BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2021/TT-BLĐTBXH | Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 116 định mức kinh tế - kỹ thuật cho các ngành, nghề về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng gồm:
STT | Tên ngành, nghề | Trình độ đào tạo | Phụ lục số |
I | Mỹ thuật |
|
|
1 | Điêu khắc | Trung cấp | 1a |
2 | Điêu khắc | Cao đẳng | 1b |
II | Nghệ thuật trình diễn |
|
|
3 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca | Trung cấp | 2a |
4 | Nghệ thuật biểu diễn dân ca | Cao đẳng | 2b |
5 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | Trung cấp | 3a |
6 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | Cao đẳng | 3b |
7 | Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | Trung cấp | 4a |
8 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây | Cao đẳng | 4b |
9 | Quay phim | Trung cấp | 5a |
10 | Quay phim | Cao đẳng | 5b |
III | Nghệ thuật nghe nhìn |
|
|
11 | Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình | Trung cấp | 6a |
12 | Kỹ thuật sản xuất chương trình truyền hình | Cao đẳng | 6b |
IV | Mỹ thuật ứng dụng |
|
|
13 | Mộc mỹ nghệ | Trung cấp | 7 |
14 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Trung cấp | 8a |
15 | Gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Cao đẳng | 8b |
V | Dịch vụ pháp lý |
|
|
16 | Dịch vụ pháp lý | Trung cấp | 9a |
17 | Dịch vụ pháp lý | Cao đẳng | 9b |
VI | Máy tính |
|
|
18 | Truyền thông và mạng máy tính | Trung cấp | 10a |
19 | Truyền thông và mạng máy tính | Cao đẳng | 10b |
VII | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng |
|
|
20 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | Cao đẳng | 11 |
21 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Trung cấp | 12a |
22 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Cao đẳng | 12b |
23 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Trung cấp | 13a |
24 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Cao đẳng | 13b |
25 | Lắp đặt cầu | Trung cấp | 14a |
26 | Lắp đặt cầu | Cao đẳng | 14b |
27 | Kỹ thuật xây dựng mỏ | Trung cấp | 15a |
28 | Kỹ thuật xây dựng mỏ | Cao đẳng | 15b |
VIII | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
29 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động | Trung cấp | 16a |
30 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Cao đẳng | 16b |
IX | Công nghệ hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
31 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Trung cấp | 17a |
32 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Cao đẳng | 17b |
33 | Công nghệ hóa nhuộm | Trung cấp | 18a |
34 | Công nghệ hóa nhuộm | Cao đẳng | 18b |
35 | Công nghệ đúc kim loại | Trung cấp | 19a |
36 | Công nghệ đúc kim loại | Cao đẳng | 19b |
37 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | Trung cấp | 20a |
38 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước | Cao đẳng | 20b |
X | Công nghệ sản xuất |
|
|
39 | Sản xuất các chất vô cơ | Trung cấp | 21a |
40 | Sản xuất các chất vô cơ | Cao đẳng | 21b |
41 | Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Trung cấp | 22a |
42 | Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Cao đẳng | 22b |
43 | Sản xuất gạch Ceramic | Trung cấp | 23a |
44 | Sản xuất gạch Ceramic | Cao đẳng | 23b |
45 | Sản xuất gốm xây dựng | Trung cấp | 24a |
46 | Sản xuất gốm xây dựng | Cao đẳng | 24b |
XI | Công nghệ dầu khí và khai thác |
|
|
47 | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí | Trung cấp | 25a |
48 | Vận hành thiết bị chế biến dầu khí | Cao đẳng | 25b |
XII | Công nghệ kỹ thuật in |
|
|
49 | Công nghệ in | Trung cấp | 26a |
50 | Công nghệ in | Cao đẳng | 26b |
XIII | Công nghệ kỹ thuật địa chất, địa vật lý và trắc địa |
|
|
51 | Khoan thăm dò địa chất | Trung cấp | 27a |
52 | Khoan thăm dò địa chất | Cao đẳng | 27b |
XIV | Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật |
|
|
53 | Gia công và lắp dựng kết cấu thép | Trung cấp | 28a |
54 | Gia công và lắp dựng kết cấu thép | Cao đẳng | 28b |
55 | Nguội sửa chữa máy công cụ | Trung cấp | 29a |
56 | Nguội sửa chữa máy công cụ | Cao đẳng | 29b |
57 | Sửa chữa máy tàu thủy | Trung cấp | 30a |
58 | Sửa chữa máy tàu thủy | Cao đẳng | 30b |
59 | Vận hành máy nông nghiệp | Trung cấp | 31 |
60 | Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt | Trung cấp | 32a |
61 | Vận hành, sửa chữa máy thi công đường sắt | Cao đẳng | 32b |
62 | Điều khiển tàu cuốc | Trung cấp | 33a |
63 | Điều khiển tàu cuốc | Cao đẳng | 33b |
XV | Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
64 | Điện tàu thủy | Trung cấp | 34a |
65 | Điện tàu thủy | Cao đẳng | 34b |
66 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống | Trung cấp | 35a |
67 | Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống | Cao đẳng | 35b |
68 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống | Trung cấp | 36a |
69 | Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống | Cao đẳng | 36b |
70 | Đo lường điện | Trung cấp | 37a |
71 | Đo lường điện | Cao đẳng | 37b |
72 | Thí nghiệm điện | Trung cấp | 38a |
73 | Thí nghiệm điện | Cao đẳng | 38b |
XVI | Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường |
|
|
74 | Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải | Trung cấp | 39a |
75 | Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải | Cao đẳng | 39b |
XVII | Khác |
|
|
76 | Kỹ thuật tua bin | Trung cấp | 40a |
77 | Kỹ thuật tua bin | Cao đẳng | 40b |
XVIII | Chế biến lương thực, thực phẩm và đồ uống |
|
|
78 | Công nghệ chế biến chè | Trung cấp | 41a |
79 | Công nghệ chế biến chè | Cao đẳng | 41b |
80 | Chế biến cà phê, ca cao | Trung cấp | 42a |
81 | Chế biến cà phê, ca cao | Cao đẳng | 42b |
XIX | Sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
|
82 | Công nghệ may | Trung cấp | 43a |
83 | Công nghệ may | Cao đẳng | 43b |
84 | Thiết kế thời trang | Trung cấp | 44a |
85 | Thiết kế thời trang | Cao đẳng | 44b |
86 | Công nghệ da giày | Trung cấp | 45a |
87 | Công nghệ da giày | Cao đẳng | 45b |
XX | Nông nghiệp |
|
|
88 | Trồng trọt | Trung cấp | 46 |
89 | Chăn nuôi | Trung cấp | 47a |
90 | Chăn nuôi | Cao đẳng | 47b |
XXI | Lâm nghiệp |
|
|
91 | Kỹ thuật cây cao su | Trung cấp | 48a |
92 | Kỹ thuật cây cao su | Cao đẳng | 48b |
XXII | Dược học |
|
|
93 | Kỹ thuật dược | Trung cấp | 49a |
94 | Kỹ thuật dược | Cao đẳng | 49b |
XXIII | Điều dưỡng - Hộ sinh |
|
|
95 | Hộ sinh | Trung cấp | 50a |
96 | Hộ sinh | Cao đẳng | 50b |
XXIV | Kỹ thuật y học |
|
|
97 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Trung cấp | 51a |
98 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Cao đẳng | 51b |
99 | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | Trung cấp | 52a |
100 | Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năng | Cao đẳng | 52b |
XXV | Công tác xã hội |
|
|
101 | Công tác xã hội | Trung cấp | 53a |
102 | Công tác xã hội | Cao đẳng | 53b |
XXVI | Du lịch |
|
|
103 | Quản trị lữ hành | Trung cấp | 54a |
104 | Quản trị lữ hành | Cao đẳng | 54b |
XXVII | Khách sạn, nhà hàng |
|
|
105 | Quản trị khách sạn | Trung cấp | 55a |
106 | Quản trị khách sạn | Cao đẳng | 55b |
107 | Quản trị khu Resort | Trung cấp | 56a |
108 | Quản trị khu Resort | Cao đẳng | 56b |
109 | Nghiệp vụ nhà hàng | Trung cấp | 57a |
110 | Quản trị nhà hàng | Cao đẳng | 57b |
XXVIII | Dịch vụ thẩm mỹ |
|
|
111 | Chăm sóc sắc đẹp | Trung cấp | 58a |
112 | Chăm sóc sắc đẹp | Cao đẳng | 58b |
XXIX | Khai thác vận tải |
|
|
113 | Lái tàu đường sắt | Trung cấp | 59a |
114 | Lái tàu đường sắt | Cao đẳng | 59b |
115 | Điều hành chạy tàu hỏa | Trung cấp | 60a |
116 | Điều hành chạy tàu hỏa | Cao đẳng | 60b |
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 10 năm 2021.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, các trường có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với các ngành, nghề quy định tại
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1 Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Thông tư 24/2019/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Thông tư 25/2019/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch vụ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 5 Nghị định 14/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 6 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 1 Thông tư 25/2019/TT-BLĐTBXH định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề điện, điện tử; công nghệ thông tin; xây dựng, kiến trúc và dịch vụ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Thông tư 24/2019/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ, kỹ thuật; nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành