- 1 Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2018/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9 tháng 2 năm 2018 về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9 tháng 2 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, gồm:
a) Sửa đổi tên tổ chức đề nghị đăng ký: 63 hoạt chất, 71 tên thương phẩm;
b) Sửa đổi tên thương phẩm, dạng và hàm lượng: 9 hoạt chất, 12 tên thương phẩm.
2. Các thuốc bảo vệ thực vật đăng ký chính thức vào Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này), bao gồm:
a) Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất, 08 tên thương phẩm;
b) Thuốc trừ bệnh: 07 hoạt chất, 07 tên thương phẩm;
c) Thuốc bảo quản nông sản: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm.
a) Thuốc trừ sâu: 121 hoạt chất, 151 tên thương phẩm;
b) Thuốc trừ bệnh: 70 hoạt chất, 87 tên thương phẩm;
c) Thuốc trừ cỏ: 13 hoạt chất, 18 tên thương phẩm;
d) Thuốc điều hòa sinh trưởng: 03 hoạt chất, 06 tên thương phẩm;
đ) Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm;
e) Thuốc bảo quản nông sản: 01 hoạt chất, 01 tên thương phẩm.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2018.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ, TÊN THƯƠNG PHẨM, DẠNG VÀ HÀM LƯỢNG THUỐC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 201 8 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
1. Sửa đổi tên tổ chức đề nghị đăng ký
TT | Tên hoạt chất - Nguyên liệu | Tên thương phẩm | Đã quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 | Sửa đổi lại |
1. | Abamectin | NP Pheta 2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.0EC, 6.0EC, 6.6EC | Công ty CP Điền Thạnh | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
Agbamex 3.6EC, 5EC, 6.5EC | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | Công ty CP Global Farm | ||
2. | Abamectin 18g/l (36g/l) Alpha-cypermethrin 100g/l (100g/l) | B thai 118EC, 136EC | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
3. | Acetamiprid | Tosi 30WG | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
Cayman 25WP | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega | ||
4. | Alpha-cypermethrin | Bestox 5EC | FMC Agricultural Products lnterational AG | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
5. | Amino acid | Amino 15SL | Công ty Hợp danh SH NN Sinh Thành | Công ty CP Đông Nam Đức Thành |
6. | Atrazine | Many 800WP | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
7. | Bacillus thuringiensis var.kurstaki | MVP 10 FS | Cali - Parimex. Inc. | Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ |
Crymax® 35 WP | Cali - Parimex. Inc. | Công ty CP Cali Agritech USA | ||
8. | Beauveria bassiana 1x109 bào tử/ g Metarhizium anizopliae 0.5 x 109 bào tử/g | Trắng xanh WP | Công ty Hợp danh SH NN Sinh Thành | Công ty CP Đông Nam Đức Thành |
9. | Bensulfuron Methyl 0.16g/kg Butachlor 3.04g/kg | One-tri 3.2GR | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
10. | Bensulfuron methyl 0.25g/kg (40g/kg) Pretilachlor 1.75g/kg (360g/kg) | Droper 2GR, 400WP | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
11. | Bifenthrin | Talstar 10 EC | FMC Agricultural Products Interational AG | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
12. | Bismerthiazol 290g/kg (475g/l) Kasugamycin 10g/kg (25g/l) | Nanowall 300WP, 500SC | Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
13. | Bispyribac-sodium | Faxai 10 SC | Công ty CP Nông nghiệp Asean Gold | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
14. | Bromadiolone | Lanirat 0.005 GR | Novartis Animal Health Inc. | Elanco Animal Health |
15. | Buprofezin | Oneplaw 10WP | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
16. | Butachlor | Butan 60 EC | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | Công ty CP Lion Agrevo |
17. | Carbosulfan | Marshal 5GR, 200SC | FMC Agricultural Products Interational AG | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
18. | Chlorantraniliprole | DuPont™ Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG | DuPont Vietnam Ltd | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
19. | Chlorfenapyr | Ohayo 100SC | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
20. | Chlorfluazuron 70g/l Indoxacarb 150g/l | NPellaugold 220SC | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
21. | Chlorpyrifos Ethyl 500g/l Cypermethrin 50g/l | Wusso 550EC | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
22. | Chlorpyrifos Ethyl 200g/l (450g/l), (450g/kg) Imidacloprid 50g/l (150g/l), (150g/kg) | Pro-per 250 EC, 600EC, 600WP | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
23. | Cuprous Oxide | Onrush 86.2WG | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
24. | Cyantraniliprole | Dupont™ Benevia® 100 OD | DuPont Vietnam Ltd | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
25. | Cyhalofop-butyl 300g/l Ethoxysulfuron 30g/l | Bushusa 330EC | Công ty CP Nông nghiệp Asean Gold | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
26. | Cyrnoxanil 8% Mancozeb 64% | Niko 72 WP | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
27. | Cypermethrin | Arrivo 25EC | FMC Agricultural Products Interational AG | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | Công ty CP Lion Agrevo | ||
28. | Cypermetbrin 6.25% Phosalone 22.5 % | Serthai 28.75EC | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
29. | Cytokinin (Zeatin) | Agrispon 0.56 SL | Cali - Parimex. Inc. | Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ |
Sincocin 0.56 SL | Cali - Parimex. Inc. | Công ty CP Cali Agritech USA | ||
30. | Diafenthiuron | Kyodo 25SC, 50WP | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
31. | Difenoconazole 150g/l Propiconazole 50g/l Tebuconazole 150g/l | Gone super 350EC | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
32. | Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % Avermectin B1b 10%) | Kajio 1GR, 5EC, 5WG | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
33. | Emamectin benzoate 20g/l Permethrin 220g/l | Happymy 240EC | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
34. | Flutriafol | Impact 12.5 SC | FMC Agricultural Products Interational AG | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
35. | Gamma-cyhalothrin | Vantex 15CS | FMC Agricultural Products Interational AG | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
36. | Gibberelic acid | Dolping 40EC | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
NanoGA3 50TB, 100WP | Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông | Công ty TNHH UPL Việt Nam | ||
37. | Glyphosate | Gly-zet 480 SL | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba | Công ty TNHH Nam Bắc |
38. | Hexaconazole | Hexavil 5SC, 6SC, 8SC | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
39. | Hexaconazole 30g/l (40g/l), (35g/kg) Tricyclazole 220g/l (239g/l), (770g/kg) | King-cide 250SC, 279SC, 805WP | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
40. | Hexythiazox | Lama 50EC | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
41. | Indoxacarb | DuPont™ Ammate® 30WG, 150EC | DuPont Vietnam Ltd | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
42. | Iprodione | Rovral 50 WP | FMC Agricultural Products Interational AG | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
43. | Isoprothiolane | Fujy New 40 EC, 400 WP, 450EC, 470EC, 500EC | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
44. | Isoprothiolane 150g/l Propiconazole 100g/l Tricyclazole 350g/l | Tinanosuper 600SE | Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
45. | Isoprothiolane 250g/kg Tricyclazole 400g/kg | Downy 650WP | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
46. | Isoprothiolane 300g/kg Tricyclazole 500g/kg | Newtinano super 800WP | Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
47. | Kasugamycin 40g/kg Tricyclazole 768g/kg | Nano Diamond 808WP | Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
48. | Metaldehyde 300g/kg Niclosamide- olamine 500g/kg | Npiodan 800WP | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
49. | Metolachlor | Aqual 960EC | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
50. | Metsulfuron Methyl | DuPont™ Ally® 20 WG | DuPont Vietnam Ltd | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
51. | Niclosamide | Oosaka 700WP | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
52. | Oligo-sacarit | Olicide 9SL | Viện Nghiên cứu Hạt nhân | Công ty CP SX TM Bio Vina |
53. | Oxine Copper | Funsave 33.5SC | Zhejiang Hisun Chemical Co., Ltd | Công ty CP Global Farm |
54. | Permethrin | Peran 10 EC, 50 EC | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | Công ty CP Lion Agrevo |
Pounce 50EC | FMC Agricultural Products Interational AG | Công ty TNHH FMC Việt Nam | ||
55. | Pretilachlor | Difit 300EC | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
56. | Pretilachlor 300g/l chất an toàn Fenclorim 100g/l | Supperfit 300EC | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | Công ty CP Global Farm |
57. | Propiconazole 125g/l Tricyclazole 400g/l | Fao-gold 525 SE | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
58. | Propiconazole 55g/l Tricyclazole 500g/l | Nano Gold 555SC | Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
59. | Protein thủy phân | Ento-Pro 150SL | Công ty CP Công nghệ sinh học An toàn Việt Nam | Viện Bảo vệ thực vật |
60. | Pymetrozine | Oscare 50WG, 100WP, 600WG | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
Checknp 70WG | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega | ||
61. | Quizalofop-P-Ethyl | Maruka 5EC | Công ty TNHH BMC | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
62. | Rotenone | Newfatoc 50WP, 50SL, 75WP, 75SL | Công ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
63. | Tricyclazole | Fullcide 25WP, 50SC, 75WP, 760WG, 800WP, 820WP, 860WP | Công ty TNHH - TM Nông Phát | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega |
2. Sửa đổi tên thương phẩm, dạng và hàm lượng thuốc
TT | Tên hoạt chất - Nguyên liệu | Đã quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018 | Sửa đổi lại |
1. | Azoxystrobin 200g/l Difenoconazole 150g/l Propiconazole 150g/l | Topmypro 500SE | Osaka-Top 500SE |
2. | Bacillus subtilis | Biobac 50WP | Biobac WP |
3. | Butachlor 350g/l Propanil 350g/l | Soon 70EC | Soon 700EC |
4. | Chlorantraniliprole | DuPont™ Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG | Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG |
5. | Cyantraniliprole | Dupont™ Benevia® 100 OD | Benevia® 100 OD |
6. | Glyphosate | Dosate 480SC | Dosate 480SL |
Cantosate 480SC | Cantosate 480SL | ||
Tiposat 480 SC | Tiposat 480 SL | ||
Trangsate 480SC | Trangsate 480SL | ||
7. | Glyphosate potassium salt | Maxer 660 SC | Maxer 660 SL |
8. | Indoxacarb | DuPont™ Ammate® 30WG, 150EC | Ammate® 30WG, 150EC |
9. | Metsulfuron Methyl | DuPont™ Ally® 20 WG | Ally® 20 WG |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1. Thuốc trừ sâu | ||||
1. | Cyhalodiamide (min 95%) | Acemide 20SG | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH Á Châu Hóa sinh |
Diamide 200SC | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH Phú Nông | ||
2. | Deltamethrin 50 g/l Piperonil Butoxide 250 g/l (min 90%) | Chín sâu 300EC | Sâu khoang/lạc | Công ty CP Nông dược QT Nhật Bản |
3. | Fluensulfone (min 95%) | Nimitz 480EC | Tuyến trùng/hồ tiêu | Công ty TNHH Adama Việt Nam |
4. | Prothiofos (min 95%) | Sheba 50EW | Rệp sáp/cà phê | Sinon Corporation, Taiwan |
