9003.. | Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng | Chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
9004.. | Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác | Chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
94.. | Chương 94- Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế…); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển để tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
|
9403.. | Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng | Chuyển từ bất kỳ nhóm nào khác; hoặc đáp nứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
96.. | Chương 96- Các mặt hàng khác | |
9609.. | Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may | Tạo rãnh, lắp ruột chì và dán công nghiệp; hoặc gia công thành hình; hoặc đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
9613.. | Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc | Chế tạo được vỏ và lắp ráp cùng với các linh kiện, nguyên liệu khác; hoặc đáp ứng tiêu chí tỷ lệ phần trăm của giá trị. |
- 1 Thông tư 08/2006/TT-BTM về cách xác định xuất xứ đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có xuất xứ không thuần túy theo Nghị định 19/2006/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa do Bộ Thương mại ban hành
- 2 Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BCT năm 2014 hợp nhất Thông tư hướng dẫn cách xác định xuất xứ đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu có xuất xứ không thuần túy theo Nghị định 19/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa do Bộ Công thương ban hành
- 3 Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BCT năm 2014 hợp nhất Thông tư hướng dẫn cách xác định xuất xứ đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu có xuất xứ không thuần túy theo Nghị định 19/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa do Bộ Công thương ban hành