- 1 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4 Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2012/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2012 |
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM”
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP, ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam,
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 17 /2012/TT-BNNPTNT, ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên giống | Mã hàng | Vùng được phép sản xuất |
1 | Giống cà phê chè TN1 | - | Các tỉnh vùng Tây Nguyên và Tây Bắc |
2 | Giống cà phê chè TN2 | - | Các tỉnh vùng Tây Nguyên và Tây Bắc |
3 | Giống sắn NA1 | 0714-10-10-00 | Các tỉnh trồng sắn trên cả nước |
4 | Giống ngô nếp lai Pioneer brand P3110 WE | 1005-10-10-00 | Các vùng trồng ngô trên cả nước |
5 | Giống ngô lai Pioneer brand 30T60 | 1005-10-10-00 | Các vùng trồng ngô trên cả nước |
6 | Giống ngô lai SSC 2095 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh phía Nam |
7 | Giống ngô nếp MX6 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
8 | Giống ngô lai NK 7328 | 1005-10-10-00 | Các tỉnh trồng ngô trên cả nước |
9 | Giống lúa Hương chiêm | 1006-10-10-00 | Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc |
- 1 Thông tư 06/2013/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Thông tư 21/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Thông tư 09/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Thông tư 82/2011/TT-BNNPTNT về "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam" do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004
- 1 Thông tư 82/2011/TT-BNNPTNT về "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam" do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Thông tư 09/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Thông tư 21/2012/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Thông tư 06/2013/TT-BNNPTNT về danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành