- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Thông tư 35/2014/TT-BTNMT về điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Thông tư 60/2015/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Quyết định 1990/QĐ-TTg năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 6 Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 16/2021/TT-BTNMT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8 Nghị định 68/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9 Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Thông tư 14/2022/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Thông tư 18/2022/TT-BTNMT quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2022/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc đất.
Điều 2.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 02 năm 2023
Điều 3.Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2022/TT-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) áp dụng cho những công việc sau:
1.1. Quan trắc độ phì đất
1.2. Quan trắc thoái hóa đất
1.2.1. Quan trắc đất bị mặn hóa (sau đây gọi tắt là quan trắc mặn hóa);
1.2.2. Quan trắc đất bị phèn hóa (sau đây gọi tắt là quan trắc phèn hóa);
1.2.3. Quan trắc đất bị xói mòn, rửa trôi (sau đây gọi tắt là quan trắc xói mòn);
1.2.4. Quan trắc đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa (sau đây gọi tắt là quan trắc khô hạn);
1.2.5. Quan trắc đất bị kết von, đá ong hóa (sau đây gọi tắt là quan trắc kết von).
1.3. Quan trắc ô nhiễm đất
1.3.1. Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung;
1.3.2. Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp;
1.3.3. Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.
Định mức KT-KT này không quy định đối với quan trắc các sự cố trượt, sạt lở, sụt lún đất tại vùng đồi núi; sự xói lở bờ của sông, suối, bờ biển và bồi tụ cửa sông, ven biển.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức KT-KT này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc quan trắc tài nguyên đất.
Định mức KT-KT này được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm quan trắc tài nguyên đất; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm quan trắc tài nguyên đất.
3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
- Điều 32, Điều 33 Luật Đất đai năm 2013;
- Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc điều tra, đánh giá đất đai;
- Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai (sau đây gọi tắt là Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT);
- Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Địa chính;
- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
- Quyết định số 1267/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành có liên quan đến quan trắc tài nguyên đất.
4. Quy định viết tắt
Bảng số 01
STT | Nội dung viết tắt | Viết tắt |
1 | Bảo hộ lao động | BHLĐ |
2 | Bảo vệ thực vật | BVTV |
3 | Địa chính viên hạng II bậc 2 | ĐCVC2 |
4 | Địa chính viên hạng III bậc 1 | ĐCV1 |
5 | Địa chính viên hạng III bậc 3 | ĐCV3 |
6 | Địa chính viên hạng III bậc 4 | ĐCV4 |
7 | Địa chính viên hạng III bậc 6 | ĐCV6 |
8 | Đơn vị tính | ĐVT |
9 | Lưu huỳnh tổng số | LHTS |
10 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam | QCVN |
11 | Số thứ tự | STT |
12 | Thành phần cơ giới | TPCG |
13 | Thời hạn sử dụng dụng cụ, máy móc thiết bị | Thời hạn (tháng) |
14 | Tiêu chuẩn Việt Nam | TCVN |
15 | Tổng số muối tan | TSMT |
5. Quy định về sử dụng định mức
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Định mức lao động quan trắc tài nguyên đất là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành.
Lao động kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất là lao động được đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ theo chuyên ngành về tài nguyên và môi trường và các ngành nghề khác có liên quan theo quy định của pháp luật. Lao động kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất quy định trong Thông tư này là viên chức chuyên ngành địa chính và các chuyên ngành tương đương.
5.1.2. Thành phần định mức lao động gồm:
a) Nội dung công việc: là các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho công tác quan trắc tại 01 điểm quan trắc/01 lần quan trắc/01 loại hình quan trắc (không bao gồm phân tích mẫu) và phân tích 01 chi tiêu đối với việc phân tích mẫu.
b) Xác định điều kiện chuẩn (phân loại mức khó khăn): căn cứ yếu tố địa hình, khu vực (đồng bằng; trung du, miền núi; hải đảo) để phân loại mức độ khó khăn liên quan đến thực hiện công việc.
Đối với các nội dung công việc ngoại nghiệp quan trắc tài nguyên đất (lấy mẫu quan trắc) thì định mức lao động ngoại nghiệp được xác định theo từng khu vực, cụ thể như sau:
Khu vực có địa hình đồng bằng: hệ số là 1,0;
Khu vực địa hình trung du, miền núi: hệ số 1,2;
Khu vực hải đảo: hệ số là 1,3.
c) Định biên: xác định số lượng và cấp bậc lao động cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc trong chu trình lao động đến khi hoàn thành sản phẩm. Trong Thông tư này, việc xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện nội dung công việc theo quy định tại Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.
d) Định mức: thời gian lao động trực tiếp cần thiết để hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính là công đơn hoặc công nhóm/01 đơn vị sản phẩm.
5.1.3. Công lao động bao gồm: công đơn và công nhóm; thời gian lao động một ngày công là 08 giờ làm việc.
a) Công đơn: là công lao động xác định cho một lao động trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm;
b) Công nhóm: là công lao động xác định cho một nhóm lao động trực tiếp thực hiện một sản phẩm hoặc bước công việc tạo ra sản phẩm.
5.2. Các định mức dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; sử dụng máy móc, thiết bị:được quy định tại Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 21 Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
6. Quy định khác
6.1. Định mức này chỉ quy định mức cho hoạt động trực tiếp quan trắc tài nguyên đất. Các hoạt động lập nhiệm vụ, quản lý chung, kiểm tra nghiệm thu, vận chuyển mẫu quan trắc và các hoạt động khác có liên quan trực tiếp đến nhiệm vụ sẽ được xác định trong quá trình lập nhiệm vụ theo quy định của pháp luật hiện hành.
6.2. Trong Thông tư này, kỳ quan trắc là một (01) năm; tần suất quan trắc là số lần quan trắc trong kỳ quan trắc. Điểm quan trắc là vị trí lấy mẫu quan trắc trong sơ đồ mạng lưới quan trắc tài nguyên đất quốc gia. Tại một điểm quan trắc có thể lấy mẫu đất quan trắc cho một (01) hoặc một số loại hình quan trắc tài nguyên đất. Mẫu quan trắc tài nguyên đất là mẫu đất hoặc mẫu nước được lấy tại điểm quan trắc cho loại hình quan trắc.
6.3. Định mức này tính cho một (01) lần quan trắc tại một (01) điểm quan trắc. Trường hợp điểm quan trắc có tần suất quan trắc nhiều lần thì tính mức theo tỷ lệ thuận với số lần quan trắc.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
I. Nội dung công việc
Hạng mục 1. Lập kế hoạch và lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất
1. Xây dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan trắc
1.1. Xác định những nội dung cần quan trắc.
1.1.1. Quan trắc độ phì đất.
1.1.2. Quan trắc thoái hóa đất.
1.1.2.1. Quan trắc mặn hóa.
1.1.2.2. Quan trắc phèn hóa.
1.1.2.3. Quan trắc xói mòn.
1.1.2.4. Quan trắc khô hạn.
1.1.2.5. Quan trắc kết vốn.
1.1.3. Quan trắc ô nhiễm đất.
1.1.3.1. Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
1.1.3.2. Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.
1.1.3.3. Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.
1.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc.
1.2.1. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc độ phi đất.
1.2.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất.
1.2.2.1. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc mặn hóa.
1.2.2.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc phèn hóa.
1.2.2.3. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc xói mòn.
1.2.2.4. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc khô hạn.
1.2.2.5. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc kết vốn.
1.2.3. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất.
1.2.3.1. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
1.2.3.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.
1.2.3.3. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.
1.3. Lập sơ đồ mạng lưới các điểm lấy mẫu quan trắc lên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh.
1.4. Xác định sơ bộ các tuyến quan trắc tại thực địa.
1.5. Xác định thời điểm quan trắc.
1.6. Xác định phương pháp quan trắc.
1.7. Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết để thực hiện việc quan trắc: trang thiết bị, máy móc; dụng cụ; vật liệu; mẫu phiếu; phương tiện; nhân lực; tài chính.
1.8. Xây dựng báo cáo kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan trắc.
2. Lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất
2.1. Xác định vị trí điểm lấy mẫu quan trắc ngoài thực địa.
2.2. Lấy mẫu quan trắc; đóng gói và bảo quản mẫu.
2.2.1. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc độ phì đất.
2.2.2. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc thoái hóa đất.
2.2.2.1. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc mặn hóa.
2.2.2.2. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc phèn hóa.