5. | Spirodiclofen (min 98%) | Omega-Spidermite 24SC | Nhện đỏ/hoa hồng | Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
Palman 150EC | Nhện đỏ/hoa hồng | Công ty CP Long Hiệp | ||
6. | Triflumezopyrim (min 94%) | DupontTM Pexena™ 106SC | Rầy nâu, rầy lưng trắng, rầy nâu nhỏ/ lúa | Công ty TNHH Du pont Việt Nam |
2. Thuốc trừ bệnh | ||||
1. | Chlorothalonil 125g/kg Mancozeb 625g/kg | Elixir 750WG | Thán thư/dưa hấu | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
2. | Cyflufenamid (min 97%) | Cyflamid 5EW | Phấn trắng/dưa chuột | Sumitomo Corporation Vietnam LLC |
3. | Didecyldimethylammonium chloride (min 76.6%) | Sporekill 120SL | Lem lép hạt do vi khuẩn/lúa | Nufarm Asia Sdn. Bhn. |
4. | Fluoxastrobin (min 94%) 60g/l Chlorothalonil 600g/l | Evito-C 660SC | Đốm nâu/thanh long | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
5. | Pyraclostrobin 333g/l Fluxapyroxad (min 98%) 167 g/l | Priaxor 500SC | Thán thư/cà phê, hồ tiêu | Công ty TNHH BASF Việt Nam |
6. | Thảo mộc (Bã quả trẩu, bã thanh hao hoa vàng, bã vỏ hạt điều) 70% Trichoderma harzianum 106 CFU/g Bacillus subtilis 106 CFU/g Metarhizium anisopliae 106 CFU/g Azotobacter beijerinckii 106 CFU/g Bacillus gisengihumi 106 CFU/g Streptomyces owasiensis 106 CFU/g | SH-Lifu (SH-BV1) | Chết nhanh, chết chậm, tuyến trùng/ hồ tiêu | Viện Bảo vệ thực vật |
7. | Thiabendazole (min 98.5%) | Bestar 505SC | Lem lép hạt do vi khuẩn/lúa | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
3. Thuốc bảo quản nông sản | ||||
1. | Chlorpropham (min 98%) | Oorja 50HN | Bảo quản/khoai tây | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
1. Thuốc trừ sâu | ||||
1. | Abamectin | Phesoltin 5.5EC | Nhện gié/lúa | Công ty TNHH World Vision (VN) |
Reasgant 3.6EC | Bọ nhảy/su hào; sâu tơ/ cải thảo, rau cải | Công ty TNHH Việt Thắng | ||
Tervigo® 020SC | Tuyến trùng rễ/ sầu riêng | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | ||
Tigibamec 6.0EC | Sâu xanh da láng/lạc | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang | ||
2. | Abamectin 37g/l Azadirachtin 3g/l | Vinup 40 EC | Sâu đục cuống/ vải | Công ty TNHH US.Chemical |
3. | Abamectin 18g/l Chlorpyrifos ethyl 260.3g/l Fipronil 37.5g/l Lambda- cyhalothrin 17.5g/l | Datoc 333.3EC | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
4. | Abamectin 18g/l Chlorpyrifos ethyl 277.5g/l Fipronil 37.5gyl | Roctac 333EC | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
5. | Abamectin 100g/kg Dinotefuran 200g/kg | Dinosingold 300WG | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
6. | Abamectin 5g/l Deltamethrin 105g/l Fipronil 120g/l | Thiocron 230SC | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ |
7. | Abamectin 18g/l Emamectin benzoate 2g/l | Unimectin 20EC | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ |
8. | Abamectin 28g/l Fipronil 30g/l | Nanizza 58EC | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
9. | Abamectin 0.45% Imidacloprid 1.0% | Abamix 1.45WP | Bọ trĩ/lúa | Công ty CP Nicotex |
10. | Abamectin 15g/l Indoxacarb 50g/l | Sixsess 65EC | Sâu năn/ lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
11. | Abamectin 10g/l Profenofos 50g/l Pyridaben 150g/l | Fidasuper 210EC | Nhện gié/lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
12. | Abamectin 116g/kg Pymetrozine 550g/kg | Abachezt 666WG | Rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
13. | Acetamiprid | Mospilan 3EC | Bọ xít/lúa | Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
14. | Acetamiprid 80g/l Chlorpyrifos Ethyl 400g/l | Classico 480EC | Rệp sáp/cà phê | Công ty CP VTNN Việt Nông |
15. | Acetamiprid 100 g/l Chlorpyrifos ethyl 550 g/l | Checsusa 650EC | Rệp sáp/ cà phê | Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
16. | Acetamiprid 2% Chlorpyrifos Ethyl 18% | Ecasi 20EC | Rầy nâu/lúa | Công ty CP Enasa Việt Nam |
17. | Acetamiprid 150g/kg Dinotefuran 250g/kg | Acnal 400WP | Rệp muội/ bông vải, bọ trĩ/ lúa | Công ty TNHH TM Thái Nông |
18. | Acetamiprid 150g/kg Dinotefuran 150g/kg | Mitoc-HB 300WP | Rầy nâu/lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
19. | Acetamiprid 250 g/kg Pymefrozine 250g/kg | Secso 500WP | Sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
20. | Acetamiprid 580g/kg Pymetrozine 20g/kg | Pycasu 600WG | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
21. | Acetamiprid 100 g/kg Thiamethoxam 250g/kg | B-41 350WG | Bọ trĩ/ lúa | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
22. | Alpha-cypermethrin | Fascist 5EC | Bọ xít/lúa, bọ xít muỗi/ điều | Công ty CP Long Hiệp |
Tiper-alpha 5EC | Sâu năn/ lúa | Công ty TNHH TM Thái Phong | ||
23. | Alpha-cypermethrin 50g/l Chlorpyrifos ethyl 520g/l Indoxacarb 30g/l | Groudo 600EC | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI |
24. | Alpha-cypermethrin 25 g/l Dimethoate 400 g/l | Ablane 425EC | Rệp sáp/ cà phê | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
25. | Alpha-cypermethrin 150g/kg Dinotefuran 200 g/kg | Dinosinjapane 350WP | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
26. | Alpha-cypermethrin 50g/l Emamectin benzoate 36g/l | Emarin 86EC | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
27. | Alpha-cypermethrin 10 g/kg (60g/l) Fenobucarb 10 g/kg (10g/l) Isoprocarb 350 g/kg (10g/l) | Sieugon 370WP, 80EW | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
28. | Alpha-cypermethrin 30g/l Imidacloprid 20g/l | Alphador 50EC | Bọ xít muỗi/điều, rệp vảy/ cà phê, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP Thanh Điền |
29. | Alpha-cypermethrin 10 g/l (50g/l) Permethrin 470 g/l (50g/l) Profenofos 30g/l (20g/l) | Ktedo 510EC, 120EW | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
30. | Azocyclotin 600 g/kg Flonicamid 100g/kg | Autopro 700WP | Rệp sáp/ cà phê | Công ty TNHH An Nông |
31. | Bacillus thuringensis var 99-1 | Enasin 32WP | Sâu tơ/rau cải, cải thảo; sâu khoang/rau dền, mồng tơi | Công ty CP ENASA Việt Nam |
32. | Beauveria bassiana 1 x 109 bào tử/g Metarhizium anizopliae 0.5 x 109 bào tử/g | TKS-Nakisi WP | Rệp sáp/hồ tiêu | Công ty TNHH Thủy Kim Sinh |
33. | Bifenthrin 50g/l Novaluron 50g/l | Rimon fast 100SC | Sâu đục thân/mía | Công ty TNHH Adama Việt Nam |
34. | Buprofezin 200 g/kg Clothianidin 200g/kg | Nikita 400WP | Bọ trĩ/lúa | Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
35. | Buprofezin 100g/l Chlorpyrifos ethyl 400g/l Fenobucarb 200g/l | Oshanpro 700EC | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
36. | Buprofezin 150g/kg Dinotefuran 150g/kg | Bupte-HB 300WP | Rầy nâu/lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
37. | Buprofezin 200g/kg Dinotefuran 50g/kg | Osinaic 250WP | Rầy nâu/lúa | Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
38. | Buprofezin 250g/kg Fipronil 50g/kg Pymetrozine 150g/kg | TVG100 450WG | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ |
39. | Buprofezin 200g/kg Imidacloprid 100g/kg | Hasuper 300WP | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
40. | Buprofezin 6% Isoprocarb 19% | Sanvant 25EC | Rầy nâu/lúa | Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow |
41. | Buprofezin 20g/kg Pymetrozine 780g/kg | Chesgold 800WP | Rầy nâu/lúa | Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
42. | Buprofezin 450g/kg Pymetrozine 200g/kg | Mazzin 650WG | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
43. | Carbaryl | Baryl annong 85 WP | sâu đục thân/ lúa | Công ty TNHH An Nông |
44. | Carbosulfan | Afudan 3GR | Rầy nâu/ lúa, tuyến trùng/ mía | Công ty TNHH TM Thái Nông |
45. | Chlorfenapyr | Danthick 100EC | Sâu khoang/đậu tương | Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI |
Force excel 240SC | Nhện đỏ/ hoa hồng | Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Ngọc Lâm | ||
46. | Chlorfenapyr 100g/l Cypermethrin 20g/l | Anstingold 120SC | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
47. | Chlorfenapyr 150 g/l Emamectin benzoate 20 g/l | Super Ken 170SC | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
48. | Chlorfenapyr 100 g/l Fipronil 50g/l | Kun super 150SC | Sâu đục thân/lúa | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
49. | Chlorfluazuron 110g/l Dinotefuran 160g/l | TT Checker 270SC | Rầy/xoài | Công ty TNHH TM Tân Thành |
50. | Chlorfluazuron 100g/l Emamectin benzoate 50g/l | Cabala 150EC | Sâu đục thân/lúa | Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
51. | Chlorfluazuron 100 g/l Fipronil 160 g/l | Fiplua 260EC | Sâu đục quả/đậu tương | Công ty TNHH Vipes Việt Nam |
52. | Chlorfluazuron 200 g/kg Fipronil 350g/kg | Acheck 550WP | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty TNHH TM Thái Nông |
53. | Chlorfluazuron 15% Indoxacarb 15% | TT-Bite 30SC | Nhện gié/lúa | Công ty TNHH TM Tân Thành |
54. | Chlorpyrifos Ethyl | Anboom 48EC | Sâu năn/ lúa | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Chlorban 48EC | Rệp sáp/hồ tiêu | Công ty TNHH UPL Việt Nam | ||
Mapy 48EC | Bọ hung, xén tóc/mía | Map Pacific Pte Ltd | ||
Siriphos 48EC | Rệp sáp/cà phê, bọ xít muỗi/ điều | Công ty TNHH King Elong | ||
Termicide 40EC | Sâu đục thân/lúa | Hextar Chemicals Sdn, Bhd | ||
55. | Chlorpyrifos Ethyl 50% Cypermethrin 5% | Clothion 55EC | Mọt đục cành/cà phê, rầy nâu/lúa | Công ty CP Thanh Điền |
56. | Chlorpyrifos Ethyl 500g/l Cypermethrin 50g/l | Bidiphote 550EC | Nhện gié/ lúa | Công ty CP SAM |
57. | Chlorpyrifos ethyl 500g/l Cypermethrin 50g/l Fenpropathrin 100g/l | Rago 650EC | Nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP Hóc Môn |
58. | Chlorpyrifos Ethyl 530 g/l Cypermethrin 50g/l | Ogau 580 EC | Rệp sáp/cà phê, điều | Công ty CP Nông nghiệp HP |
59. | Chlorpyrifos Ethyl 530 g/l Cypermethrin 55 g/l | Tigishield 585EC | Rệp sáp/cà phê | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
60. | Chlorpyrifos Ethyl 55% Cypermethrin 5% | Daiethylfos 60EC | Sâu đục thân/lúa | Công ty CP Futai |
61. | Chlorpyrifos ethyl 550 g/l Cypermethrin 50 g/l | F16 600 EC | Sâu năn/lúa, rệp sáp/ cà phê | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
62. | Chlorpyrifos Ethyl 350 g/l Dinotefuran 150 g/l | Dorifos 500EC | Rệp sáp/cà phê | Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
63. | Chlorpyrifos ethyl 250 g/l Fenobucarb 500 g/l | Babsac750EC | Châu chấu tre lưng vàng/tre, ngô | Công ty TNHH Việt Thắng |
64. | Chlorpyrifos Ethyl 300g/l Fenobucarb 400 g/l Fipronil 50g/l | Ansaoser 750EC | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân |
65. | Chlorpyrifos ethyl 556g/l Fipronil 75g/l Lambda-cyhalothrin 35g/l | Fivtoc 666EC | Sâu đục thân/lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
66. | Chlorpyrifos Ethyl 420 g/l Imidacloprid 57.77 g/kg | Usagrago 477.77 WP | Sâu năn/ lúa | Công ty TNHH An Nông |
67. | Chlorpyrifos Ethyl 500g/kg Imidacloprid 100g/kg Lambda- cyhalothrin 30g/kg | Caster 630WP | Bọ trĩ/lúa | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
68. | Chlorpyrifos ethyl 500g/kg Pymetrozine 100g/kg | Pymphos 600WP | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
69. | Chlorpyrifos methyl | Sago - Super 3GR | Bọ hà/khoai lang, sâu đục thân/ mía | Công ty CP BVTV Sài Gòn |
70. | Chlorpyrifos methyl 250g/l Indoxacarb 15g/l | Map Dona 265EC | Sâu xanh/lạc | Map Pacific Pte Ltd |
71. | Chromafenozide | Red ruby 50SC | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
72. | Clinoptilolite | Map Logic 90WP | Tuyến trùng/ su su, chanh leo | Map Pacific Pte Ltd |
73. | Clothianidin | Dantotsu 50WG | Bọ xít, kiến/thanh long; rầy bông, bọ trĩ/xoài; rầy chổng cánh/cam | Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam |
74. | Cyantraniliprole | Benevia® 200SC | Dòi đục lá, bọ phấn trắng/cà chua; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu | Công ty TNHH FMC Việt Nam |
75. | Cypermethrin | Cyrux 25EC | Rệp sáp/cà phê | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
76. | Diafenthiuron | Apensus 500SC | Nhện lông nhung/ vải | Côngty TNHH MTV BVTV Omega |
Asiangold 500SC | Nhện đỏ/cam | Công ty CP Nông nghiệp HP | ||
Define 500SC | Nhện lông nhung/nhãn | Sundat (S) PTe Ltd | ||
Pesieu 350SC, 500SC, 500WP | 350SC, 500WP: Sâu tơ/bắp cải 500SC: Sâu tơ/ cải thảo; sâu đục quả/cà pháo; sâu khoang/mồng tơi; bọ nhảy/su hào | Công ty TNHH Việt Thắng | ||
77. | Diflubenzuron 125g/kg Pymetrozine 500g/kg | TT-Gep 625WG | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH TM Tân Thành |
78. | Dinotefuran 200g/kg Fipronil 100g/kg Nitenpyram 250g/kg | Rammax 550WG | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH Phú Nông |
79. | Dinotefuran 10g/l (10g/kg) Fipronil 175g/l (400g/kg) Imidacioprid 370g/l (400g/kg) | VDCNato 555FS, 810WG | 510FS: Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu/lúa 810WG: Rệp sáp/cà phê, sâu đục thân/lúa | Công ty TNHH Việt Đức |
80. | Emamectin benzoate | Emathion 55EC | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
Focal 80WG | Bọ trĩ/lúa | Công ty TNHH-TM Tân Thành | ||
Kajio 1GR | Bọ hung/mía, sâu đục thân/lúa | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc | ||
Map winner 10WG | Nhện đỏ/cam | Map Pacific Pte Ltd | ||
Tasieu 5WG | Dòi đục lá/hành, đậu cô ve, cải bó xôi | Công ty TNHH Việt Thắng | ||
Totnhatsuper 100WG, 70EC | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty CP BVTV Đa Quốc Gia | ||
81. | Emamectin benzoate 5 g/l Petroleum spray oil 245 g/l | Comda 250EC | Rầy bông/xoài, rầy xanh/chè | Công ty CP BVTV Sài Gòn |
82. | Fenpropathrin 160 g/l Hexythiazox 60g/l | Spider man 220EC | Nhện gié/lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
83. | Fenpropathrin 100g/l Quinalphos 250g/l | Naldaphos 350EC | Nhện gié/lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
84. | Fenpyroximate | Ortus 5SC | Nhện đỏ/bông vải | Nihon Nohyaku Co., Ltd. |
85. | Fipronil | Anpyral 800WG | Sâu năn/lúa | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
86. | Fipronil 30g/l Imidacloprid 150g/l | Pyzota 180EC | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ |
87. | Fipronil 75g/l Propargite 625g/l | Gatpro-HB 700EC | Nhện gié/lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
88. | Fipronil 25g/l Quinalphos 225g/l | Goltoc 250EC | Sâu đục thân/lúa, rệp sáp/ cà phê | Công ty CP Nông dược Việt Nam |
89. | Flonicamid | Teppeki 50WG | Rầy nâu/lúa | Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
90. | Flubendiamide | Takumi 20SC | Sâu đục quả/bưởi | Nihon Nohyaku Co., Ltd. |
91. | Hexythiazox | Lama 50EC | Nhện đỏ/cam | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc |
Nissorun 5EC | Nhện đỏ/cam; nhện lông nhung/ vải | Sumitomo Corporation Vietnam LLC. | ||
92. | Imidacloprid | Anvado 100WP | Châu chấu tre lưng vàng/ tre, ngô | Công ty TNHH Việt Thắng |
Canon 100SL | Bọ trĩ/lúa | Công ty CP TST Cần Thơ | ||
Imida 20SL | Bọ trĩ/lúa, rệp sáp/ cà phê | Công ty CP Long Hiệp | ||
Keyword 10SL | Bọ trĩ/lúa | FarmHannong Co., Ltd. | ||
93. | Imidacloprid 200g/l Indoxacarb 50g/l | Aickacarb 250SC | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
94. | Indoxacarb 150 g/l Emamectin benzoate 10 g/l | Emigold 160SC | Sâu xanh/hoa cúc | Công ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng |
95. | Indoxacarb 345 g/kg Matrine 5g/kg | August 350WG | Sâu cuốn lá/ lúa | Công ty CP CN Hóa chất Nhật Bản Kasuta |
96. | Isoprocarb 600g/kg Pymetrozine 80g/kg | Pentax 680WG | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
97. | Karanjin | Takare 2EC | Nhện đỏ/cam, hồ tiêu | Công ty CP Nông dược HAI |
98. | Lambda-cyhalothrin | Iprolamcy 5EC | Bọ xít lưới/hồ tiêu | Công ty CP Futai |
Katera 50EC | Rầy nâu/lúa | Công ty CP Thanh Điền | ||
99. | Lambda-cyhalothrin 10.6% Thiamethoxam 14.1% | Uni-Tegula 24.7SC | Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa | Công ty TNHH World Vision (VN) |
100. | Lambda-cyhalothrin 50g/l Profenofos 30g/l Phoxim 19.99g/l | Boxing 99.99EW | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
101. | Matrine | Dotrine 0.6SL | Nhện gié/lúa | Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
102. | Nitenpyram | Charge 500WP | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
Elsin 600WP | Rệp muội/đậu tương | Công ty CP Enasa Việt Nam | ||
Nitensuper 220 SL, 500WP | 220SL: Bọ trĩ/ điều, rầy nâu/ lúa 500WP: Bọ xít muỗi/ điều | Công ty TNHH An Nông | ||
103. | Nitenpyram 300g/kg Pymetrozine 400g/kg | Nisangold 700WP | Rầy nâu/lúa | Công ty CP Nông nghiệp HP |
104. | Nitenpyram 40% Pymetrozine 30% | TT-Led 70WG | Rầy lưng trắng/lúa | Công ty TNHH TM Tân Thành |
105. | Permethrin | Kilsect 10EC | Sâu phao/ lúa, rệp sáp/ cà phê | Hextar Chemicals Sdn, Bhd |
Terin 50EC | Bọ xít, sâu đục bẹ/ lúa | Công ty TNHH TM Tân Thành | ||
106. | Permethrin 100 g/l Quinalphos 250 g/l | Ferlux 350 EC | Rệp sáp/cà phê; sâu đục thân/lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
107. | Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi dại (Parthenium hystherophorus) | Anisaf SH-01 2SL | Rệp sáp/ hồ tiêu | Viện nghiên cứu đào tạo và tư vấn khoa học công nghệ (ITC) |
108. | Primicarb | Ahoado 50WP | Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê | Guizhou CVC INC. |
109. | Profenofos | Ronado 500EC | Sâu cuốn lá/lúa | Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
110. | Profenofos 50g/l Propargite 150g/l Pyridaben 150g/l | Ducellone 350EC | Nhện gié/lúa | Công ty CP thuốc BVTV Việt Trung |
Newdive 350EC | Nhện gié/ lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | ||
111. | Pymetrozine | Bless 500 WP | Bọ xít/ lúa | Công ty TNHH An Nông |
Chersieu 75 WG | Rầy xanh/bầu | Công ty TNHH Việt Thắng | ||
Oscare 100WP, 50WG | 100WP: Rệp bông xơ/mía 50WG: Bọ trĩ/dưa hấu | Công ty CP BMC Vĩnh Phúc | ||
112. | Pymetrozine 300g/kg Thiamethoxam 350g/kg | Topchets 650WG | Rầy nâu/lúa | Công ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ |
113. | Pyridaben | Alfamite 15EC | Nhện gié/ lúa | Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) |
Bipimai 150EC | Nhện đỏ/ hoa hồng | Công ty TNHH TM Bình Phương | ||
Dietnhen 150EC | Nhện đỏ /hoa huệ | Công ty CP Điền Thạnh | ||
114. | Pyriproxyfen 50g/l Quinalphos 250g/l | Assassain 300EC | Rệp sáp/ cà phê | Công ty TNHH An Nông |
115. | Pyriproxyfen 170g/l (350g/kg) Tolfenpyrad 130g/l (250g/kg) | Bigsun 300EC, 600WP | 300EC: Rầy nâu/ lúa 600WP: Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa | Công ty TNHH An Nông |
116. | Rotenone | Bin 25EC | Sâu đục quả/ đậu xanh | Công ty TNHH đầu tư và phát triển Ngọc Lâm |
117. | Saponin | Map Lisa 230SL | Sâu xanh bướm trắng/rau cải, xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa | Map Pacific Pte Ltd |
118. | Spirotetramat | Movento 150OD | Sâu đục quả, rệp sáp/bưởi | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
119. | Sulfur | Ok-Sulfolac 85SC | Nhện đỏ/cam; nhện lông nhung/nhãn | Công ty TNNH Ngân Anh |
120. | Tebufenpyrad 250g/kg Thiamethoxam 250g/kg | Fist 500WP | Bọ trĩ/hoa cúc | Công ty TNHH-TM Tân Thành |
121. | Thiamethoxam | Cruiser® 350FS | Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/lúa | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
2. Thuốc trừ bệnh | ||||
1. | Albendazole | Abenix 10SC | Vàng lá, thán thư/hồ tiêu | Công ty CP Nicotex |
2. | Amisulbrom | Gekko 20SC | Xì mủ/sầu riêng | Công ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam |
3. | Azoxystrobin | Amistar® 250SC | Thán thư/cam, xoài, vải | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Envio 250SC | Đốm nâu/thanh long, thán thư/ xoài, sương mai/ dưa hấu | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | ||
Sinstar250SC | Đạo ôn/lúa | Sinon Corporation, Taiwan | ||
4. | Azoxystrobin 100 g/l Chlorothalonil 500g/l | Kata-top 600SC | Phấn trắng/hoa hồng | Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
5. | Azoxystrobin 200 g/l Difenoconazole 133 g/l | Bia 333SC | Đạo ôn/lúa | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
6. | Azoxystrobin 200g/l Difenoconazole 125g/l | TT-over 325SC | Thán thư/cà phê | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
7. | Azoxystrobin 250g/l Difenoconazole 150g/l | Azosaic 400SC | Lem lép hạt/lúa | Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
8. | Azoxystrobin 60g/kg Dimethomorph 30g/kg Fosetyl aluminium 250g/kg | Map hero 340WP | Nứt thân chảy nhựa/ dưa hấu | Map Pacific Pte Ltd |
9. | Azoxystrobin 200g/l Flusilazole 150g/l | Willsuper 350EC | Lem lép hạt /lúa | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
10. | Azoxystrobin 10g/l Hexaconazole 30g/l Tricyclazole 220g/l | Avas Zin 260SC | Đạo ôn /lúa | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
11. | Azoxystrobin 75g/l Propiconazole 125g/l | Quilt® 200SE | Đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
12. | Azoxystrobin 120g/l Tebuconazole 200g/l | Custodia 320SC | Thán thư/hồ tiêu | Công ty TNHH Adama Việt Nam |
13. | Azoxystrobin 400 g/kg Tebuconazole 100 g/kg | Maxxa 500WG | Khô vằn/lúa | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
14. | Bismerthiazol | Benita 250 WP | Bạc lá/lúa | Công ty CP Nông nghiệp HP |
15. | Bordeaux mixture | BM Bordeaux M 25WP | Sẹo/cam | Công ty TNHH Ngân Anh |
16. | Chlorothalonil | Anhet 75 WP | Đốm lá/hành | Công ty CP Futai |
Arygreen 500SC | Ghẻ sẹo/cam | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd | ||
Daconil 500SC | Rỉ trắng/rau muống, rỉ sắt/đậu cô ve | Công ty TNHH Việt Thắng | ||
17. | Chlorothalonil 600g/kg Cymoxanil 150g/kg | Dipcy 750WP | Phấn trắng/hoa hồng | Công ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI |
18. | Chorothalonil 600g/kg Metalaxyl 50g/kg | Dobin 650WP | Thán thư/ tiêu, sương mai/ khoai tây | Công ty CP Nông dược Việt Thành |
19. | Copper Hydroxide | Chapaon 770WP | Sương mai/khoai tây | Công ty TNHH TM Bình Phương |
20. | Copper Oxychloride | Coc 85 WP | Chết chậm/hồ tiêu | Công ty TNHH Adama Việt Nam |
Curenox oc 85WP | Thán thư/ điều | Công ty TNHH Ngân Anh | ||
21. | Copper Oxychloride 175 g/kg Streptomycin sulfate 50 g/kg Zinc sulfate 100 g/kg | Parosa 325WP | Mốc xám/ hoa hồng | Công ty CP ND Quốc tế Nhật Bản |
22. | Copper Sulfate (Tribasic) 78.520% Oxytetracycline 0.235% Streptomycin 2.194% | Cuprimicin 500 81 WP | Chết chậm/hồ tiêu | Công ty TNHH Adama Việt Nam |
23. | Copper sulfate pentahydrate | Super mastercop 21SL | Rụng lóng chết dây/hồ tiêu | Công ty TNHH Adama Việt Nam |
24. | Cymoxanil 8% Mancozeb 64% | Iprocyman 72WP | Chết nhanh/hồ tiêu | Công ty CP Futai |
25. | Cymoxanil 8% Mancozeb 67% | Cyzate 75WP | Rỉ sắt/lạc | Công ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng |
26. | Cymoxanil 80g/kg Mancozeb 640g/kg | Razocide 720WP | Loét sọc mặt cạo/cao su | Công ty CP Nông dược Nhật Việt |
27. | Cyproconazole 80g/l Propiconazole 270g/l | Cy-pro 350EC | Phấn trắng/hoa hồng | Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
28. | Difenoconazole | Kacie 250EC | Rỉ sắt/cà phê, đốm lá/ lạc | Công ty CP Nông dược Việt Nam |
29. | Difenoconazole 250g/l Hexaconazole 83g/l | Koromin 333EC | Lem lép hạt/ lúa | Công ty CP Nông dược Việt Nam |
30. | Difenoconazole 133g/l Hexaconazole 50g/l Propiconazole 150g/l | Sieuvil 333EC | Lem lép hạt/lúa | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
31. | Difenoconalole 150g/l Propiconazole 150g/l | Cure supe 300EC | Lem lép hạt/ lúa, phấn trắng/ điều, thán thư/điều | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
32. | Difenoconazole 100g/l Propiconazole 200g/l Tebuconazole 50g/l | Tilcrown super 350EC | Lem lép hạt/lúa | Công ty CP VT BVTV Hà Nội |
33. | Dimethomorph | Insuran 50WG | Sương mai/khoai tây | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Metho fen 50SC | Sương mai/cà chua | Công ty TNHH World Vision (VN) | ||
34. | Erythromycin 200g/kg Oxytetracycline 250g/kg | Hope life 450WP | Thối củ/gừng, thối nhũn/ hành | Công ty TNHH An Nông |
35. | Fluazinam 400 g/l (500g/kg) Metalaxyl- M 80 g/l (180g/kg) | Furama 480SC, 680WP | 480SC: Đốm lá/ ngô, mốc sương/ khoai tây 680WP: Đốm lá/ ngô, héo rũ gốc mốc trắng/ lạc | Công ty TNHH An Nông |
36. | Flusilazole 50 g/kg Tebuconazole 250g/kg Tricyclazole 200 g/kg | Newthivo 500 WP | khô vằn/lúa | Công ty TNHH An Nông |
37. | Fosetyl-aluminium | Agofast 80WP | Mốc sương/dưa hấu, xì mủ/cao su | Công ty CP Đồng Xanh |
Alonil 800WG | Phấn trắng /dưa hấu, thối nõn/dứa | Công ty CP Nicotex | ||
38. | Gentamicin 10g/kg Oxytetracyline 50g/kg Streptomycin 50g/kg | Banking 110WP | Héo xanh/ cà chua | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
39. | Gentamycin sulfate 20g/kg Oxytetracycline hydrochloride 60g/kg | Antisuper 80WP | Loét/cam | Công ty CP Điền Thạnh |
40. | Hexaconazole | Anvil® 5SC | Ghẻ sẹo/cam | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
Chevin 5SC | Nấm hồng/cao su; thán thư, phấn trắng/xoài; ghẻ sẹo/cam | Công ty CP Nicotex | ||
Hexavil 6SC | Đốm lá/lạc | Công ty CP SX Thuốc BVTV Omega | ||
Namotor 100SC | Phấn trắng/hoa hồng | Công ty CP Công nghệ NN Chiến Thắng | ||
41. | Hexaconazole 30 g/l Flusilazole 10 g/l Tricyclazole 220 g/l | Avas New 260SC | Đạo ôn/lúa | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
42. | Hexaconazole 50g/l Kasugamycin 30g/l Tricyclazole 360g/l | Lany super 440SC | Rỉ sắt/lạc | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
43. | Iprovalicarb 55g/kg Propineb 612.5g/kg | Mix-pro 667.5WP | Phấn trắng/hoa hồng | Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
44. | Isoprothiolane 10g/kg Sulfur 55g/kg Tricyclazole 755g/kg | Ricegold 820WP | Lem lép hạt/ lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
45. | Kasugamycin 15 g/kg Tricyclazole 700g/kg | Stardoba 715WP | Bạc lá/lúa | Công ty TNHH Agro Việt |
46. | Kresoxim-methyl | Sosim 300SC | Sương mai/súp lơ, hành; thán thư, phấn trắng, đốm mắt cua/ớt; rỉ sắt/đậu đũa, rỉ trắng/rau muống | Công ty TNHH Việt Thắng |
47. | Mancozeb | Đaiman 800WP | Chết nhanh/hồ tiêu | Công ty TNHH Trường Thịnh |
Makozeb-RBC 80WP | Thối quả/cam | Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow | ||
Unizeb M45 80 WP | Thán thư/thanh long | Công ty TNHH UPL Việt Nam | ||
48. | Metalaxyl | Acodyl 25EC | Sương mai/khoai tây, thối rễ/hồ tiêu | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
49. | Metalaxyl 40g/kg Mancozeb 640g/kg | Rinhmyn 680WP | Rỉ sắt/ cà phê | Công ty TNHH An Nông |
50. | Metominostrobin | Ringo-L 20SL | Gỉ sắt/đậu tương | Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
51. | Ningnanmycin 61 g/kg Polyoxin B 10g/kg Streptomycin sulfate 167g/kg | Rorai 238WP | Bạc lá/ lúa | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
52. | Oxolinic acid 600 g/kg Salicylic acid 150 g/kg | Dorter 750WP | Thán thư/ hoa hồng | Công ty TNHH An Nông |
53. | Phosphorous acid | Sprayphos 620SL | Sương mai/cà chua | Công ty TNHH SX-TM Tô Ba |
54. | Physcion | Dofine 0.5SL | Đốm nâu/ thanh long, đạo ôn/ lúa | Công ty TNHH BVTV Đồng Phát |
55. | Polyoxin complex | Polyoxin AL 10WP | Thán thư/ớt | Sumitomo Corporation Vietnam LLC. |
56. | Polyphenol chiết xuất từ cây núc nác (Oroxylum indicum) và lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica) | Chubeca 1.8SL | Thán thư/hành, ghẻ nhám/cam, đốm lá/ngô | Trung tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh |
57. | Propiconazole 150g/l Tebuconazole 150g/l | TEPRO-Super 300EC | Thán thư/cà phê | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
58. | Propineb | Antracol 70WP | Sương mai/hành, mốc xám/rau cải, đốm mắt cua/mồng tơi | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
Bach 70WP | Lem lép hạt/lúa | Sinon Corporation, Taiwan | ||
Newtracon 70WP | Thán thư/vải | Công ty TNHH - TM Tân Thành | ||
Nofacol 70WP | Đốm vòng/cà chua, thán thư/thanh long | Công ty TNHH - TM Nông Phát | ||
59. | Propineb 613g/kg Trifloxystrobin 35g/kg | Flint pro 648WG | Thán thư/nhãn | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
60. | Pyraclostrobin 50g/kg Metiram complex 550g/kg | Haohao 600WG | Đạo ôn/ lúa | Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
61. | Pyrimethanil | Rovia 420SC | Chết nhanh/hồ tiêu | Công ty TNHH Được Mùa |
62. | Quaternary ammonium salts | Physan 20SL | Lem lép hạt/ lúa | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
63. | Salicylic Acid | Exin 4.5SC | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH ứng dụng công nghệ Sinh học |
64. | Streptomyces lydicus WYEC 108 | Actinovate 1SP | Thối nhũn/bắp cải, đốm vòng/hành, thối búp/chè | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
65. | Tebuconazole 500 g/kg Trifloxystrobin 250 g/kg | Activo 750 WG | Lem lép hạt/lúa | Công ty CP Nông nghiệp HP |
Nativo 750WG | Khô vằn/ ngô | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
Triflo-top 750WG | Phấn trắng/hoa hồng | Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC | ||
66. | Trichoderma 108 bào tử/g | Tricô - ĐHCT 108 bào tử/g | Tuyến trùng/cà rốt, sưng rễ/bắp cải | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
67. | Trichoderma harzianum 2 x 106 CFU/ g | Zianum 1.00WP | Tuyến trùng/cà phê | Công ty CP Hóc Môn |
68. | Trichoderma virens J.Miller, Giddens & Foster 80% (8 x 107 bào tử/g) Trichoderma hamatum (Bon.) Bainer 20% (2 x 107 bào tử/g) | Tricô ĐHCT-Phytoph 108 bào tử/ g WP | Thối quả/nhãn; đốm nâu/thanh long; sương mai/cà chua, khoai tây | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
69. | Validamycin | Haifangmeisu 10SL | Chết cây con/dưa hấu | Công ty TNHH SX TM DV Thu Loan |
70. | Zineb | Tigineb 80WP | Thán thư/cà phê | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
3. Thuốc trừ cỏ | ||||
1. | Acetochlor | Valux 500EC | Cỏ/lạc | Công ty CP Nông nghiệp HP |
2. | Acetochlor 42 g/kg Bensulfuron Methyl 8 g/kg | Aloha 5GR | Cỏ/lúa sạ | Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
3. | Ametryn | Aptramax 800 WP | Cỏ/ngô | Công ty CP Nông nghiệp HP |
4. | Atrazine | Destruc 800 WP | Cỏ/mía | Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI |
5. | Clethodim | Cledimsuper 250EC | Cỏ/ vừng, đậu tương | Công ty TNHH An Nông |
Codasuper 240EC | Cỏ/lạc | Công ty TNHH World Vision (VN) | ||
6. | Glufosinate ammonium | Basta 15 SL | Cỏ/đất không canh tác, hồ tiêu, mía, ngô, điều, cà phê | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
Glusat 200SL | Cỏ/ đất không canh tác | Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC | ||
Haydn 150SL | Cỏ/cà phê | Sinon Corporation, Taiwan | ||
Tarang 280SL | Cỏ/cà phê | Công ty TNHH UPL Việt Nam | ||
Tiguan 150SL | Cỏ/cà phê | Công ty CP Nông nghiệp HP | ||
7. | Glyphosate | Cali-up IPA 480SL | Cỏ/ cao su | Công ty CP Cali Agritech USA |
8. | Indaziflam | Becano 500 SC | Cỏ/thanh long | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
9. | Nicosulfuron | WelkinGold 800WP, 400SC | Cỏ/mía | Công ty TNHH An Nông |
10. | Pretilachor 300g/l Chất an toàn Fenclorim 100 g/l | Ellipza 300EC | Cỏ/lúa sạ | Công ty CP Nông nghiệp HP |
11. | Pyrazosulfuron Ethyl 50g/kg Quinclorac 450g/kg | Siftus 500WP | Cỏ/lúa sạ | Công ty CP CN Hóa chất Nhật Bản Kasuta |
12. | Pyrazosulfuron Ethyl 50g/l Quinclorac 250g/l | Rbcfacetplus 300SC | Cỏ/lúa sạ | Công ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC |
13. | Pyribenzoxim | Kato 51EC | Cỏ/lúa sạ | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
4. Thuốc điều hòa sinh trưởng | ||||
1. | 1-Triacontanol | Tora 1.1SL | Kích thích sinh trưởng/ xoài, hồ tiêu | Công ty CP Khử trùng Việt Nam |
2. | Brassinolide | Nyro 0.01 SL | Kích thích sinh trưởng/ cà chua | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
Rice Holder 0.0075SL | Kích thích sinh trưởng/hồ tiêu, cà phê, xoài | Chengdu Newsun Crop Science Co., Ltd. | ||
3. | Gibberellic acid | Gib ber 40WG | Kích thích sinh trưởng/thanh long | Công ty TNHH Hóa sinh Á Châu |
Gibline 20 TB | Kích thích sinh trưởng/ thanh long | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang | ||
Progibb 40% SG | Kích thích sinh trưởng/ xoài | Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam | ||
5. Thuốc trừ chuột | ||||
1. | Antimice 3DP | Bromadiolone | Chuột/đồng ruộng | Công ty CP ENASA Việt Nam |
6. Thuốc bảo quản nông sản | ||||
1. | Actellic® 50EC | Pirimiphos-methyl | Mọt kho bảo quản/ngô | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam |
- 1 Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 4 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 1 Công văn 5021/TCHQ-GSQL năm 2020 về tăng cường kiểm soát thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu và sản phẩm động vật do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Quyết định 501/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 về loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Chlorpyrifos Ethyl và Fipronil ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 3435/QĐ-BNN-BVTV năm 2018 về loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Acephate, Diazinon, Malathion, Zinc phosphide ra khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5 Quyết định 4154/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 về loại các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Trichlorfon khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và bổ sung 02 hoạt chất Trichlorfon và Carbofuran vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Quyết định 278/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 d và paraquat ra khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật 2013
- 1 Quyết định 278/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất 2.4 d và paraquat ra khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 4154/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 về loại các thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Trichlorfon khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và bổ sung 02 hoạt chất Trichlorfon và Carbofuran vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 3435/QĐ-BNN-BVTV năm 2018 về loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Acephate, Diazinon, Malathion, Zinc phosphide ra khỏi danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 501/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 về loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Chlorpyrifos Ethyl và Fipronil ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 5104/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2019
- 7 Công văn 5021/TCHQ-GSQL năm 2020 về tăng cường kiểm soát thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu và sản phẩm động vật do Tổng cục Hải quan ban hành