Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2024/TT-BTC

Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2024

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.

2. Thông tư này áp dụng đối với người nộp phí; tổ chức thu phí; tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.

Điều 2. Người nộp phí

Người nộp phí theo quy định tại Thông tư này là tổ chức, cá nhân có đề nghị khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản đến cơ quan có thẩm quyền cung cấp tài liệu địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Tổ chức thu phí

Tổ chức thu phí theo quy định tại Thông tư này là các cơ quan có thẩm quyền cung cấp tài liệu địa chất, khoáng sản theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Mức thu phí

Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Kê khai, nộp phí

1. Người nộp phí thực hiện nộp phí khi nhận kết quả tài liệu địa chất, khoáng sản từ cơ quan cung cấp tài liệu địa chất, khoáng sản; phí nộp cho tổ chức thu phí theo hình thức quy định tại Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính.

2. Chậm nhất ngày 05 hằng tháng, tổ chức thu phí nộp toàn bộ số phí thu được của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, thu, nộp và quyết toán phí theo quy định tại Thông tư số 74/2022/TT-BTC.

Điều 6. Quản lý và sử dụng phí

1. Tổ chức thu phí được trích để lại 60% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 82/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí và nộp 40% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo chương, tiểu mục của Mục lục ngân sách nhà nước.

2. Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước không thuộc diện được khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 82/2023/NĐ-CP nộp toàn bộ tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 7. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 3 năm 2024.

2. Thông tư này:

a) Thay thế Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản.

b) Bãi bỏ Điều 3 Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường.

3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại các văn bản: Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 82/2023/NĐ-CP; Luật Quản lý thuế; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ và Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019, Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về hóa đơn, chứng từ.

4. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.

5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các Hội, Đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Thuế, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Cục CST (300b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Anh Tuấn

PHỤ LỤC

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. Tham khảo tài liệu

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu phí (đồng)

1

Thư mục báo cáo

Lần

6.000

2

Thuyết minh, phụ lục báo cáo

Quyển

9.000

3

Bản vẽ báo cáo

Bản vẽ

8.500

II. Khai thác và sử dụng tài liệu

Số TT

Loại tài liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Tài liệu dạng giấy

Tài liệu dạng số

Photo

In

Dạng word, excel

Dạng rastor

Dạng vector

A

Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản

I

Thuyết minh

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

4

Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

5

Đặc điểm địa chất vùng

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

6

Đặc điểm khoáng sản

Trang A4

22.500

23.000

23.500

23.000

7

Đặc điểm địa chất thuỷ văn - địa chất công trình

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

8

Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản

Trang A4

22.500

23.000

23.500

23.000

9

Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

10

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

11

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

II

Phụ lục

1

Kết quả phân tích mẫu các loại

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

2

Tính trữ lượng - tài nguyên

Trang A4

22.500

23.000

23.500

23.000

3

Thống kê tọa độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

4

Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hóa

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

5

Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (chất lượng quặng, tính khả tuyển)

Trang A4

7.000

7.500

7.500

7.000

6

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

III

Bản vẽ

1

Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực

Bản vẽ

39.000

96.000

45.000

338.000

2

Bản đồ tài liệu thực tế thi công

Bản vẽ

68.000

124.000

73.000

366.000

3

Bản đồ bố trí công trình

Bản vẽ

204.000

260.000

209.000

503.000

4

Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng

Bản vẽ

204.000

260.000

209.000

503.000

5

Bản đồ tổng hợp địa vật lý

Bản vẽ

68.000

124.000

73.000

366.000

6

Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình

Bản vẽ

68.000

124.000

73.000

366.000

7

Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hóa thứ sinh

Bản vẽ

68.000

124.000

73.000

366.000

8

Bản đồ vành phân tán địa hóa

Bản vẽ

68.000

124.000

73.000

366.000

9

Mặt cắt địa chất khu vực

Bản vẽ

39.000

96.000

45.000

338.000

10

Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công

Bản vẽ

68.000

124.000

73.000

366.000

11

Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng

Bản vẽ

204.000

260.000

209.000

503.000

12

Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng

Bản vẽ

204.000

260.000

209.000

503.000

13

Bản đồ địa hình

Bản vẽ

39.000

96.000

45.000

338.000

14

Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao

Bản vẽ

39.000

96.000

45.000

338.000

15

Thiết đồ công trình gặp quặng

Bản vẽ

204.000

260.000

209.000

503.000

16

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

39.000

96.000

45.000

338.000

B

Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản

I

Thuyết minh

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2.000

2.000

2.500

2.000

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất

Trang A4

2.000

2.000

2.500

2.000

4

Địa tầng

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

5

Các thành tạo magma

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

6

Cấu trúc kiến tạo

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

7

Địa mạo

Trang A4

3.500

4.000

4 000

3.500

8

Khoáng sản và dự báo khoáng sản

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

9

Tài liệu địa hóa, trọng sa

Trang A4

10.000

10 500

11.000

10.500

10

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2.000

2.000

2.500

2.000

11

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.000

2.500

2.000

II

Phụ lục

1

Kết quả công tác trọng sa

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

2

Kết quả công tác bùn đáy

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

3

Kết quả công tác địa vật lý

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

4

Kết quả công tác viễn thám

Trang A4

3.500

4.000

4 000

3.500

5

Thống kê các kết quả phân tích

Trang A4

3.500

4.000

4 000

3.500

6

Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng)

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

7

Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

8

Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

9

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.000

2.500

2.000

III

Bản vẽ

1

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất

Bản vẽ

37.000

93.000

42.000

366.000

2

Bản đồ địa chất

Bản vẽ

51.000

107.000

56.000

350.000

3

Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản)

Bản vẽ

145.000

201.000

150.000

443.000

4

Sơ đồ kiến tạo

Bản vẽ

51.000

107.000

56.000

350.000

5

Bản đồ địa mạo

Bản vẽ

51.000

107.000

56.000

350.000

6

Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy

Bản vẽ

145.000

201.000

150.000

443.000

7

Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng

Bản vẽ

145.000

201.000

150.000

443.000

8

Bản đồ trầm tích dòng

Bản vẽ

37.000

93.000

42.000

366.000

9

Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản

Bản vẽ

145.000

201.000

150.000

443.000

10

Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết

Bản vẽ

145.000

201.000

150.000

443.000

11

Bản đồ địa chất- địa mạo

Bản vẽ

51.000

107.000

56.000

350.000

12

Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác

Bản vẽ

51.000

107.000

56.000

350.000

13

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

37.000

93.000

42.000

366.000

C

Báo cáo địa chất đô thị

I

Thuyết minh

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

3

Thuyết minh địa chất

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

4

Thuyết minh khoáng sản

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

5

Thuyết minh vỏ phong hóa

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

6

Thuyết minh địa mạo

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

7

Thuyết minh tân kiến tạo

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

8

Thuyết minh địa chất thủy văn

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

9

Thuyết minh địa chất công trình

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

10

Thuyết minh địa chất môi trường

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

11

Thuyết minh địa vật lý môi trường

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

12

Thuyết minh các tai biến địa động lực

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

13

Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

14

Thuyết minh các tai biến do con người

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

15

Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

16

Báo cáo kinh tế

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

17

Các nội dung khác

Trang A4

1.500

1.500

2 000

1.500

II

Phụ lục

1

Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,...)

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

2

Phụ lục tổng hợp kết quả bơm hút nước thí nghiệm các lỗ khoan

Trang A4

9.000

9.500

9.500

9.000

3

Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào

Trang A4

9.000

9.500

9.500

9.000

4

Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

5

Phụ lục tổng hợp thành phần hóa học nước

Trang A4

9.000

9.500

9.500

9.000

6

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

7

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

8

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

9

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn

Trang A4

9.000

9.500

9.500

9.000

10

Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

11

Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan

Trang A4

9.000

9.500

9.500

9.000

12

Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học

Trang A4

3.000

3.000

3.500

3.000

13

Các nội dung khác

Trang A4

1.500

1.500

2.000

1.500

III

Bản vẽ

1

Bản đồ địa chất-khoáng sản

Bản vẽ

43.000

99.000

48.000

342.000

2

Bản đồ địa mạo

Bản vẽ

43.000

99.000

48.000

342.000

3

Bản đồ địa địa mạo-tân kiến tạo-động lực

Bản vẽ

43.000

99.000

48.000

342.000

4

Bản đồ đất và vỏ phong hóa

Bản vẽ

43.000

99.000

48.000

342.000

5

Bản đồ địa chất thuỷ văn

Bản vẽ

43.000

99.000

48.000

342.000

6

Bản đồ địa chất công trình

Bản vẽ

43.000

99.000

48.000

342.000

7

Bản đồ phân vùng địa chất công trình

Bản vẽ

85.000

141.000

90.000

383.000

8

Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường

Bản vẽ

32.000

88.000

37.000

330.000

9

Bản đồ địa chất môi trường

Bản vẽ

85.000

141.000

90.000

383.000

10

Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất

Bản vẽ

85.000

141.000

90.000

383.000

11

Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung

Bản vẽ

32.000

88.000

37.000

330.000

12

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

32.000

88.000

37.000

330.000

D

Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình

I

Thuyết minh

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

3

Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

4

Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

5

Đặc điểm địa chất

Trang A4

3.400

3.800

4.100

3.600

6

Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

7

Kết quả điều tra thăm dò

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

8

Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

9

Báo cáo kinh tế

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

10

Các nội dung khác

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

II

Phụ lục

1

Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hóa học của nước

Trang A4

10.000

10.500

11.000

10.500

2

Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thuỷ văn

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

3

Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

4

Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

5

Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

6

Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

7

Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước,...)

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

8

Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị

Trang A4

3.500

4.000

4.000

3.500

9

Các nội dung khác

Trang A4

1.500

2.000

2.500

2.000

III

Bản vẽ

1

Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất

Bản vẽ

35.000

91.000

40.000

334.000

2

Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo

Bản vẽ

35.000

91.000

40.000

334.000

3

Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

51.000

107.000

56.000

349.000

4

Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

130.000

187.000

136.000

429.000

5

Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

51.000

107.000

56.000

349.000

6

Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất

Bản vẽ

51.000

107.000

56.000

349.000

7

Bản đồ địa tầng các lỗ khoan

Bản vẽ

51.000

107.000

56.000

349.000

8

Bản đồ kết quả địa vật lý

Bản vẽ

35.000

91.000

40.000

334.000

9

Bản đồ địa hình và công trình

Bản vẽ

35.000

91.000

40.000

334.000

10

Bình đồ các loại

Bản vẽ

51.000

107.000

56.000

349.000

11

Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình

Bản vẽ

130.000

187.000

136.000

429.000

12

Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn

Bản vẽ

51.000

107.000

56.000

349.000

13

Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan

Bản vẽ

130.000

187.000

136.000

429.000

14

Các thiết đồ công trình

Bản vẽ

130.000

187.000

136.000

429.000

15

Các bản vẽ chuyên đề khác

Bản vẽ

35.000

91.000

40.000

334.000

E

Báo cáo Địa vật lý

I

Thuyết minh

1

Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo

Trang A4

5.000

5.500

5.500

5.000

2

Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

3

Những đặc điểm địa chất - địa vật lý

Trang A4

5.000

5.500

5.500

5.000

4

Phương pháp và kỹ thuật công tác

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

5

Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý

Trang A4

5.000

5.500

5.500

5.000

6

Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý

Trang A4

14.000

14.500

15.000

14.500

7

Báo cáo kinh tế

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

8

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

II

Phụ lục

1

Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

2

Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ...)

Trang A4

14.000

14.500

15.000

14.500

3

Các kết quả phân tích mẫu

Trang A4

5.000

5.500

5.500

5.000

4

Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,...)

Trang A4

14.000

14.500

15.000

14.500

5

Kết quả phân tích địa vật lý

Trang A4

14.000

14.500

15.000

14.500

6

Các nội dung khác

Trang A4

2.000

2.500

2.500

2.000

III

Bản vẽ

1

Bản đồ địa chất khu vực

Bản vẽ

30.000

87000

36.000

329.000

2

Bản đồ tài liệu thực tế thi công

Bản vẽ

51.000

108.000

57.000

350.000

3

Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan,...)

Bản vẽ

128.000

185.000

134.000

427.000

4

Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng

Bản vẽ

128.000

185.000

134.000

427.000

5

Mặt cắt tổng hợp

Bản vẽ

51.000

108.000

57.000

350.000

6

Sơ đồ vị trí vùng

Bản vẽ

30.000

87.000

36.000

329.000

7

Sơ đồ tài liệu thực tế

Bản vẽ

51.000

108.000

57.000

350.000

8

Sơ đồ địa chất và khoáng sản

Bản vẽ

51.000

108.000

57.000

350.000

9

Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý

Bản vẽ

51.000

108.000

57.000

350.000

10

Các bản vẽ khác

Bản vẽ

30.000

87.000

36.000

329.000

G

Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản

1

Nội dung thuyết minh quy hoạch

Trang A4

2.000

2.400

2.700

2.200

2

Danh mục các diện tích lập Bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý

Danh mục

50.000

50.000

50.000

50.000

3

Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch

Danh mục

100.000

100.000

100.000

100.000

4

Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản

Danh mục

100.000

100.000

100.000

100.000

5

Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác

Danh mục

100.000

100.000

100.000

100.000

6

Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập Bản đồ địa chất

Bản vẽ

68.000

124.000

73.000

366.000

7

Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản

Bản vẽ

204.000

260.000

209.000

503.000

8

Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ

Bản vẽ

204.000

260.000

209.000

503.000

9

Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng

Bản vẽ

204.000

260.000

209.000

503.000

H

Báo cáo nghiên cứu chuyên đề

Trang A4

1.000

1.500

1.500

1.000