BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/2002/TT-BQP | Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2002 |
Thi hành Nghị định số 04/2001/NĐ-CP ngày 16/1/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam năm 1999 về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc chuyển sang công chức quốc phòng. Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính đã có Thông tư Liên tịch số 1699/TT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/6/2001 hướng dẫn cụ thể việc thực hiện. Qua quá trình triển khai thực hiện ở các Bộ, ngành, địa phương có một số điểm còn vướng mắc; sau khi trao đổi thống nhất ý kiến với Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (tại Công văn số 2018/LĐTBXH-BHXH ngày 28/6/2002). Bộ Tài chính (tại Công văn số 1978/TC-VI ngày 08/3/2002), Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ (tại Công văn số 46/BTCCBCP-TL ngày 01/4/2002), Bộ Quốc phòng hướng dẫn bổ sung một số điểm cụ thể về chuyển xếp hệ số mức lương đối với sĩ quan cấp bậc chuẩn uý hoặc quân nhân chuyên nghiệp chuyển ngành sang tiền lương mới để làm cơ sở tính lương hưu và mức tiền lương làm căn cứ tính hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp chuyển ngành như sau:
1- Về chuyển xếp hệ số mức lương đối với sĩ quan cấp bậc chuẩn uý hoặc quân nhân chuyên nghiệp chuyển ngành sang tiền lương mới để làm cơ sở tính lương hưu theo quy định tại điểm 5 mục II Chương II Nghị định số 04/2001/NĐ-CP ngày 16/01/2001 của Chính phủ.
a- Đối với sĩ quan cấp bậc chuẩn uý, xếp hệ số lương 3,0.
b- Đối với quân nhân chuyên nghiệp, thực hiện chuyển xếp lương theo hướng dẫn tại Thông tư số 715/TT-QP ngày 24/5/1993 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn quy định tạm thời chế độ tiền lương mới đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ, công nhân viên chức quốc phòng quân đội nhân dân (Bảng tổng hợp việc chuyển xếp lương quân nhân chuyên nghiệp ban hành kèm theo Thông tư).
2- Về mức tiền lương làm căn cứ tính hưởng chế độ bảo hiểm xã hội, bổ sung như sau:
Được lấy mức tiền lương làm căn cứ tính lương hưu quy định tại Tiết 1.3.1 hoặc Tiết 1.3.2 phần II Thông tư Liên tịch số 1699/TT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 19/6/2001 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính để tính trả trợ cấp 1 lần cho các trường hợp nghỉ hưu có thời gian đóng BHXH trên 30 năm và trả trợ cấp 1 lần khi thôi việc theo Điều 28 Điều lệ BHXH ban hành kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/1/1995 của Chính phủ.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ảnh về Liên Bộ Quốc phòng - Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính để nghiên cứu giải quyết.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG |
BẢNG TỔNG HỢP VIỆC CHUYỂN XẾP LƯƠNGQUÂN NHÂN CHUYÊN NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 101/2002/TT-BQP ngày 29 tháng 7 năm 2002 của Bộ Quốc phòng)
Chức danh | Bậc lương | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
1- QNCN cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số: - Nhóm I | 2,88 | 3,18 | 3,78 | 3,78 | 4,08 | 4,38 | 4,68 | 4,98 | 5,28 | 5,58 | 5,88 | 6,18 |
- Nhóm II | 2,65 | 2,95 | 3,25 | 3,55 | 3,85 | 4,15 | 4,45 | 4,75 | 5,05 | 5,35 | 5,65 | 5,95 |
Mức lương theo 235/HĐBT (đ) | 272 | 290 | 310 | 333 | 359 | 390 | 425 | 463 | 505 | 550 | 596 | 644 |
Mức lương theo 25/CP (đ) | 60 | 65 | 75 | 85 | 100 | 115 | 127 | 138 | 150 | 160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- QNCN trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số: - Nhóm I | 2,65 | 2,90 | 3,15 | 3,40 | 3,65 | 3,90 | 4,15 | 4,40 | 4,65 | 4,90 |
|
|
- Nhóm II | 2,40 | 2,65 | 2,90 | 3,15 | 3,40 | 3,65 | 3,90 | 4,15 | 4,40 | 4,65 |
|
|
- Nhóm III | 2,20 | 2,45 | 2,70 | 2,95 | 3,20 | 3,45 | 3,70 | 3,95 | 4,20 | 4,45 |
|
|
Mức lương theo 235/HĐBT (đ) | 256 | 272 | 290 | 310 | 333 | 359 | 390 | 425 | 463 | 505 |
|
|
Mức lương theo 25/CP (đ) | 29-38 | 39-44 | 45-50 | 56 | 64 | 73 | 83 | 93 | 105 | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- QNCN sơ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số: - Nhóm I | 2,40 | 2,60 | 2,80 | 3,00 | 3,20 | 3,40 | 3,60 | 3,80 | 4,00 | 4,20 |
|
|
- Nhóm II | 2,20 | 2,40 | 2,60 | 2,80 | 3,00 | 3,20 | 3,40 | 3,60 | 3,80 | 4,00 |
|
|
Mức lương theo 235/HĐBT (đ) | 242 | 246,5 | 262 | 279 | 297 | 319 | 343,5 | 370 | 392 | 425 |
|
|
Mức lương theo 25/CP (đ) | 29-38 | 39-44 | 45-50 | 56 | 64 | 73 | 83 | 93 | 105 | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số: - Nhóm III | 2,10 | 2,30 | 250 | 2,70 | 2,90 | 3,10 | 3,30 | 3,50 | 3,70 | 3,90 |
|
|
- Nhóm IV | 2,00 | 2,20 | 2,40 | 2,60 | 2,80 | 3,00 | 3,20 | 3,40 | 3,60 | 3,80 |
|
|
Mức lương theo 235/HĐBT (đ) | 230 | 242 | 256 | 272 | 290 | 310 | 333 | 359 | 390 | 425 |
|
|
Mức lương theo 25/CP (đ) | 28 | 29-38 | 39-44 | 45-50 | 56 | 64 | 73 | 83 | 93 | 105 |
|
|
- 1 Thông tư liên tịch 1699/2001/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2001/NĐ-CP thi hành Luật Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam năm 1999 về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan chuyển sang quân chuyên nghiệp hoặc chuyển sang công chức quốc phòng do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động, thương binh xã hội- Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư liên tịch 1699/2001/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn Nghị định 04/2001/NĐ-CP thi hành Luật Sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam năm 1999 về chế độ, chính sách đối với sĩ quan thôi phục vụ tại ngũ; sĩ quan chuyển sang quân chuyên nghiệp hoặc chuyển sang công chức quốc phòng do Bộ Quốc phòng - Bộ Lao động, thương binh xã hội- Bộ Tài chính ban hành
- 1 Nghị định 04/2001/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam năm 1999 về chế đô, chính sách đối với sĩ quan thôi phục viên tại ngũ chuyển sang quân nhân chuyên nghiệp hoặc chuyển sang công chức quốc phòng
- 2 Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam 1999
- 3 Nghị định 12/CP năm 1995 ban hành Điều lệ Bảo Hiểm Xã Hội