Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/2012/TT-BTC

Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2012

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 126/2008/TT-BTC NGÀY 22/12/2008 CỦA BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH QUY TẮC, ĐIỀU KHOẢN, BIỂU PHÍ VÀ MỨC TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI VÀ THÔNG TƯ SỐ 103/2009/TT-BTC NGÀY 25/5/2009 CỦA BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH VIỆC QUẢN LÝ, SỬ DỤNG, THANH TOÁN VÀ QUYẾT TOÁN QUỸ BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn c Nghị định số 103/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 126/2008/TT-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài chính quy định Quy tc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới (sau đây gọi tắt là “Thông tư 126/2008/TT-BTC”) và Thông tư s 103/2009/TT-BTC ngày 25/5/2009 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán Quỹ bảo hiểm xe cơ giới (sau đây gọi tắt là "Thông tư 103/2009/TT-BTC’'),

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư 126/2008/TT-BTC

1. Sửa đổi Điểm 5.1, Khoản 5, Mục I như sau:

“5.1. Thiệt hại ngoài hợp đồng về thân thể, tính mạng và tài sản đi với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra.

2. Sửa đổi, bổ sung Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II như sau:

“1.2. Doanh nghiệp bảo hiểm chỉ cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm cho chủ xe cơ giới khi chủ xe cơ giới đã đóng đủ phí bảo hiểm. Việc đóng đủ phí bảo hiểm phải được xác nhận bằng chng từ kế toán của doanh nghiệp bảo hiểm (biên lai thu tiền, hóa đơn thu tiền của doanh nghiệp bảo hiểm hoặc các hình thức chứng từ khác theo quy định ca pháp luật có liên quan). Trong một số trường hợp đặc thù, doanh nghiệp bảo hiểm và chủ xe cơ giới có thể thỏa thuận (bằng văn bản) về thời hạn thanh toán phí bảo hiểm, cụ thể như sau:

- Trường hợp chủ xe cơ giới là các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước, phí bảo hiểm phải được thanh toán đủ trong thời hạn 10 ngày k từ thời điểm Giy chứng nhận bảo him bắt đầu có hiệu lực

Trường hợp chủ xe cơ gii không phải là các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp của Nhà nước có nhiều xe cơ giới tham gia bảo hiểm tại cùng thời điểm và có tng phí bảo hiểm phải nộp từ 100 triệu đồng trở lên, phí bảo hiểm được thanh toán thành 2 k:

Kỳ 1: Chủ xe cơ giới thanh toán đủ 50% tổng phí bảo hiểm trước thời điểm Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc có hiệu lực;

Kỳ 2: Chủ xe cơ giới thanh toán toàn bộ số phí bảo hiểm còn lại trong thời hạn 90 ngày kể từ thời điểm Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt đầu có hiệu lực.

- Trường hợp chủ xe cơ giới không đóng đủ phí bảo hiểm theo thời hạn thỏa thuận nêu trên, hợp đồng bảo hiểm sẽ chấm dứt hiệu lực vào ngày kế tiếp ngày chủ xe cơ giới phải đóng phí bảo hiểm. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng bảo hiểm chấm dứt hiệu lực, doanh nghiệp bảo hiểm phải thông báo bằng văn bản cho chủ xe cơ giới về việc chấm dứt hợp đồng bảo hiểm và hoàn lại cho chủ xe cơ giới phần phí bảo hiểm đã đóng thừa (nếu có) hoặc yêu cầu chủ xe cơ giới đóng đủ phí bảo hiểm đến thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải hoàn phí bảo hiểm trong trường hợp đã xảy ra sự kiện bảo hiểm và phát sinh trách nhiệm bồi thường bảo hiểm trước khi hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt. Doanh nghiệp bảo hiểm không có trách nhiệm bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm trong thời gian hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt. Hợp đồng bảo hiểm tiếp tục có hiệu lực kể từ thời điểm chủ xe đóng đủ phí bảo hiểm và được doanh nghiệp bảo hiểm chấp thuận bằng văn bản”.

3. Sửa đổi Điểm 2.1, Khoản 2 Mục II như sau:

“2.1. Thời điểm bắt đầu có hiệu lực của Giấy chứng nhận bảo hiểm được ghi cụ thể trên Giấy chứng nhận bảo hiểm nhưng không được trước thời điểm chủ xe cơ giới đóng đ phí bảo hiểm trừ một số trường hợp đặc biệt doanh nghiệp bảo hiểm và chủ xe cơ giới có thỏa thuận bằng văn bn về thời hạn thanh toán phí bảo hiểm theo quy định tại Khoản 2, Điều 1 Thông tư này”.

4. Bổ sung Tiết d, Điểm 2.2, Khoản 2, Mục II như sau:

“d) Trường hợp ch xe cơ giới có nhiều xe tham gia bảo hiểm vào nhiều thời điểm khác nhau trong năm nhưng đến năm tiếp theo có nhu cu đưa về cùng một thời đỉểm bảo hiểm để quản lý, thời hạn bảo hiểm của các xe này có thể nh hơn 01 năm và bằng thời gian hiu lực còn lại của hợp đồng bảo hiểm đầu tiên của năm đó. Thời hạn bảo hiểm của năm tiếp theo đi với tất cả các hợp đồng bảo hiểm (đã được đưa về cùng thời hạn) là 01 năm”.

5. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Mục II như sau:

“Mc trách nhiệm bảo hiểm là số tiền tối đa doanh nghiệp bảo him có thể phải trả đối với thiệt hại về thân thể, tính mạng và tài sản của bên thứ ba và hành khách do xe cơ gii; gây ra trong mỗi vụ tai nạn xảy ra thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm. Cụ thể như sau:

4.1. Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về người do xe cơ giới gây ra là 70.000.000 đồng/1 người/1 vụ tai nạn.

4.2. Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản do xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gn máy và các loại xe cơ giới tương tự (kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật) gây ra là 40.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.

4.3. Mức trách nhiệm bảo hiểm đi với thiệt hại về tài sản do xe ô tô, máy kéo, xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp và các loại xe đặc chủng khác sử dụng vào mục đích an ninh, quc phòng (k cả rơ-moóc và sơ mi rơ- moóc được kéo bởi xe ô tô hoặc máy kéo) gây ra là 70.000.000 đồng/1 vụ tai nạn.”

6. Sửa đổi, bổ sung Điểm 7.3, Khoản 7, Mục II như sau:

“Doanh nghiệp bảo hiểm không bồi thường thiệt hại đối với các trường hợp sau:

7.3. Lái xe không có Giấy phép lái xe hoặc Giấy phép lái xe không phù hợp đối với loại xe cơ giới bắt buộc phải có Giấy phép lái xe. Trường hợp lái xe bị tước quyền sử dụng Giấy phép lái xe có thời hạn hoặc không thời hạn thì được coi là không có Giấy phép lái xe”

7. Sửa đổi, bổ sung Điểm 8.3 và 8.4, Mục II như sau:

“8.3. Mức bồi thường bảo hiểm:

Mức bồi thường cụ thể cho từng loại thương tật, thiệt hại về người được xác định theo Bảng quy định trả tiền bồi thường thit hại về người theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này hoặc theo thoả thuận (nếu có) giữa chủ xe cơ giới và người bị thiệt hại hoặc đại diện hợp pháp của người bị thiệt hại (trong trường hợp người bị thiệt hại đã chết) nhưng không vượt quá mức bồi thường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp có quyết định của toà án thì căn cứ vào quyết định của toà án nhưng không vượt quá mức bồi thường quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

Trường hp nhiều xe cơ giới gây tai nạn dẫn đến các thiệt hại về người, mức bồi thường được xác định theo mức độ lỗi của chủ xe cơ giới nhưng tổng mức bồi thường không vượt quá mức trách nhiệm bảo hiểm.

Đối với vụ tai nạn được cơ quan có thẩm quyền xác định nguyên nhân do lỗi hoàn toàn của người bị thiệt hại thì mức bồi thường thiệt hại về người bằng 50% mc bồi thường quy định Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

b) Mức bồi thường cụ thể đối với thiệt hại về tài sản/1 vụ tai nạn được xác định theo thiệt hại thực tế và theo mức độ lỗi của chủ xe cơ giới nhưng không vượt quá mức bảo hiểm.

8.4. Doanh nghiệp bảo hiểm không có trách nhiệm bồi thường phần vượt quá mức trách nhiệm bo hiểm theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này”.

8. Ban hành Phụ lục 1 về Biểu phí bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới kèm theo Thông tư này thay thế Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư 126/2008/TT-BTC.

9. Ban hành Phụ lục 2 về Bảng quy định trả tiền bồi thường thiệt hại về người kèm theo Thông tư này thay thế Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư 126/2008/TT-BTC.

10. Ban hành Phụ lục 3, 4 và 5 về mẫu Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới kèm theo Thông tư ngày thay thế Phụ lục 1, 2 và 3 ban hành kèm theo Thông tư 126/2008/TT-BTC.

11. Ban hành Phụ lục 6 về Báo cáo bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe cơ giới kèm theo Thông tư thay thế Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư số 126/2008/TT-BTC.

Điều 2. Sửa đổỉ, bổ sung khoản 3 Điều 6 Thông tư số 103/2009/TT-BTC về mức hỗ trợ, đối tượng hỗ trợ như sau:

"3. Chi h trợ nhân đạo: Mức chi không vượt quá 15% tổng số tiền đóng vào Quỹ hàng năm, cụ thể:

Hỗ trợ chi phí mai ng đối với thiệt hại về tính mạng và hỗ trợ trường hợp bị thương tật toàn bộ vĩnh viễn của người thứ ba và hành khách chuyên chở trên xe do xe cơ giới gây ra trong trường hợp không xác định được xe cơ giới gây tai nạn, xe không tham gia bảo hiểm, loại trừ bảo hiểm quy định tại Điều 13 Nghị định số 103/2008/NĐ-CP. Mức hỗ trợ chi phí mai táng, h trợ thương tật toàn bộ vĩnh viễn là 20 triệu đồng/người/vụ”.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2012.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị phản ánh kp thời về B Tài chính để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:

- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
-
Văn phòng Tổng Bí thư;
-
Văn phòng Quc hội;
-
Văn phòng Chủ tịch nước;
-
Văn phòng Chính phủ;
-
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
-
Toà án nhân dân tối cao;
-
Các Bộ, cơ quan ngang B, cơ quan thuộc Chính phủ
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
;
-
Văn phòng Ban chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng;
-
Cơ quan TW của các đoàn thể;
-
Kiểm toán Nhà nước;
- Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp
-
Công báo, Website Chính phủ;
-
Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Webiste Bộ Tài chính;
- Hiệp hội bảo hiểm,
DNPNT, DNTBH, DNMGBH;
- Lưu VT, Cục QLBH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Xuân Hà

PHỤ LỤC 1

BIỂU PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính)

Số tt

Loại xe

Phí bảo hiểm năm (đồng)

I

Mô tô 2 bánh

1

Từ 50 cc trở xuống

55.000

2

Trên 50 cc

60.000

II

Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ gii tương tự

290.000

III

Xe ô tô không kinh doanh vận tải

1

Loại xe dưới 6 ch ngồi

397.000

2

Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi

794.000

3

Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi

1.270.000

4

Loại xe trên 24 ch ngồi

1.825.000

5

Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)

933.000

IV

Xe ô tô kinh doanh vận tải

1

Dưới 6 ch ngồi theo đăng ký

756.000

2

6 ch ngồi theo đăng ký

929.000

3

7 ch ngồi theo đăng ký

1.080.000

4

8 ch ngồi theo đăng ký

1.253.000

5

9 ch ngồi theo đăng ký

1.404.000

6

10 ch ngồi theo đăng ký

1.512.000

7

11 ch ngồi theo đăng ký

1.656.000

8

12 ch ngồi theo đăng ký

1.822.000

9

13 ch ngồi theo đăng ký

2.049.000

10

14 ch ngồi theo đăng ký

2.221.000

11

15 ch ngồi theo đăng ký

2.394.000

12

16 chỗ ngồi theo đăng ký

2.545.000

13

17 chỗ ngồi theo đăng ký

2.718.000

14

18 chỗ ngồi theo đăng ký

2.869.000

15

19 chỗ ngồi theo đăng ký

3.041.000

16

20 ch ngồi theo đăng ký

3.191.000

17

21 ch ngồi theo đăng ký

3.364.000

18

22 ch ngồi theo đăng ký

3.515.000

19

23 ch ngồi theo đăng ký

3.688.000

20

24 ch ngồi theo đăng ký

3.860.000

21

25 ch ngồi theo đăng ký

4.011.000

22

Trên 25 chỗ ngồi

4.011.000 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)

V

Xe ô tô chở hàng (xe tải)

1

Dưới 3 tấn

853.000

2

Từ 3 đến 8 tn

1.660.000

3

Trên 8 đến 15 tấn

2.288.000

4

Trên 15 tấn

2.916.000

VI. BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Xe tập lái

Tính bng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.

2. Xe Taxi

Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.

3. Xe ô tô chuyên dùng

- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe pickup.

- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.

- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.

4. Đầu kéo rơ-moóc

Tính bằng 130% của phí xe trọng tải trên 15 tấn, Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.

5. Xe máy chuyên dùng

Tính bng phí bảo him của xe ch hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.

6. Xe buýt

Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.

(Phí bảo hiểm trên đây chưa bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng)

PHỤ LỤC 2

BẢNG QUY ĐỊNH TRẢ TIỀN BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ NGƯỜI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Tài chính)

I. CÁC TRƯỜNG HỢP SAU ĐƯỢC GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG 70 TRIỆU ĐỒNG

01

Chết

02

Mù hoặc mất hoàn toàn hai mt

03

Rối loạn tâm thần hoàn toàn không thể chữa được

04

Hỏng hoàn toàn chức năng nhai và nói, hô hấp

05

Mt hoặc liệt hoàn toàn hai tay (từ vai hoặc khuỷu xuống) hoặc hai chân (từ háng hoặc đầu gối xuống)

06

Mất cả hai bàn tay hoặc hai bàn chân, hoặc mất một cánh tay và 1 bàn chân, hoặc một cánh tay và một cẳng chân, hoặc một bàn tay và một cẳng chân.

07

Mất hoàn toàn khả năng lao động và làm việc (toàn bộ bị tê liệt, bị thương dẫn đến tình trạng nằm liệt giường hoặc dẫn đến tàn tật toàn bộ vĩnh viễn)

08

Cắt toàn bộ một bên phổi và một phần phổi bên kia

II- CÁC TRƯỜNG HỢP THƯƠNG TẬT B PHẬN

Số tiền bồi thường (triệu đng)

Từ....

đến….

A. CHI TRÊN

09

Mất một cánh tay từ vai xuống (tháo khớp vai)

53

60

10

Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống

49

56

11

Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu xuống (tháo khp khuỷu)

46

53

12

Mất trọn một bàn tay hoặc cả năm ngón tay

42

49

13

Mất đồng thời cả 4 ngón tay (trừ ngón cái) trên một bàn tay

28

35

14

Mt đồng thời ngón cái và ngón trỏ

25

32

15

Mất 3 ngón tay: Ngón trỏ, ngón giữa và ngón đeo nhẫn

21

25

16

Mất 1 ngón cái và 2 ngón khác

25

28

17

Mất 1 ngón cái và 1 ngón khác

21

25

18

Mất 1 ngón tr và 2 ngón khác

25

28

19

Mất 1 ngón trỏ và 1 ngón giữa

21

25

20

Mất trọn một ngón cái và đốt bàn

18

21

Mt một ngón cái

14

18

Mất c đốt ngoài

7

11

Mt 1/2 đốt ngoài

5

7

21

Mất một ngón trỏ và một đốt bàn

14

18

Mất một ngón trỏ

13

15

Mất 2 đốt 2 và 3

7

8

Mất đốt 3

6

7

22

Mất trọn một ngón giữa hoặc ngón đeo nhẫn (cả một đốt bàn)

13

15

Mất một ngón giữa hoặc một ngón nhẫn

11

13

Mất 2 đốt 2 và 3

6

8

Mất đốt 3

3

5

23

Mất hoàn toàn một ngón út và đốt bàn

11

14

Mất cả ngón út

7

11

Mất 2 đốt 2 và 3

6

7

Mất đốt 3

3

5

24

Cứng khớp bả vai

18

25

25

Cứng khớp khuỷu tay

18

25

26

Cứng khớp cổ tay

18

25

27

Gãy tay can lệch hoặc mất xương làm chi ngn trên 3 cm và chức năng quay sấp ngửa hạn chế hoặc tạo thành khớp giả

18

25

28

Gãy xương cánh tay ở c giải phẫu, can xấu, hạn chế c động khớp vai

25

32

29

Gãy xương cánh tay

- Can tốt, cử động bình thường

11

18

- Can xấu, teo cơ

18

21

30

Gãy 2 xương cẳng tay

8

18

31

Gãy 1 xương quay hoặc trụ

7

14

32

Khớp giả 2 xương

18

25

33

Khớp giả 1 xương

11

14

34

Gãy đầu dưới xương quay

7

13

35

Gãy mỏm trâm quay hoặc trụ

6

11

36

Gãy xương cổ tay

7

13

37

Gãy xương đốt bàn (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

6

11

38

Gãy xương đòn:

- Can tốt

6

8

- Can gỗ, cứng vai

13

18

- Có chèn ép thần kinh mũ

21

25

39

Gãy xương bả vai:

- Gãy vỡ, khuyết phần thân xương

7

11

- Gãy vỡ ngành ngang

12

15

- Gãy vỡ phần khớp vai

21

28

40

Gãy xương ngón tay (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều ngón)

2

8

B. CHI DƯỚI

41

Mt 1 chân từ háng xuống (tháo khớp háng 1 đùi)

53

60

42

Ct cụt 1 đùi: -1/3 trên

49

56

-1/3 giữa hoặc dưới

39

53

43

Cắt cụt 1 chân từ gối xung (tháo khớp gối)

42

49

44

Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn chân

39

46

45

Mất xuơng sên

25

28

46

Mất xương gót

25

32

47

Mất đoạn xương chày, mác gây khớp giả cẳng chân

25

32

48

Mất đoạn xương mác

14

21

49

Mất mt cá chân: - Mắt cá ngoài

7

11

- Mắt cá trong

11

14

50

Mất cả 5 ngón chân

32

39

51

Mất 4 ngón cả ngón cái

27

34

52

Mất 4 ngón trừ ngón cái

25

32

53

Mất 3 ngón, 3-4-5

18

21

54

Mất 3 ngón, 1-2-3

21

25

55

Mất 1 ngón cái và ngón 2

14

18

56

Mất 1 ngón cái

11

14

57

Mất 1 ngón ngoài ngón cái

7

11

58

Mất 1 đốt ngón cái

6

8

59

Cứng khớp háng

32

39

60

Cng khớp gối

21

28

61

Mt phần lớn xương bánh chè và giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng chân trên đùi

32

39

62

Gãy chân can lệch hoặc mất xương làm ngắn chi

- ít nhất 5 cm

28

32

- từ 3 - 5 cm

25

28

63

Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo ngoài

25

32

64

Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo trong

18

25

65

Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới (Trường hợp phải mổ được thanh toán mức tối đa)

- Can tốt

14

21

- Can xấu, trục lệch, chân dạng hoặc khép, teo cơ

21

28

66

Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi (Trường hợp mổ được thanh toán tối đa)

- Can tốt, trục thẳng

18

25

- Can xấu, chân vẹo, đi đau, teo cơ

25

32

67

Khớp giả cổ xương đùi

32

39

68

Gãy 2 xương cẳng chân (chày mác)

14

21

69

Gãy xương chày

11

15

70

Gãy đoạn mâm chày

11

18

71

Gãy xương mác

7

14

72

Đứt gân bánh chè

11

18

73

Vỡ xương bánh chè (trường hợp phải mổ thanh toán tối đa)

7

14

74

Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gối hoặc teo cả tứ đu (tuỳ theo mức độ)

18

21

75

Đứt gân Achille (đã nối lại)

11

14

76

Gãy xương đốt bàn (tuỳ theo mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

5

8

77

Vỡ xương gót

11

18

78

Gãy xương thuyền

11

15

79

Gãy xương ngón chân (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt)

3

8

80

Gãy ngành ngang xương mu

18

22

81

Gãy ụ ngồi

18

21

82

Gãy xương cánh chậu 1 bên

14

21

83

Gãy xương chậu 2 bên, méo xương chậu (tuỳ mức độ ảnh hưởng đến sinh đẻ)

28

42

84

Gãy xương cùng: - Không rối loạn cơ tròn

7

11

- Có rối loạn cơ tròn.

18

25

C. CỘT SỐNG

85

Cắt bỏ cung sau: - Của 1 đốt sng

25

28

- Của 2 - 3 đốt sống trở lên

32

42

86

Gãy xẹp thân 1 đốt sống (không liệt tuỷ)

21

28

87

Gãy xẹp thân 2 đốt sống trở lên (không liệt tuỷ)

32

42

88

Gãy vỡ mỏm gai hoặc mỏm bên:

- Ca 1 đốt sống

7

12

- Của 2 - 3 đốt sống

18

32

D. SỌ NÃO

89

Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện thần kinh, tâm thần)

- Đường kính dưới 6 cm

18

28

- Đường kính từ 6 - 10 cm

28

42

- Đường kính trên 10 cm

35

49

90

Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của vết thương đại não

- Nói ngọng, Nói lắp khó khăn ảnh hưởng đến giao tiếp

21

28

- Không nói được (câm) do tổn hại vùng Broca

42

49

- Mất khả năng giao dịch bằng chữ viết (mắt nhận biết về ngôn ngữ do tổn hại vùng Wernicke)

39

49

91

Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ lệ)

32

39

92

Vết thương sọ não hở:

- Xương bị nứt rạn

28

35

- Lún xương sọ

21

28

- Nhiều mảnh xương đi sâu vào não

35

42

93

Chấn thương sọ não kín

- V vòm sọ (đường rạn nứt thường, lõm hoặc lún xương)

14

21

- Vỡ xương lan xuống nền sọ không có liệt dây thần kinh ở nền sọ

21

28

- Võ xương lan xuống nền sọ, liệt dây thần kinh ở nền sọ

28

35

94

Chấn thương não

- Chấn động não

6

11

- Phù não

28

35

- Giập não, dẹp não

35

42

- Chảy máu khoang dưới nhện

28

35

- Máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, trong màng cứng, trong não)

21

28

E. LỒNG NGC

95

Ct bỏ 1-2 xương sườn

11

14

96

Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên

18

25

97

Cất bỏ đoạn mỗi xương sườn

6

7

98

Gãy 1-2 xương sườn

5

8

99

Gãy 3 xương sườn trở lên

11

18

100

Gãy xương ức đơn thuần (chức năng phân tim và hô hấp bình thường)

11

14

101

Mẻ hoặc rạn xương ức

7

11

102

Cắt toàn bộ một bên phổi

49

56

103

Cắt nhiều thuỳ phổi ở 2 bên, DTS giảm trên 50%

46

53

104

Cắt nhiều thuỳ phổi ở 1 bên

35

42

105

Cắt 1 thuỳ phổi

25

32

106

Tràn dịch, khí, máu màng phổi (chỉ chọc hút đơn thuần)

3

7

107

Tràn khí, máu màng phổi (phải dẫn lưu mổ cầm máu)

14

21

108

Tổn thương các van tim, vách tim do chấn thương (chưa suy tim)

35

42

109

Khâu màng ngoài tim:

- Phẫu thuật kết quả hạn chế

42

49

- Phẫu thuật kết quả tốt

25

32

G. BỤNG

110

Cắt toàn bộ dạ dày

53

60

111

Cắt đoạn dạ dày

35

42

112

Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới 1 m)

53

60

113

Cắt đoạn ruột non

28

35

114

Cắt toàn bộ đại tràng

53

60

115

Cắt đoạn đại tràng

35

42

116

Cắt bỏ gan phải đơn thuần

49

56

117

Cắt bỏ gan trái đơn thuần

42

49

118

Cắt phân thuỳ gan, tuỳ vị trí, số lượng và kết quả phẫu thuật

28

42

119

Cắt bỏ túi mật

32

39

120

Cắt bỏ lá lách

28

35

121

Cắt bỏ đuôi tụy, lách

42

49

122

Khâu lỗ thủng dạ dày

18

25

123

Khâu lỗ thủng ruột non (tuỳ theo mc độ 1 lỗ hay nhiều lỗ thủng)

21

32

124

Khâu lỗ thủng đại tràng

21

28

125

Đụng rập gan, khâu gan

25

32

126

Khâu vlách

18

25

127

Khâu tụy

21

25

H. CƠ QUAN TIT NIỆU, SINH DỤC

128

Cắt b 1 thận, thận còn lại bình thường

35

42

129

Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bị tổn thương hoặc bệnh

49

56

130

Cắt 1 phần thận trái hoặc phải

21

28

131

Chấn thương thận (tuỳ theo mức độ và 1 hoặc 2 bên)

- Nhẹ (không phải xử lý đặc hiệu, theo dõi dưới 5 ngày)

3

6

- Trung bình (phải dùng thuốc đặc trị, theo dõi trên 5 ngày)

7

11

- Nặng (có đụng rập, phải can thiệp ngoại khoa)

33

39

132

Cắt 1 phần bàng quang

19

25

133

Mổ thông bàng quang vĩnh viễn

49

56

134

Khâu lỗ thủng bàng quang

21

25

135

Mất dương vật và 2 tinh hoàn ở người

- Dưới 55 tuổi chưa có con

49

56

- Dưới 55 tuổi có con rồi

39

46

- Trên 55 tuổi

25

28

136

Cắt bỏ dạ con và buồng trứng 1 bên ở người

- Dưới 45 tuổi chưa có con

42

49

- Dưới 45 tuổi có con rồi

21

28

- Trên 45 tuổi

18

21

137

Cắt vú ở nữ dưới 45 tuổi: 1 bên

14

21

2 bên

32

39

trên 45 tuổi: 1 bên

11

14

2 bên

21

28

I. MT

138

Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt

- Không lắp được mắt giả

39

46

- Lắp được mắt giả

35

42

139

Một mắt thị lực còn đến 1/10

21

32

140

Một mắt thị lực còn từ 2/10 đến 4/10

8

14

141

Một mắt thị lực còn từ 5/10 đến 7/10

5

11

142

Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt nhưng trước khi xảy ra tai nạn đã mất hoặc mù một mắt

56

63

K. TAI-MŨI -HỌNG

143

Điếc 2 tai:

- Hoàn toàn không phục hồi được

53

60

- Nặng (Nói to hoặc thét vào tai còn nghe)

42

49

- Vừa (Nói to 1-2 m còn nghe)

25

32

- Nhẹ (Nói to 2 - 4 m còn nghe)

11

18

144

Điếc 1 tai: Hoàn toàn không phục hồi được

21

28

Vừa

11

14

Nhẹ

6

11

145

Mất vành tai 2 bên

14

28

146

Mất vành tai 1 bên

7

18

147

Sẹo rúm vành tai, chít hẹp ống tai

14

18

148

Mất mũi, biến dạng mũi

13

28

149

Vết thương họng sẹo hẹp ảnh hưởng đến nuốt

14

28

L. RĂNG-HÀM-MẶT

150

Mất 1 phần xương hàm trên và 1 phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống:

- Khác bên

56

63

- Cùng bên

49

56

151

Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc dưới

49

56

152

Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1 phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 1/2 bị mất) từ cành cao trở xuống

25

32

153

Gãy xương hàm trên và hàm dưới can xấu gây sai khp cắn nhai, ăn khó

21

25

154

Gãy xương gò má, cung tiếp xương hàm trên hoặc xương hàm dưới gây ri loạn nhẹ khớp cắn và chc năng nhai.

11

18

155

Khớp hàm giả do không liền xương hay khuyết xương

14

18

156

Mt răng: Trên 8 cái không lắp được răng giả

21

28

Từ 5 - 7 răng

11

18

Từ 3 - 4 răng

6

8

Từ 1 - 2 răng

2

4

157

Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ đường gai V trở ra)

53

60

158

Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi

35

42

159

Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm

11

18

160

Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh hưởng đến phát âm

7

11

M. VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM, BỎNG

161

Vết thương phần mềm (VTPM) bao gồm rách da, rách niêm mạc, bong gân, sai khớp.. không ảnh hưởng tới cơ năng (tuỳ theo mức độ nặng, nhẹ, nhiu, ít)

1

8

162

VTPM gây đau, rát, tê, co kéo (tuỳ mức độ rộng hẹp, nhiều ít), ảnh hưởng đến gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh

8

18

163

VTPM ở ngực, bụng ảnh hưởng đến hô hấp

25

32

164

VTPM để lại sẹo sơ cứng làm biến dạng mặt gây trở ngại đến ăn, nhai và cử động cổ

28

42

165

VTPM khuyết hổng lớn ở chung quanh hốc miệng, vết thương môi và má ảnh hưởng nhiều đến ăn ung.

35

42

166

Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa mũi và miệng

14

21

167

Bng nông (độ I, độ II)

- Diện tích dưới 5%

2

5

- Diện tích từ 5-15%

7

11

- Diện tích trên 15%

11

18

168

Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V)

- Diện tích dưới 5%

14

25

- Diện tích từ 5-15%

25

42

- Diện tích trên 15%

42

56

Những trường hợp đặc biệt:

1. Trường hợp bị dính các khớp ngón tay (trừ ngón cái và ngón trỏ) và các khớp ngón chân (trừ ngón cái) thì s tiền bồi thường ch bng 50% s tiền bi thường quy định trong trường hợp cụt ngón đó.

2. Trường hợp mt hẳn chức năng ca từng bộ phận hoặc hỏng vĩnh viễn ch được coi như mất bộ phận đó hoặc mất chi.

3. Trường hợp trước khi xảy ra tai nạn, người bị tai nạn chỉ còn một mắt và nay mất nt mắt lành còn lại thì được coi như mất hoàn toàn hai mắt

4. Trường hợp người bị tai nạn bị nhiều hơn một loại thương tật thì s tiền bồi thường sẽ là tng s tiền bồi thường cho từng toại thương tật. Tổng s tiền bi thường s không vượt quá mức trách nhiệm bắt buộc.

5. Những trường hợp thương tật không được liệt kê trong Bảng quy định trả tiền bảo hiểm thiệt hại về người sẽ được bồi thường theo tỷ lệ trên cơ sở so sánh tính nghiêm trọng của nó với những trường hợp khác có trong Bảng hoặc được căn cứ vào kết luận của Hội đồng giám định y khoa.

6. Nạn nhân bị chết nhưng không xác định được tung tích hoặc không có người thừa kế hợp pháp thì số tiền bồi thường căn cứ chi phí thực tế cần thiết để mai táng và phục vụ cho việc lưu trữ tìm tung tích nạn nhân. Tổng số tiền bồi thường không vượt quá mức bồi thường thiệt hại về người theo quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.


PHỤ LỤC 3

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS CỦA CHỦ XE MÔ TÔ - XE MÁY
(Ban hành kèm theo Thông tư s 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 09 năm 2012 ca Bộ Tài chính)

Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe mô tô – xe máy được in trên nền vàng chanh

(1) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(2) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 9.5, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(3) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 9, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(4) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(5) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 13.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(6) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 11.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(7) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(8) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(9) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 8.8, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(10) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.36, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(11) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 7.36, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(12) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 7, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(13) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)


PHỤ LỤC 4

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS CỦA CHỦ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư s 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 09 năm 2012 ca Bộ Tài chính)

Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe ô tô được in trên nền màu vàng chanh

(1) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in thường, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(2) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(3) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(4) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(5) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 10.8, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(6) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 10, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(7) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(8) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(9) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(10) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 8.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(11) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 15, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(12) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)


PHỤ LỤC 5.1

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM TỰ NGUYỆN CỦA CHỦ XE MÔ TÔ – XE MÁY
(Ban hành kèm theo Thông tư s 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 09 năm 2012 ca Bộ Tài chính)

Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe mô tô – xe máy được in trên nền vàng chanh

(1) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(2) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 9.5, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(3) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 9, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(4) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(5) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 13.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đen)

(6) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 11.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(7) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đen)

(8) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 13.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(9) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 11.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(10) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 14, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(11) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(12) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(13) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 8.8, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(14) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(15) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 8.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(16) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 7, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(17) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

PHỤ LỤC 5.2

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS VÀ GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO HIỂM TỰ NGUYỆN CỦA CHỦ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Thông tư s 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 09 năm 2012 ca Bộ Tài chính)

Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe ô tô được in trên nền vàng chanh

(1) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in thường, cỡ chữ 7.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(2) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(3) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12.5, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(4) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(5) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 10.8, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(6) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 10, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(7) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10, kiểu chữ đứng (Màu xanh tím)

(8) Phông chữ Times New Roman, loại chữ in hoa, cỡ chữ 10, kiểu chữ đứng và đậm (Màu đỏ cờ)

(9) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 12, kiểu chữ nghiêng (Màu xanh tím)

(10) Phông chữ Times New Roman, loại chữ thường, cỡ chữ 8.5, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(11) Phông chữ VnTimeH, loại chữ in hoa, cỡ chữ 15, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

(12) Phông chữ VnTime, loại chữ thường, cỡ chữ 11, kiểu chữ đứng và đậm (Màu xanh tím)

PHỤ LỤC 6

BÁO CÁO BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12 tháng 9 năm 2012 ca Bộ Tài chính)

- Tên doanh nghiệp bảo hiểm: …………………………………………………….

- Báo cáo quý:……/……….. Từ …………. đến ………………….


Loại xe

Số lượng xe

(chiếc)

Phí bảo him (triệu đồng)

Số vụ tai nạn (vụ)

Số người chết (người)

S tiền bồi thường (triệu đồng)

Về người

Về tài sản

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

Đầu kỳ

Phát sinh

Cuối kỳ

I

Xe mô tô 2 bánh

II

Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự

III

Xe ô tô không kinh doanh vận tải (Chi tiết từng loại xe theo biểu phí)

IV

Xe ô tô kinh doanh vận tải (Chi tiết từng loại xe theo biểu phí)

V

Xe ô tô chở hàng (Chi tiết từng loại xe theo biểu phí)

TNG CỘNG

Chúng tôi xin đảm bảo những thông tin trên là đúng sự thực.


Người lập biểu

(Ký và ghi rõ họ tên)

…..ngày, … tháng …..năm…….
Tổng giám đốc (Giám đốc)
(Ký và đóng dấu)