Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ QUỐC PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 187/2017/TT-BQP

Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2017

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU VỀ TIÊU CHUẨN VẬT CHẤT QUÂN Y CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 76/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN VẬT CHẤT HẬU CẦN ĐỐI VỚI QUÂN NHÂN TẠI NGŨ, CÔNG NHÂN VÀ VIÊN CHỨC QUỐC PHÒNG

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng;

Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quân y;

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định một số điều về tiêu chuẩn vật chất quân y của Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng.

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định chi tiết một số điều về tiêu chuẩn vật chất quân y của Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng, bao gồm: tiêu chuẩn thuốc, bông băng, hóa chất; tiêu chuẩn trang bị, dụng cụ y tế.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Thông tư này áp dụng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ, công nhân, viên chức quốc phòng, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến công tác y tế trong Quân đội nhân dân Việt Nam.

2. Thông tư này không áp dụng đối với các bệnh viện quân đội khi thực hiện cơ chế tự chủ về tài chính.

Điều 3. Nguyên tắc bảo đảm tiêu chuẩn vật chất quân y

1. Tiêu chuẩn vật chất quân y đối với quân nhân tại ngũ, công nhân, viên chức quốc phòng được thực hiện theo quy định tại Điều 9, Điều 10 của Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, công nhân và viên chức quốc phòng (sau đây viết tắt là Nghị định số 76/2016/NĐ-CP) và các Danh mục số 06, 07 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

2. Bảo đảm đáp ứng các yêu cầu về chăm sóc, bảo vệ sức khỏe thường xuyên, huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, diễn tập và phòng chống thiên tai thảm họa.

3. Những nội dung đã được bảo hiểm y tế chi trả không được tính vào tiêu chuẩn bảo đảm vật chất quân y được quy định tại Thông tư này.

Chương II

TIÊU CHUẨN VẬT CHẤT QUÂN Y CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG

Điều 4. Thuốc bổ trợ quân, binh chủng

1. Phạm vi bảo đảm: Được bảo đảm ngoài tiêu chuẩn thuốc khám chữa bệnh thường xuyên, ngoài phạm vi chi trả của bảo hiểm y tế đối với các đơn vị đã tham gia bảo hiểm y tế; nhằm dự phòng bệnh tật, bảo vệ, nâng cao sức khỏe cho các đối tượng trực tiếp làm nhiệm vụ trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

2. Loại tiêu chuẩn của đối tượng được bảo đảm thực hiện theo quy định tại Mục 4 Danh mục số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

3. Đối tượng được bảo đảm trong các trường hợp cụ thể sau:

a) Đặc công, trinh sát, tình báo, phi công, cơ giới trên không, thông tin trên không, vô tuyến điện - ra đa tuần thám trên không, thợ lặn: Các đối tượng trực tiếp làm nhiệm vụ huấn luyện, tác chiến thuộc các quân chủng, binh chủng trong Quân đội;

b) Trinh sát điện tử, trắc thủ ra đa: Các đối tượng trực tiếp làm nhiệm vụ vận hành, sử dụng, huấn luyện, tác chiến thuộc các quân, binh chủng trong Quân đội;

c) Biên giới: Các đối tượng thuộc biên chế tại các đơn vị ở vùng biên giới có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;

d) Đảo gần, bộ đội tàu mặt nước: Các đối tượng thuộc biên chế tại đảo gần bờ, tàu mặt nước;

đ) Bệnh nghề nghiệp, độc hại đặc thù quân sự: Các đối tượng thuộc danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong Quân đội theo quy định của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;

e) Bộ đội Trường Sa-DK: Các đối tượng thuộc biên chế tại các điểm đảo, nhà giàn, tàu trực tại Trường Sa-DK;

g) Bộ đội Biên phòng: Các đối tượng thuộc biên chế tại các đồn Biên phòng.

4. Trường hợp một người thuộc nhiều loại đối tượng ở Khoản 2 Điều này thì được hưởng một tiêu chuẩn cao nhất quy định tại Mục 4 Danh mục số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP;

Trước ngày 01 tháng 6 hằng năm, quân y đơn vị báo cáo số lượng các đối tượng được hưởng theo Khoản 3 Điều này; sau thời điểm trên, trường hợp có thay đổi quân số, quân y đơn vị báo cáo số lượng bổ sung lên quân y tuyến trên trực tiếp cho đến Cục Quân y.

5. Phương thức bảo đảm

a) Quân y đơn vị bảo đảm bằng thuốc bổ trợ, phù hợp với nhu cầu đặc thù quân sự của từng đối tượng;

b) Trường hợp không mua được thuốc bổ trợ thì bảo đảm bằng thực phẩm chức năng có cùng thành phần và tác dụng.

Điều 5. Chi phí khám sức khỏe thực hiện Luật Nghĩa vụ quân sự và tuyển sinh quân sự

1. Chi phí khám sức khỏe thực hiện Luật Nghĩa vụ quân sự và tuyển sinh quân sự là các chi phí bảo đảm cho khám phúc tra sức khỏe chiến sỹ mới nhập ngũ tại các đơn vị và khám sức khỏe cho học viên mới của các nhà trường, học viện trong Quân đội.

a) Khám phúc tra sức khỏe chiến sỹ mới nhập ngũ gồm: Khám thể lực; khám lâm sàng các chuyên khoa theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng quy định về việc khám sức khỏe thực hiện Luật nghĩa vụ quân sự; khám cận lâm sàng (xét nghiệm ma túy, HIV; chụp X quang tim phổi);

b) Khám sức khỏe học viên mới gồm: Khám thể lực; khám lâm sàng các chuyên khoa theo quy định tại Thông tư liên tịch số 16/2016/TTLT-BYT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng quy định về việc khám sức khỏe thực hiện Luật nghĩa vụ quân sự; khám cận lâm sàng (xét nghiệm nhóm máu, chỉ số huyết học, sinh hóa máu; xét nghiệm nước tiểu; siêu âm tổng quát, điện tim, chụp X quang tim phổi).

2. Các khoản chi phí về hóa chất xét nghiệm và vật tư tiêu hao bảo đảm cho khám sức khỏe thực hiện Luật Nghĩa vụ quân sự và tuyển sinh quân sự được thực hiện theo tiêu chuẩn định mức quy định tại Mục 4 Danh mục số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

Điều 6. Chi phí khám sức khỏe định kỳ

1. Chi phí khám sức khỏe định kỳ là các chi phí bảo đảm cho khám hoặc giám định sức khỏe hằng năm cho các đối tượng hưởng lương và phụ cấp.

a) Khám sức khỏe định kỳ cho sĩ quan cao cấp gồm: Khám lâm sàng các chuyên khoa (nội khoa; ngoại khoa; thần kinh, tâm thần; da liễu; mắt; tai-mũi- họng; răng-hàm-mặt) và khám cận lâm sàng (xét nghiệm chỉ số huyết học, sinh hóa máu; xét nghiệm nước tiểu; siêu âm tổng quát, điện tim, chụp X quang tim phổi; xét nghiệm miễn dịch, dấu ấn chỉ điểm một số ung thư);

b) Khám sức khỏe định kỳ cho đặc công, trinh sát, trắc thủ ra đa, tình báo, bộ đội đóng quân ở vùng biên giới và đảo gần bờ, bộ đội tàu mặt nước, lao động độc hại (theo quy định của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội) và sĩ quan trung cấp gồm: Khám lâm sàng các chuyên khoa (nội khoa; ngoại khoa; thần kinh, tâm thần; da liễu; mắt; tai-mũi-họng; răng-hàm-mặt) và khám cận lâm sàng (xét nghiệm chỉ số huyết học, sinh hóa máu; xét nghiệm nước tiểu; siêu âm tổng quát, điện tim, chụp X quang tim phổi; xét nghiệm miễn dịch);

c) Khám sức khỏe định kỳ cho sĩ quan sơ cấp và đối tượng hưởng lương khác gồm: Khám lâm sàng các chuyên khoa (nội khoa; ngoại khoa; thần kinh, tâm thần; da liễu; mắt; tai-mũi-họng; răng-hàm-mặt) và khám cận lâm sàng (xét nghiệm chỉ số huyết học, sinh hóa máu; xét nghiệm nước tiểu; siêu âm tổng quát, điện tim, chụp X quang tim phổi);

d) Khám sức khỏe định kỳ và giám định sức khỏe cho phi công, thợ lặn thực hiện theo quy định tại Thông tư số 196/2014/TT-BQP ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ giám định Y khoa Không quân và Thông tư số 26/2011/TT-BQP ngày 16 tháng 3 năm 2011 của Bộ Quốc phòng quy định về tiêu chuẩn sức khỏe, sơ tuyển, khám tuyển, kiểm tra, giám định sức khỏe lực lượng tàu ngầm của Quân chủng Hải quân;

đ) Khám sức khỏe định kỳ cho đối tượng hưởng phụ cấp (hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên đào tạo sĩ quan từ năm thứ hai trở lên) gồm: khám thể lực; khám lâm sàng các chuyên khoa (nội khoa; ngoại khoa; thần kinh, tâm thần; da liễu; mắt; tai-mũi-họng; răng-hàm-mặt) và khám cận lâm sàng (xét nghiệm sinh hóa máu, xét nghiệm nước tiểu, siêu âm tổng quát, điện tim).

2. Các khoản chi phí về hóa chất xét nghiệm và vật tư tiêu hao bảo đảm cho khám sức khỏe định kỳ cho đối tượng thuộc các Điểm a, b, c, d, đ Khoản 1 Điều này được thực hiện theo tiêu chuẩn định mức quy định tại Mục 7 Danh mục số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

Điều 7. Chi phí cho khám và điều trị vô sinh, hiếm muộn cho bộ đội do làm việc trong môi trường lao động quân sự độc hại

1. Chi phí cho điều trị vô sinh, hiếm muộn là chi phí bảo đảm cho khám và điều trị vô sinh, hiếm muộn cho các đối tượng là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng làm việc trong môi trường lao động quân sự độc hại ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản.

2. Các đối tượng thuộc Khoản 1 Điều này được gọi là vô sinh hoặc hiếm muộn khi có kết luận vô sinh hoặc hiếm muộn của các bệnh viện, trung tâm hỗ trợ sinh sản được Bộ Y tế công nhận.

3. Nội dung khám và điều trị vô sinh, hiếm muộn

a) Khám vô sinh, hiếm muộn gồm: Khám phân loại hiếm muộn, vô sinh; khám lâm sàng chuyên khoa sản, tiết niệu; khám cận lâm sàng (xét nghiệm nội tiết tố, chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm tinh dịch, thăm dò phóng noãn);

b) Điều trị vô sinh, hiếm muộn gồm: Điều trị bằng thuốc, thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm và nuôi cấy tinh tử.

4. Các khoản chi phí cho khám và điều trị vô sinh, hiếm muộn cho bộ đội do làm việc trong môi trường lao động quân sự độc hại được hỗ trợ theo chi phí thực tế nhưng không vượt quá tiêu chuẩn định mức quy định tại Mục 7 Danh mục số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

Điều 8. Tiêu chuẩn trang bị lần đầu

1. Trang bị lần đầu bao gồm: Thiết bị y tế, doanh cụ y tế, dụng cụ và vật tư y tế tiêu hao, đồ vải nghiệp vụ, là các trang bị cơ bản được bảo đảm đồng bộ lần đầu cho các đơn vị quân y thành lập mới hoặc các trang bị nằm trong danh mục quy định nhưng lần đầu được bảo đảm cho các đơn vị.

2. Danh mục trang bị cơ bản được bảo đảm lần đầu cho từng loại hình cơ sở y tế trong Quân đội

a) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu quân y đại đội (Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này);

b) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu quân y tiểu đoàn (Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này);

c) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu đại đội quân y cấp trung đoàn, lữ đoàn và tương đương (Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này);

d) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu tiểu đoàn quân y cấp sư đoàn và tương đương (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này);

đ) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu phân đội quân y cơ động

Tổ cấp cứu ngoại viện, gồm: Vali dụng cụ cấp cứu, trang thiết bị y tế thiết yếu trên xe cứu thương, ban hành kèm theo Quyết định 3385/QĐ-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế;

Đội phẫu thuật cứu chữa bước đầu (Phụ lục số V ban hành kèm theo Thông tư này);

Đội phẫu thuật cứu chữa cơ bản (Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này);

e) Danh mục trang bị cơ bản lần đầu đội y học dự phòng (Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này);

g) Danh mục trang bị bệnh viện hạng 2: Áp dụng danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 437/QĐ-BYT ngày 20 tháng 02 tháng 2002 của Bộ Y tế. Tùy thuộc vào chỉ tiêu giường bệnh cao hoặc thấp hơn để tăng giảm số lượng trang thiết bị cho phù hợp;

h) Danh mục trang bị bệnh viện hạng 1: Trên cơ sở danh mục trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 437/QĐ-BYT ngày 20 tháng 02 tháng 2002 của Bộ Y tế, tùy theo chức năng nhiệm vụ, tổ chức biên chế, quy mô giường bệnh, tính chất chuyên khoa để bổ sung danh mục cho phù hợp nhằm đáp ứng cho các nhiệm vụ khám, điều trị, chỉ đạo tuyến, đào tạo, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế;

i) Danh mục trang bị bệnh viện hạng đặc biệt: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25 tháng 8 năm 2005 của Bộ Y tế hướng dẫn xếp hạng bệnh viện (phần tiêu chuẩn cơ sở hạ tầng, trang thiết bị);

k) Danh mục trang bị viện chuyên ngành: Tùy theo chức năng, đặc thù nhiệm vụ chuyên môn, tổ chức biên chế để xây dựng danh mục cho phù hợp.

3. Các cơ sở y tế trong Quân đội được bảo đảm thêm các trang bị y tế đặc thù quân sự. Cục Quân y nghiên cứu, quy định danh mục cụ thể cho từng loại hình đơn vị quân y, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ trong huấn luyện, sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, diễn tập và phòng chống thiên tai thảm họa.

4. Các khoản chi phí cho mua sắm trang bị lần đầu thực hiện theo tiêu chuẩn định mức quy định tại Mục 1 Danh mục số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

Điều 9. Trang bị thay thế hằng năm

1. Tiêu chuẩn trang bị thay thế hằng năm để bảo đảm bổ sung, thay thế trang thiết bị y tế và doanh cụ y tế trong danh mục quy định đã hư hỏng, xuống cấp trong quá trình chăm sóc sức khỏe cho người bệnh.

2. Các khoản chi phí cho mua sắm trang bị thay thế hàng năm thực hiện theo quy định tại Mục 2 Danh mục số 07 ban hành kèm theo Nghị định số 76/2016/NĐ-CP.

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 10. Điều khoản tham chiếu

Khi các văn bản được viện dẫn tại Thông tư này được thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung bằng văn bản khác thì các nội dung liên quan tại Thông tư này sẽ áp dụng, điều chỉnh theo các văn bản mới ban hành.

Điều 11. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 9 năm 2017.

Điều 12. Trách nhiệm thi hành

1. Tổng Tham mưu trưởng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị, chỉ huy các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Cục Quân y báo cáo cấp có thẩm quyền;

a) Điều chỉnh danh mục trang bị cho từng loại hình cơ sở y tế trong Quân đội bảo đảm phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội và sự phát triển của khoa học công nghệ;

b) Quy định việc thực hiện cơ chế tự chủ cho các bệnh viện quân đội, bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật./.


Nơi nhận:
- Thủ trưởng BQP; CNTCCT;
- Bộ Y tế;
- Các Cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ;
- Các Cục: Tài chính, Quân y;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL/BTP;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ Quốc phòng;
- Vụ Pháp chế Bộ Quốc phòng;
- Lưu: VT, THBĐ, 90b.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Thượng tướng Trần Đơn

PHỤ LỤC I

DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU QUÂN Y ĐẠI ĐỘI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

TT

Tên vật tư

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

1

Garo cầm máu

cái

1

2

Nẹp tay, chân loại mềm

bộ

1

3

Nhiệt kế nách

cái

1

4

Đèn pin 2 pin

cái

1

5

Kéo cắt băng

cái

1

6

Kẹp Kocher thẳng

cái

1

7

Bút chì

cái

1

8

Vật tư cấp cứu

cơ số

1

9

Dải đỏ hình đuôi nheo

cái

10

II

ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

10

Vỏ túi YT (y tá)

cái

1

Tổng cộng: 10 khoản mục

PHỤ LỤC II

DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU QUÂN Y TIỂU ĐOÀN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Bộ Trưởng Bộ Quốc phòng)

TT

Tên vật tư

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

1

Đèn tiểu phẫu di động

cái

1

2

Máy điện châm

cái

1

3

Máy xông khí dung

cái

1

4

Nồi luộc dụng cụ điện

cái

1

II

DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

5

Cán dao mổ

cái

1

6

Lưỡi dao mổ

cái

5

7

Hô hấp nhân tạo bóp tay người lớn

bộ

1

8

Hô hấp nhân tạo bóp tay trẻ em

bộ

1

9

Bộ tiểu phẫu thuật

bộ

1

10

Garo cầm máu

cái

3

11

Garo tiêm truyền

cái

3

12

Cặp phẫu tích có răng 18-20 cm

cái

2

13

Cặp phẫu tích không răng 18-20 cm

cái

2

14

Kéo cắt băng

cái

1

15

Kẹp kocher cong 18-20 cm

cái

2

16

Đè lưỡi kim loại

cái

2

17

Huyết áp kế đồng hồ

cái

1

18

Nhiệt kế nách

cái

2

19

Ống nghe 2 tai

cái

1

20

Cân người có thước đo

cái

1

21

Bộ khám ngũ quan

bộ

1

22

Khay inox chữ nhật 24x30 cm

cái

1

23

Nẹp tay, chân loại mềm

bộ

2

24

Ấm sắc thuốc

cái

1

25

Kim châm cứu

bộ

2

26

Đèn bão

cái

1

27

Đèn pin 2 pin

cái

1

28

Vật tư phẫu thuật, cấp cứu quân y tiểu đoàn

cơ số

1

29

Vật tư khám, điều trị quân y tiểu đoàn

cơ số

1

III

DOANH CỤ

30

Cáng bạt

cái

1

31

Bàn khám bệnh

cái

1

32

Giường bệnh nhân inox

cái

1

33

Tủ thuốc nhôm inox

cái

1

34

Bàn tiêm inox

cái

1

35

Giá truyền dịch

cái

1

IV

ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

36

Đồ vải cho quân y tiểu đoàn (nhân viên, buồng kỹ thuật)

cơ số

1

37

Vỏ túi YT (y tá)

cái

2

38

Vỏ túi YS (y sỹ)

cái

1

Tổng cộng: 38 khoản mục

PHỤ LỤC III

DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐẠI ĐỘI QUÂN Y CẤP TRUNG ĐOÀN, LỮ ĐOÀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

TT

Tên vật tư

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

1

Máy điện tim 1-3 kênh

cái

1

2

Máy siêu âm chẩn đoán xách tay

cái

1

3

Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản

cái

1

4

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

cái

1

5

Máy xét nghiệm nước tiểu

cái

1

6

Kính hiển vi 2 mắt điện

cái

1

7

Kính hiển vi lưu động

cái

1

8

Máy ly tâm

cái

1

9

Ly tâm quay tay

cái

1

10

Thiết bị ủ nhiệt

cái

1

11

Tủ lạnh

cái

1

12

Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim

cái

1

13

Máy thở xách tay/bình oxy

cái

1

14

Máy tạo oxy từ khí trời

cái

1

15

Bàn mổ đa năng

cái

1

16

Đèn mổ đứng ánh sáng lạnh

cái

1

17

Đèn mổ 1 bóng có ắc quy

cái

2

18

Máy hút dịch đạp chân

cái

2

19

Máy hút phẫu thuật điện

cái

1

20

Giường hồi sức cấp cứu

cái

1

21

Nồi hấp áp lực 75 lít

cái

1

22

Nồi hấp áp lực 20 lít

cái

1

23

Nồi luộc dụng cụ điện

cái

2

24

Máy xông khí dung

cái

1

25

Máy điện châm dùng pin

cái

2

26

Máy điện xung

cái

1

27

Máy phun phòng dịch có động cơ

cái

1

28

Tủ bảo ôn trữ thuốc

cái

1

29

Máy phát điện 1-2 kW kèm dây, bóng

cái

1

30

Máy hút ẩm

cái

2

31

Trang bị khám bệnh khác

bộ

1

32

Trang bị điều trị khác

bộ

1

II

DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

33

Bộ khám ngũ quan

bộ

1

34

Nhiệt kế nách

cái

10

35

Huyết áp kế đồng hồ

cái

5

36

Ống nghe 2 tai

cái

5

37

Búa phản xạ

cái

1

38

Cân người lưu động

cái

1

39

Đèn khám

cái

1

40

Nẹp tay, chân loại mềm

cái

10

41

Micropipet

cái

2

42

Huyết sắc kế (Hemocytometre)

cái

1

43

Huyết cầu kế (Hemmometre)

cái

1

44

Hô hấp nhân tạo bóp tay người lớn

bộ

2

45

Hô hấp nhân tạo bóp tay trẻ em

bộ

1

46

Bộ tiểu phẫu thuật

bộ

1

47

Bộ trung phẫu thuật

bộ

1

48

Dụng cụ nhổ răng

bộ

1

49

Dụng cụ hàn răng

bộ

1

50

Dụng cụ khám phụ khoa

bộ

1

51

Bếp dầu hoặc bếp than

cái

4

52

Hộp hấp bông băng phi 20 cm

cái

2

53

Hộp hấp bông băng phi 30 cm

cái

1

54

Nồi hấp chõ xôi phi 35 cm

cái

1

55

Xoong luộc dụng cụ 2 lít

cái

3

56

Xoong luộc dụng cụ 5 lít

cái

2

57

Đèn hồng ngoại điều trị

cái

1

58

Ấm sắc thuốc

cái

1

59

Bếp dầu hoặc bếp than

cái

1

60

Bộ giác hơi không dùng lửa

bộ

1

61

Chảo sao thuốc

cái

1

62

Dao cầu

cái

1

63

Hộp luộc dụng cụ

cái

1

64

Kim châm cứu

bộ

10

65

Nồi xông 10 lít

cái

1

66

Thuyền tán

cái

1

67

Bình bơm phun tay

cái

1

68

Đèn bão

cái

4

69

Đèn pin 3 pin

cái

1

70

Đèn pin 2 pin

cái

4

71

Cáng bạt

cái

3

72

Vật tư khám bệnh tuyến trung đoàn

cơ số

1

73

Vật tư phẫu thuật, cấp cứu tuyến trung đoàn

cơ số

1

74

Vật tư điều trị tuyến trung đoàn

cơ số

1

75

Vật tư xét nghiệm tuyến trung đoàn

cơ số

1

III

DOANH CỤ

76

Bàn chuyển dụng cụ inox

cái

1

77

Bàn khám bệnh inox

cái

1

78

Bàn mổ dã chiến inox

cái

2

79

Bàn thay băng inox

cái

2

80

Bàn tiêm inox

cái

3

81

Bàn tiếp dụng cụ phẫu thuật inox

cái

2

82

Cáng thương đẩy

cái

1

82

Ghế xoay inox

cái

2

84

Giá kê hàng

cái

4

85

Giá truyền dịch

cái

2

86

Giường inox không bánh xe

cái

15

87

Tủ đầu giường nhôm inox

cái

15

88

Rửa tay phẫu thuật

bộ

1

89

Tủ thuốc đông y inox

cái

1

90

Tủ thuốc nhôm inox

cái

3

91

Xe đẩy thuốc

cái

1

IV

ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

92

Đồ vải đại đội quân y (nhân viên, bệnh nhân, buồng kỹ thuật, phòng mổ)

cơ số

1

Tổng cộng: 92 khoản mục

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU CHO TIỂU ĐOÀN QUÂN Y CẤP SƯ ĐOÀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

TT

Tên vật tư

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

1

Máy điện tim 1-3 kênh

cái

2

2

Máy siêu âm chẩn đoán màu

cái

1

3

Máy siêu âm chẩn đoán xách tay

cái

1

4

Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản

cái

1

5

Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động

cái

1

6

Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số

cái

1

7

Kính hiển vi 2 mắt chạy điện

cái

1

8

Kính hiển vi lưu động

cái

1

9

Ly tâm quay tay

cái

1

10

Thiết bị ủ nhiệt

cái

1

11

Tủ lạnh

cái

1

12

Máy X-quang chẩn đoán cố định

cái

1

13

Máy X-quang chẩn đoán xách tay

cái

1

14

Máy in phim tự động (hoặc buồng tối)

cái

1

15

Trang bị bảo vệ bức xạ cho bác sỹ và bệnh nhân

bộ

1

16

Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim

cái

2

17

Máy thở xách tay/bình oxy

cái

2

18

Máy gây mê dã chiến

cái

2

19

Máy tạo o xy từ khí trời

cái

2

20

Bàn mổ đa năng

cái

2

21

Đèn mổ ánh sáng lạnh

cái

2

22

Đèn mổ 1 bóng có ắc quy

cái

3

23

Đèn mổ quay tay 1 bóng

cái

3

24

Máy hút phẫu thuật điện

cái

2

25

Máy hút dịch đạp chân

cái

3

26

Máy nội soi tai-mũi-họng

cái

1

27

Máy xông khí dung

cái

1

28

Máy răng tổng hợp

cái

1

29

Máy khoan răng lưu động

cái

1

30

Ghế răng lưu động

cái

1

31

Nồi hấp áp lực 75 lít

cái

2

32

Nồi hấp áp lực 20 lít

cái

4

33

Nồi luộc dụng cụ điện

cái

2

34

Tủ sấy

cái

1

35

Máy điện châm

cái

3

36

Máy điện phân

cái

1

37

Máy điện trị liệu

cái

2

38

Máy siêu âm điều trị

cái

1

39

Máy laser điều trị

cái

1

40

Máy kéo dãn cột sống lưng cổ

cái

1

41

Tủ sấy dược liệu

cái

1

42

Máy phun có động cơ

cái

2

43

Tủ bảo ôn trữ thuốc

cái

1

44

Tủ lạnh

cái

1

45

Máy phát điện 3-5 kW (kèm dây, bóng)

bộ

3

46

Máy hút ẩm

cái

4

47

Trang bị pha chế thuốc tiêm truyền tuyến sư đoàn

cơ số

1

48

Trang bị khám bệnh khác

bộ

1

49

Trang bị điều trị khác

bộ

1

II

DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

50

Bộ khám ngũ quan

bộ

2

51

Nhiệt kế nách

cái

15

52

Huyết áp kế đồng hồ

cái

7

53

Ống nghe 2 tai

cái

7

54

Búa phản xạ

cái

2

55

Dụng cụ khám phụ khoa

bộ

2

56

Cân người lưu động

cái

2

57

Đèn khám

cái

2

58

Đèn soi phim X-quang

cái

1

59

Cáng bạt

cái

10

60

Nẹp tay, chân loại mềm

bộ

50

61

Micro Pipet

cái

4

62

Huyết sắc kế (hemocytometre)

cái

2

63

Huyết cầu kế (hemometre)

cái

1

64

U rê kế

cái

1

65

Bộ đo huyết trầm

bộ

2

66

Cân robervan 100 g

cái

1

67

Túi nhựa lấy máu và dây

bộ

5

68

Hô hấp nhân tạo bóp tay (người lớn)

bộ

3

69

Hô hấp nhân tạo bóp tay (trẻ em)

bộ

1

70

Bộ dụng cụ đặt nội khí quản

bộ

1

71

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

bộ

4

72

Bộ dụng cụ trung phẫu

bộ

2

73

Bộ dụng cụ đại phẫu

bộ

1

74

Thùng rửa phim inox 10 lít

cái

2

75

Đèn soi phim X-quang

cái

1

76

Bộ dụng cụ khám ngũ quan

bộ

1

77

Bộ dụng cụ khám, điều trị mắt

bộ

1

78

Bộ dụng cụ nhổ răng

bộ

1

79

Bộ dụng cụ hàn răng

bộ

1

80

Bộ dụng cụ lấy cao răng

bộ

1

81

Hộp dụng cụ

cái

6

82

Bếp dầu 10 ngọn Việt Nam

cái

10

83

Hộp hấp bông băng φ20 cm

cái

4

84

Hộp hấp bông băng φ30 cm

cái

4

85

Xoong luộc dụng cụ 2 lít

cái

5

86

Xoong luộc dụng cụ 5 lít

cái

3

87

Xoong luộc dụng cụ 10 lít

cái

3

88

Đèn hồng ngoại điều trị

cái

1

89

Ấm sắc thuốc

cái

3

90

Bếp dầu hoặc bếp than

cái

2

91

Bộ giác hơi không dùng lửa

bộ

1

92

Chảo sao thuốc

cái

1

93

Dao cầu

cái

2

94

Hộp đựng dụng cụ

cái

1

95

Kim châm cứu

bộ

30

96

Nồi xông 10 lít

cái

2

97

Thuyền tán

cái

1

98

Bình bơm phun tay

cái

2

99

Đèn bão

cái

10

100

Đèn pin 2 pin

cái

20

111

Đèn pin 3 pin

cái

6

112

Vật tư khám bệnh tuyến sư đoàn

cơ số

1

113

Vật tư phẫu thuật, cấp cứu tuyến sư đoàn

cơ số

1

114

Vật tư xét nghiệm tuyến sư đoàn

cơ số

1

115

Vật tư điều trị tuyến sư đoàn

cơ số

1

116

Vật tư chuyên khoa tuyến sư đoàn

cơ số

1

117

Vật tư X-quang

cơ số

1

III

DOANH CỤ

118

Bàn chuyển dụng cụ inox

cái

2

119

Bàn mổ dã chiến inox

cái

3

120

Bàn thay băng inox

cái

6

121

Bàn tiêm inox

cái

8

122

Bàn tiếp dụng cụ phẫu thuật inox

cái

3

123

Cáng thương đẩy

cái

2

124

Ghế xoay inox

cái

2

125

Giá kê hàng

cái

2

126

Giá truyền dịch

cái

14

127

Giường bệnh nhân (hồi sức)

cái

2

128

Giường inox không bánh xe

cái

30

129

Tủ đầu giường nhôm inox

cái

30

120

Rửa tay phẫu thuật

cái

2

131

Tủ thuốc nhôm inox

cái

7

132

Xe đẩy thuốc

cái

1

IV

ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

133

Đồ vải tiểu đoàn quân y (nhân viên, bệnh nhân, buồng kỹ thuật, phòng mổ)

cơ số

1

Tổng cộng: 133 khoản mục

PHỤ LỤC V

DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐỘI PHẪU THUẬT CỨU CHỮA BƯỚC ĐẦU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

TT

Tên vật tư

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

1

Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản

bộ

1

i-stat

2

Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim

cái

1

Loại dã chiến

3

Máy thở xách tay/bình oxy

cái

1

Loại dã chiến

4

Thiết bị ép tim ngoài lồng ngực

cái

1

5

Máy hút đạp chân

cái

1

6

Máy phát điện 1kW (kèm dây, bóng)

cái

1

II

DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

7

Búa phản xạ

cái

2

8

Bơm tiêm Rơco 20 ml

cái

1

9

Hộp đựng bơm tiêm 20 ml

cái

1

10

Bàn chải rửa tay

cái

9

11

Bi đông đựng nước

cái

2

12

Bô ỉa tròn

cái

2

13

Vịt đái nam

cái

2

14

Ca nhựa

cái

4

15

Chậu nhựa

cái

4

16

Xô nhựa 10 lít

cái

3

17

Can nhựa 10 lít

cái

2

18

Đè lưỡi kim loại

cái

3

19

Đèn pin 3 pin

cái

3

20

Đèn bão

cái

4

21

Hộp hấp quần áo, băng, gạc

cái

2

22

Huyết áp kế đồng hồ

cái

2

23

Kim châm cứu

bộ

2

24

Khay men 18x25 cm

cái

1

25

Khay men 30x40 cm

cái

2

26

Khay quả đậu

cái

3

27

Ống nghe 2 tai

cái

2

28

Nẹp tay, chân loại mềm

bộ

7

29

Nhiệt kế nách

cái

3

30

Nồi hấp chõ xôi

cái

1

31

Nồi hấp áp lực 20 lít

cái

1

32

Thùng nhựa có vòi rửa

cái

1

33

Thìa nhôm

cái

5

34

Xô nhựa đựng nước 10 lít

cái

2

35

Xoong luộc dụng cụ 2 lít

cái

2

36

Xoong luộc dụng cụ 10 lít

cái

1

37

Banh Farabeuf 20 cm

cái

1

38

Banh cào

cái

1

39

Crizabe

bộ

4

40

Cán dao mổ

cái

2

41

Dao cắt đoạn

cái

1

42

Dùi Troka (2 ngành)

cái

1

43

Kéo thẳng tày

cái

1

45

Kéo thẳng nhọn

cái

2

46

Kéo cong nhọn

cái

1

47

Kéo cong tày

cái

1

48

Kéo cắt băng

cái

2

49

Kẹp kocher thẳng có mấu

cái

5

50

Kẹp kocher thẳng không mấu

cái

12

51

Kẹp pean

cái

1

52

Kẹp gắp dụng cụ

cái

1

53

Kẹp khăn mổ

cái

4

54

Kẹp kép lưỡi

cái

1

55

Kẹp lấy dị vật

cái

1

56

Kìm mang kim

cái

2

57

Kim chọc hút dịch màng phổi

cái

2

58

Kim Petrop (ứng dụng)

cái

2

59

Lưỡi dao mổ

cái

20

60

Mở miệng

cái

1

61

Nỉa có mấu

cái

3

62

Nỉa không mấu

cái

3

63

Hộp đựng dụng cụ (nhôm)

cái

1

64

Tuốt cốt mạc

cái

1

65

Quả bóng hút

cái

1

66

Cáng vải bạt

cái

2

67

Cáng ứng dụng

cái

2

68

Vật tư phẫu thuật, cấp cứu bước đầu

cơ số

1

69

Vật tư khám, điều trị bước đầu

cơ số

1

III

DOANH CỤ

70

Bàn mổ dã chiến

cái

1

71

Bàn để dụng cụ phẫu thuật

cái

1

72

Bàn phân loại, để thuốc

cái

5

IV

ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

73

Đồ vải đội phẫu thuật cứu chữa bước đầu (nhân viên, bộ phận phẫu thuật)

cơ số

1

74

Vỏ túi YT (y tá)

cái

3

75

Túi bạt dựng dụng cụ (gùi)

cái

10

76

Lều mổ 16 m2 (kèm ruột lều)

bộ

1

77

Lều điều trị hậu tổng 16 m2

bộ

1

78

Mái lều phân loại

bộ

1

Tổng cộng: 78 khoản mục

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐỘI PHẪU THUẬT CỨU CHỮA CƠ BẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

TT

Tên vật tư

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

1

Máy X quang kỹ thuật số xách tay

bộ

1

Loại dã chiến

2

Máy xét nghiệm nhanh các thông số cơ bản

bộ

1

i-stat

3

Nồi hấp áp lực 20 lít

cái

1

4

Máy theo dõi bệnh nhân kèm sốc tim

cái

1

Loại dã chiến

5

Thiết bị ép tim ngoài lồng ngực

cái

1

6

Máy gây mê dã chiến

cái

1

7

Máy thở xách tay/bình oxy

cái

1

Loại dã chiến

8

Máy hút đạp chân

cái

1

9

Máy phát điện 1-2 kW (kèm dây, bóng)

cái

1

II

DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

10

Búa phản xạ

cái

2

11

Đè lưỡi kim loại

cái

4

12

Nhiệt kế nách

cải

5

13

Huyết áp kế đồng hồ

cái

3

14

Ống nghe 2 tai

cái

3

15

Garo tiêm truyền

cái

4

16

Bàn chải rửa tay

cái

8

17

Bi đông (chai nhựa) đựng nước

cái

2

18

Bơm tiêm Rơ co 20 ml

cái

1

19

Hộp đựng bơm tiêm 20 ml

cái

1

20

Bô nhựa (hoặc men)

cái

2

21

Ca nhựa

cái

4

22

Chậu nhựa

cái

7

23

Can nhựa 2 lít

cái

1

24

Can nhựa 10 lít

cái

2

25

Đèn pin 3 pin

cái

5

26

Đèn bão

cái

5

27

Ghế băng to để ngồi

cái

2

28

Ghế 1 người ngồi

cái

3

29

Giường bạt

cái

12

30

Hộp hấp

cái

2

31

Kim châm cứu

bộ

3

32

Kéo cắt băng

cái

3

33

Kẹp phẫu tích

cái

3

34

Kẹp Kocher

cái

3

35

Khay men 20x30 cm

cái

5

36

Khay quả đậu

cái

4

37

Phích đựng nước

cái

2

38

Thùng nhựa có vòi

cái

1

39

Thìa nhôm

cái

5

40

Ống rửa dạ dày

cái

1

41

Vịt đái nhựa

cái

2

42

Xô nhựa 10 lít

cái

4

43

Xoong nhôm 10 lít

cái

1

44

Bộ đại phẫu thuật

bộ

1

45

Bộ tiểu phẫu thuật

bộ

2

46

Kim Troka

cái

2

47

Kim chọc màng phổi

cái

3

48

Kim chọc ống sống

cái

3

49

Kim Petrop (ứng dụng)

cái

2

50

Garo cầm máu

cái

2

51

Nẹp tay, chân loại mềm

bộ

6

52

Vật tư phẫu thuật, cấp cứu cơ bản

cơ số

1

53

Vật tư khám bệnh, điều trị cơ bản

cơ số

1

III

DOANH CỤ

54

Bàn mổ dã chiến tuyến sư đoàn

cái

2

55

Bàn tiếp dụng cụ phẫu thuật

cái

2

58

Bàn 2 ngăn để thuốc, trang bị

cái

6

IV

ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

59

Đồ vải đội phẫu thuật cứu chữa bước đầu (nhân viên, bộ phận phẫu thuật)

cơ số

1

60

Cáng vải bạt

cái

3

61

Lều bạt quân y 2 mái

bộ

1

62

Lều bạt quân y 4 mái

bộ

2

63

Mái bạt quân y (4x8,5 m)

bộ

1

64

Túi bạt dựng dụng cụ (gùi)

cái

5

65

Vỏ túi YT (y tá)

cái

4

Tổng cộng: 65 khoản mục

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC TRANG BỊ CƠ BẢN LẦN ĐẦU ĐỘI Y HỌC DỰ PHÒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 187/2017/TT-BQP ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)

TT

Tên vật tư

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

1

Nhiệt kế treo tường

cái

3

2

Nhiệt ký hàng ngày

cái

1

3

Nhiệt ký hàng tuần

cái

1

4

Ẩm kế Auguste

cái

1

5

Ẩm kế Asmann

cái

1

6

Ẩm ký ngày

cái

1

7

Ẩm ký tuần

cái

1

8

Phong tốc kế cánh quạt

cái

1

9

Phong tốc kế góc

cái

1

10

Luxmetre đo ánh sáng

cái

1

11

Máy đo bức xạ hiện số

cái

1

12

Máy đếm bụi

cái

1

13

Máy điện tim 1-3 kênh

cái

1

14

Máy đo thính lực

cái

1

15

Máy phân tích chất lượng nước lưu động 21 chỉ tiêu

cái

1

16

Bộ lấy mẫu nước

bộ

2

17

Máy đo độ rung

cái

18

Máy đo độ ồn

cái

1

19

Bộ lấy mẫu khí cấy trùng

bộ

1

20

Hộp xét nghiệm nước dã ngoại

bộ

1

21

Máy đo bức xạ nhiệt cầm tay

cái

1

22

Bộ Serodia

bộ

1

23

Bộ cất đạm bán tự động

bộ

1

24

Lò nung 1000 độ

cái

1

25

Tủ lạnh

cái

1

26

Bộ định lượng Vitamin (Huỳnh quang)

bộ

1

27

Máy đo xạ DP11B cơ động

cái

1

28

Máy đo khí độc

cái

1

29

Bộ quần áo phòng hóa

bộ

3

30

Bộ soi trực tràng

bộ

1

31

Bơm tiêm áp lực

cái

3

32

Kính hiển vi

cái

2

33

Bộ xét nghiệm sốt rét QBC

bộ

1

34

Xe Labo phòng chống dịch

cái

1

35

Máy phun có động cơ

cái

1

36

Máy phun mù nóng

cái

1

37

Xe phòng chống dịch cơ động (Xe DDA)

cái

1

38

Tủ lạnh

cái

1

39

Tủ ấm + nhiệt kế 50 độ

cái

2

40

Tủ sấy

cái

1

41

Nồi ấp áp lực

cái

2

42

Kính hiển vi 2 mắt điện

cái

1

43

Kính hiển vi nền đen

cái

1

44

Kính soi ngưng kết

cái

1

45

Máy li tâm 3000-6000 vòng/phút

cái

1

46

Máy li tâm quay tay (hoặc dùng pin)

cái

1

47

Bốc cấy vô trùng

cái

1

48

Tủ hốt

cái

1

49

Máy lắc ống nghiệm

cái

1

50

Máy điều hòa không khí

cái

2

51

Máy xay thịt

cái

1

52

Xe labo phòng chống dịch

cái

1

53

Cân phân tích (chính xác 0,1 mg)

cái

1

54

Máy hút chân không

cái

1

55

Máy lắc

cái

1

56

Bộ cất nước 2 lần

cái

1

57

Bộ hóa nghiệm máu (bao gồm cả kính hiển vi)

bộ

2

58

Máy tính

cái

1

59

Máy phát điện 1-2 kW

cái

1

60

Máy đo pH

cái

1

61

Máy ảnh

cái

1

62

Máy chiếu

cái

1

63

Máy chiếu phim

cái

1

64

Bộ truyền thông

bộ

1

II

DỤNG CỤ, VẬT TƯ TIÊU HAO

65

Cân người có thước đo

cái

1

66

Cân người lưu động

cái

1

67

Thước đo chiều cao

cái

2

68

Thước cuộn vải

cái

2

69

Phế rung kế

cái

1

70

Lực kế bóp tay

cái

2

71

Lực kế lưng

cái

1

72

Nhiệt kế đo thân nhiệt

cái

5

73

Nhiệt kế đo da

cái

1

74

Huyết áp kế thủy ngân

cái

1

75

Huyết áp kế đồng hồ

cái

2

76

Ống nghe 2 tai

cái

3

77

Đồng hồ bấm giây

cái

2

78

Kính lúp phóng đại 10x, 15x, 20x

cái

5

79

Kính lúp soi lồi

cái

1

80

Bộ hóa nghiệm thử tồn lưu

bộ

1

81

Bơm phun tay nhỏ

cái

5

82

Đèn cực tím khử trùng

cái

1

83

Cân robervna 200 g

cái

2

84

Đồng hồ bấm giây

cái

3

85

Dụng cụ thủy tinh cho xét nghiệm

cơ số

1

86

Micropipet

cái

2

87

Cối chày sứ

bộ

3

88

Đèn cồn

cái

10

89

Đèn pin

cái

10

90

Đèn soi kính hiển vi

cái

3

91

Giá buret

cái

5

92

Giá ống nghiệm

cái

10

93

Bẫy chuột

cái

10

94

Lồng nuôi chuột

cái

10

95

Dao trích

cái

2

96

Hộp hấp

cái

4

97

Kìm gắp dụng cụ

cái

1

98

Kẹp kocher không răng

cái

2

99

Kẹp mohr

cái

6

100

Kẹp ruột

cái

2

101

Kéo thẳng nhọn

cái

3

102

Kéo cong nhọn

cái

1

103

Kéo cắt bằng

cái

1

104

Kéo mổ mắt

cái

1

105

Khay men

cái

5

106

Nỉa có răng

cái

5

107

Nỉa không răng

cái

5

108

Phễu men

cái

2

109

Quả bóp cao su

cái

10

110

Que cấy trùng

cái

6

111

Giấy Platin

mét

0,5

112

Ủng cao su

đôi

10

113

Găng cao su dày

đôi

2

114

Găng cao su mỏng

đôi

5

III

ĐỒ VẢI NGHIỆP VỤ

115

Đồ vải đội y học dự phòng (nhân viên, buồng kỹ thuật)

cơ số

1

Tổng cộng: 115 khoản mục