2.2.2.3. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc xói mòn.
2.2.2.3.1. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định.
2.2.2.3.2. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng.
2.2.2.4. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc khô hạn.
2.2.2.5. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc kết vốn.
2.2.3. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất.
2.2.3.1. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
2.2.3.2. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.
2.2.3.3. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.
2.3. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu và mô tả.
2.3.1. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc độ phi đất.
2.3.2. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất.
2.3.2.1. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc mặn hóa.
2.3.2.2. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc phèn hóa.
2.3.2.3. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc xói mòn.
2.3.2.3.1. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định.
2.3.2.3.2. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng.
2.3.2.4. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc khô hạn.
2.3.2.5. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc kết von.
2.3.3. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất.
2.3.3.1. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
2.3.3.2. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.
2.3.3.3. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.
2.4. Xây dựng báo cáo lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất.
2.4.1. Xác định sự cần thiết, mục đích, yêu cầu của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất.
2.4.2. Xác định những nội dung, phương pháp của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất.
2.4.3. Thuyết minh kết quả lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất.
Hạng mục 2. Tổng hợp số liệu quan trắc và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm mạnh cần giám sát
1. Phân tích mẫu quan trắc
1.1. Rà soát, phân loại mẫu đất đã lấy.
1.2. Xác định các chỉ tiêu và phương pháp phân tích theo Phụ lục 1.2 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT.
1.2.1. Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích độ phì đất.
1.2.2. Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích thoái hóa đất.
1.2.3. Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích ô nhiễm đất.
1.3. Thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất.
1.3.1. Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất bao gồm các chi tiêu: dung trọng, PHKCl, OM (%), TPCG (cát, cát mịn; limon; sét), CEC, N (%), P (%), K2O (%).
1.3.2. Phân tích mẫu quan trắc thoái hóa đất.
1.3.2.1. Phân tích mẫu quan trắc mặn hóa: ngoài phân tích các chi tiêu để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung các chỉ tiêu đặc thù để quan trắc mặn hóa là: TSMT, Cl-, K+, Na+.
1.3.2.2. Phân tích mẫu quan trắc phèn hóa: ngoài phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung các chỉ tiêu đặc thù để quan trắc phèn hóa là: LHTS, SO42-, Al3+, Fe3+.
1.3.2.3. Phân tích mẫu quan trắc xói mòn: ngoài phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung chỉ tiêu đặc thù để quan trắc xói mòn là lượng đất mất.
1.3.2.4. Phân tích mẫu quan trắc khô hạn: ngoài phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung chỉ tiêu đặc thù để quan trắc khô hạn là độ ẩm đất.
1.3.2.5. Phân tích mẫu quan trắc kết von: ngoài phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung chỉ tiêu đặc thù để quan trắc kết von là tỷ lệ hạt kết von so với đơn vị thể tích mẫu đất quan trắc.
1.3.3. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất.
1.3.3.1. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung gồm các chỉ tiêu sau: Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Cr, Mn, Ni, phân tích đồng thời các kim loại.
1.3.3.2. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp: ngoài phân tích các chỉ tiêu như Mục 1.3.3.1 còn phân tích bổ sung chỉ tiêu đặc thù là thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ, thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ), thuốc BVTV nhóm Pyrethyroid, PCBs.
1.3.3.3. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung: ngoài phân tích các chỉ tiêu như Mục 1.3.3.1 còn phân tích mẫu nước gồm các chỉ tiêu: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr, PO43-, NH4+, BOD5, COD, phân tích đồng thời các kim loại.
2. Tổng hợp kết quả quan trắc
2.1. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc độ phì đất.
2.2. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc thoái hóa đất.
2.2.1. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc mặn hóa.
2.2.2. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc phèn hóa.
2.2.3. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc xói mòn.
2.2.3.1. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định.
2.2.3.2. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng.
2.2.4. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc khô hạn.
2.2.5. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc kết von.
2.3. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất.
2.3.1. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
2.3.2. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.
2.3.3. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.
3. So sánh với kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có) để phân tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi) về các chỉ tiêu: chất lượng đất (độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất.
4. Xác định và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm cần giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất).
5. Đề xuất giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những vùng, khu vực đất bị suy thoái.
Hạng mục 3. Xây dựng báo cáo quan trắc tài nguyên đất
1. Tập hợp các phụ lục số liệu quan trắc đính kèm báo cáo
1.1. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc độ phì đất.
1.2. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc thoái hóa đất.
1.2.1. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc mặn hóa.
1.2.2. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc phèn hóa.
1.2.3. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc xói mòn.
1.2.4. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc khô hạn.
1.2.5. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc kết von.
1.3. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất.
1.3.1. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
1.3.2. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.
1.3.3. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.
2. Biên soạn báo cáo kết quả quan trắc tài nguyên đất
2.1. Xác định sự cần thiết; cơ sở pháp lý; mục tiêu, phạm vi; nội dung, phương pháp và sản phẩm của quan trắc tài nguyên đất.
2.2. Thuyết minh kết quả quan trắc tài nguyên đất.
2.2.1. Thuyết minh kết quả quan trắc độ phì đất.
2.2.2. Thuyết minh kết quả quan trắc thoái hóa đất.
2.2.2.1. Thuyết minh kết quả quan trắc mặn hóa.
2.2.2.2. Thuyết minh kết quả quan trắc phèn hóa.
2.2.2.3. Thuyết minh kết quả quan trắc xói mòn.
2.2.2.4. Thuyết minh kết quả quan trắc khô hạn.
2.2.2.5. Thuyết minh kết quả quan trắc kết von.
2.2.3. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất.
2.2.3.1. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.
2.2.3.2. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.
2.2.3.3. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.
2.3. Tổng hợp phân tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi) về các chỉ tiêu: chất lượng đất (độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất: so sánh với kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có).
2.4. Tổng hợp phân tích, cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm cần giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất).
2.5. Tổng hợp phân tích những giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những vùng, khu vực đất bị suy thoái và đề xuất kiến nghị.
II. Định mức
Bảng số 02
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định biên | Định mức | Ghi chú | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
Hạng mục 1 | Lập kế hoạch và lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan trắc |
|
|
|
|
|
1.1 | Xác định những nội dung cần quan trắc |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Quan trắc độ phì đất | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,015 |
|
|
1.1.2 | Quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
1.1.2.1 | Quan trắc mặn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,021 |
|
|
1.1.2.2 | Quan trắc phèn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,021 |
|
|
1.1.2.3 | Quan trắc xói mòn | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,023 |
|
|
1.1.2.4 | Quan trắc khô hạn | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,020 |
|
|
1.1.2.5 | Quan trắc kết von | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,017 |
|
|
1.1.3 | Quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
1.1.3.1 | Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,017 |
|
|
1.1.3.2 | Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,023 |
|
|
1.1.3.3 | Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,032 |
|
|
1.2 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc độ phì đất | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,015 |
|
|
1.2.2 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
1.2.2.1 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc mặn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,021 |
|
|
1.2.2.2 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc phèn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,021 |
|
|
1.2.2.3 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc xói mòn | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,023 |
|
|
1.2.2.4 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc khô hạn | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,020 |
|
|
1.2.2.5 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc kết von | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,017 |
|
|
1.2.3 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
1.2.3.1 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,017 |
|
|
1.2.3.2 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,023 |
|
|
1.2.3.3 | Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,032 |
|
|
1.3 | Lập sơ đồ mạng lưới các điểm lấy mẫu quan trắc lên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,050 |
|
|
1.4 | Xác định sơ bộ các tuyến quan trắc tại thực địa | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,020 |
|
|
1.5 | Xác định thời điểm quan trắc | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2) | 0,010 |
|
|
1.6 | Xác định phương pháp quan trắc | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2) | 0,010 |
|
|
1.7 | Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết để thực hiện việc quan trắc: trang thiết bị, máy móc; dụng cụ; vật liệu; mẫu phiếu; phương tiện; nhân lực; tài chính | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,010 |
|
|
1.8 | Xây dựng báo cáo kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan trắc | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,020 |
|
|
2 | Lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất |
|
|
|
|
|
2.1 | Xác định vị trí điểm lấy mẫu quan trắc ngoài thực địa | Điểm quan trắc | 1ĐCV3 |
| 0,300 |
|
2.2 | Lấy mẫu quan trắc; đóng gói và bảo quản mẫu |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc độ phì đất | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) |
| 1,100 |
|
2.2.2 | Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
2.2.2.1 | Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc mặn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) |
| 1,300 |
|
2.2.2.2 | Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc phèn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) |
| 1,500 |
|
2.2.2.3 | Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc xói mòn |
|
|
|
|
|
2.2.2.3.1 | Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) |
| 7,000 |
|
2.2.2.3.2 | Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) |
| 1,200 |
|
2.2.2.4 | Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc khô hạn | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) |
| 1,000 |
|
2.2.2.5 | Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc kết von | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) |
| 1,500 |
|
2.2.3 | Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
2.2.3.1 | Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 1,200 |
|
2.2.3.2 | Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 1,200 |
|
2.2.3.3 | Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 1,700 |
|
2.3 | Điều tra, viết phiếu lấy mẫu và mô tả |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Viết phiếu lấy mẫu quan trắc độ phì đất | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 0,200 |
|
2.3.2 | Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
2.3.2.1 | Viết phiếu lấy mẫu quan trắc mặn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 0,200 |
|
2.3.2.2 | Viết phiếu lấy mẫu quan trắc phèn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 0,200 |
|
2.3.2.3 | Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc xói mòn |
|
|
|
|
|
2.3.2.3.1 | Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 0,200 |
|
2.3.2.3.2 | Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 3,000 |
|
2.3.2.4 | Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc khô hạn | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 3,000 |
|
2.3.2.5 | Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc kết von | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 1,300 |
|
2.3.3 | Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
2.3.3.1 | Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 0,200 |
|
2.3.3.2 | Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do du lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 0,200 |
|
2.3.3.3 | Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3) |
| 0,300 |
|
2.4 | Xây dựng báo cáo lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất |
|
|
|
|
|
2.4.1 | Xác định sự cần thiết, mục đích, yêu cầu của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,003 |
|
|
2.4.2 | Xác định những nội dung, phương pháp của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,005 |
|
|
2.4.3 | Thuyết minh kết quả lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (2ĐCV3) | 0,029 |
|
|
Hạng mục 2 | Tổng hợp số liệu quan trắc và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm mạnh cần giám sát |
|
|
|
|
|
1 | Phân tích mẫu quan trắc |
|
|
|
|
|
1.1 | Rà soát, phân loại mẫu đất đã lấy | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2) | 0,010 |
|
|
1.2 | Xác định các chỉ tiêu và phương pháp phân tích |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích độ phì đất | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2) | 0,010 |
|
|
1.2.2 | Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích thoái hóa đất | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2) | 0,014 |
|
|
1.2.3 | Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích ô nhiễm đất | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2) | 0,017 |
|
|
1.3 | Thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất |
|
|
|
|
|
1.3.1 | Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
|
|
|
|
|
1.3.1.1 | Dung trọng | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,240 |
|
|
1.3.1.2 | pHKCl | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,400 |
|
|
1.3.1.3 | OM (%) | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,450 |
|
|
1.3.1.4 | TPCG |
|
|
|
|
|
1.3.1.4.1 | Cát, cát mịn | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,320 |
|
|
1.3.1.4.2 | Limon | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,320 |
|
|
1.3.1.4.3 | Sét | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,320 |
|
|
1.3.1.5 | CEC | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,400 |
|
|
1.3.1.6 | N (%) | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,750 |
|
|
1.3.1.7 | P(%) | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,750 |
|
|
1.3.1.8 | K2O (%) | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,450 |
|
|
1.3.2 | Phân tích mẫu quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
1.3.2.1 | Phân tích mẫu quan trắc mặn hóa |
|
|
|
|
|
1.3.2.1.1 | Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
|
|
|
| Như Mục 1.3.1 |
1.3.2.1.2 | TSMT | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,400 |
|
|
1.3.2.1.3 | Cl- | Chỉ tiêu | 1ĐCV1 | 0,450 |
|
|
1.3.2.1.4 | K+ | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,450 |
|
|
1.3.2.1.5 | Na+ | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,450 |
|
|
1.3.2.2 | Phân tích mẫu quan trắc phèn hóa |
|
|
|
|
|
1.3.2.2.1 | Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
|
|
|
| Như Mục 1.3.1 |
1.3.2.2.2 | LHTS | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,450 |
|
|
1.3.2.2.3 | SO42- | Chỉ tiêu | 1ĐCV1 | 0,450 |
|
|
1.3.2.2.4 | Al3+ | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,450 |
|
|
1.3.2.2.5 | Fe3+ | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,450 |
|
|
1.3.2.3 | Phân tích mẫu quan trắc xói mòn |
|
|
|
|
|
1.3.2.3.1 | Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
|
|
|
| Như Mục 1.3.1 |
1.3.2.3.2 | Lượng đất mất (định mức cho 01 kg) | Điểm quan trắc | 1ĐCV3 | 0,240 |
|
|
1.3.2.4 | Phân tích mẫu quan trắc khô hạn |
|
|
|
|
|
1.3.2.4.1 | Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
|
|
|
| Như Mục 1.3.1 |
1.3.2.4.2 | Phân tích độ ẩm đất | Điểm quan trắc | 1ĐCV3 | 0,400 |
|
|
1.3.2.5 | Phân tích mẫu quan trắc kết von |
|
|
|
|
|
1.3.2.5.1 | Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất |
|
|
|
| Như Mục 1.3.1 |
1.3.2.5.2 | Tỷ lệ hạt kết von so với đơn vị thể tích mẫu đất quan trắc | Điểm quan trắc | 1ĐCV3 | 0,450 |
|
|
1.3.3 | Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
1.3.3.1 | Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung |
|
|
|
|
|
1.3.3.1.1 | Pb | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,450 |
|
|
1.3.3.1.2 | Cd | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,450 |
|
|
1.3.3.1.3 | Hg | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,850 |
|
|
1.3.3.1.4 | As | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,850 |
|
|
1.3.3.1.5 | Fe | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.1.6 | Cu | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.1.7 | Zn | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.1.8 | Cr | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.1.9 | Mn | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.1.10 | Ni | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.1.11 | Phân tích đồng thời các kim loại | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 1,000 |
|
|
1.3.3.2 | Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.3.3.2.1 | Pb | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,450 |
|
|
1.3.3.2.2 | Cd | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,450 |
|
|
1.3.3.2.3 | Hg | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,850 |
|
|
1.3.3.2.4 | As | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,850 |
|
|
1.3.3.2.5 | Fe | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.2.6 | Cu | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.2.7 | Zn | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.2.8 | Cr | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.2.9 | Mn | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.2.10 | Ni | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.2.11 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 1,200 |
|
|
1.3.3.2.12 | Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 1,200 |
|
|
1.3.3.2.13 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethyroid | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 1,200 |
|
|
1.3.3.2.14 | PCBs | Chi tiêu | 1ĐCV3 | 1,200 |
|
|
1.3.3.2.15 | Phân tích đồng thời các kim loại | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 1,000 |
|
|
1.3.3.3 | Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung |
|
|
|
|
|
1 3 3 3 1 | Phân tích mẫu đất |
|
|
|
|
|
1.3.3.3.1.1 | Pb | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,450 |
|
|
1.3.3.3.1.2 | Cd | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,450 |
|
|
1.3.3.3.1.3 | Hg | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,850 |
|
|
1.3.3.3.1.4 | As | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,850 |
|
|
1.3.3.3.1.5 | Fe | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.3.1.6 | Cu | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.3.1.7 | Zn | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.3.1.8 | Cr | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.3.1.9 | Mn | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.3.1.10 | Ni | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.3.1.11 | Phân tích đồng thời các kim loại | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 1,000 |
|
|
1.3.3.3.2 | Phân tích mẫu nước |
|
|
|
|
|
1.3.3.3.2.1 | Cu | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.3.2.2 | Pb | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,900 |
|
|
1.3.3.3.2.3 | Zn | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.3.2.4 | Cd | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,900 |
|
|
1.3.3.3.2.5 | As | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 0,900 |
|
|
1.3.3.3.2.6 | Cr | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,700 |
|
|
1.3.3.3.2.7 | PO43- | Chỉ tiêu | 1ĐCV2 | 0,600 |
|
|
1.3.3.3.2.8 | NH4+ | Chỉ tiêu | 1ĐCV1 | 0,500 |
|
|
1.3.3.3.2.9 | BOD5 | Chỉ tiêu | 1ĐCV1 | 0,450 |
|
|
1.3.3.3.2.10 | COD | Chỉ tiêu | 1ĐCV1 | 0,550 |
|
|
1.3.3.3.2.11 | Phân tích đồng thời các kim loại | Chỉ tiêu | 1ĐCV3 | 1,000 |
|
|
2 | Tổng hợp kết quả quan trắc |
|
|
|
|
|
2.1 | Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc độ phì đất | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,150 |
|
|
2. 2 | Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc mặn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,210 |
|
|
2.2.2 | Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc phèn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,210 |
|
|
2.2.3 | Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc xói mòn |
|
|
|
|
|
2.2.3.1 | Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,165 |
|
|
2.2.3.2 | Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,225 |
|
|
2.2.4 | Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc khô hạn | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,195 |
|
|
2.2.5 | Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc kết von | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,165 |
|
|
2.3 | Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,165 |
|
|
2.3.2 | Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,225 |
|
|
2.3.3 | Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3) | 0,315 |
|
|
3 | So sánh với kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có) để phân tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi) về các chỉ tiêu: chất lượng đất (độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2) | 0,250 |
|
|
4 | Xác định và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm cần giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất) | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2) | 0,120 |
|
|
5 | Đề xuất giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những vùng, khu vực đất bị suy thoái | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2) | 0,050 |
|
|
Hạng mục 3 | Xây dựng báo cáo quan trắc tài nguyên đất |
|
|
|
|
|
1 | Tập hợp các phụ lục số liệu quan trắc đính kèm báo cáo |
|
|
|
|
|
1.1 | Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc độ phì đất | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6) | 0,050 |
|
|
1.2 | Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc mặn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6) | 0,070 |
|
|
1.2.2 | Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc phèn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6) | 0,070 |
|
|
1.2.3 | Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc xói mòn | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6) | 0,075 |
|
|
1.2.4 | Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc khô hạn | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6) | 0,065 |
|
|
1.2.5 | Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc kết von | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6) | 0,055 |
|
|
1.3 | Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
1.3.1 | Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6) | 0,055 |
|
|
1.3.2 | Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do du lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6) | 0,075 |
|
|
1.3.3 | Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6) | 0,105 |
|
|
2 | Biên soạn báo cáo kết quả quan trắc tài nguyên đất |
|
|
|
|
|
2.1 | Xác định sự cần thiết; cơ sở pháp lý; mục tiêu, phạm vi; nội dung, phương pháp và sản phẩm của quan trắc tài nguyên đất | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,020 |
|
|
2.2 | Thuyết minh kết quả quan trắc tài nguyên đất |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Thuyết minh kết quả quan trắc độ phì đất | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,030 |
|
|
2.2.2 | Thuyết minh kết quả quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
2.2.2.1 | Thuyết minh kết quả quan trắc mặn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,030 |
|
|
2.2.2.2 | Thuyết minh kết quả quan trắc phèn hóa | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,030 |
|
|
2.2.2.3 | Thuyết minh kết quả quan trắc xói mòn | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,040 |
|
|
2.2.2.4 | Thuyết minh kết quả quan trắc khô hạn | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,030 |
|
|
2.2.2.5 | Thuyết minh kết quả quan trắc kết von | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,030 |
|
|
2.2.3 | Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
2.2.3.1 | Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,030 |
|
|
2.2.3.2 | Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,040 |
|
|
2.2.3.3 | Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,040 |
|
|
2.3 | Tổng hợp phân tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi) về các chỉ tiêu: chất lượng đất (độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất: so sánh với kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có) | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,020 |
|
|
2.4 | Tổng hợp phân tích, cảnh báo các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm cần giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất) | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,020 |
|
|
2.5 | Tổng hợp phân tích những giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những vùng, khu vực đất bị suy thoái và đề xuất kiến nghị | Điểm quan trắc | Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2) | 0,030 |
|
|
B. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ
1. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị quan trắc tài nguyên đất(không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất)
Bảng số 03
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn | Công suất | Định mức | Ghi chú | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||||
1 | Quan trắc độ phì đất | ||||||
1.1 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,035 | 1,358 |
|
|
1.2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,200 | 0,755 |
|
|
1.3 | Máy scan A0 | Cái | 60 | 2,500 | 0,100 |
|
|
1.4 | Máy scan A4 | Cái | 60 | 0,400 | 0,500 |
|
|
1.5 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
1.6 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,200 |
|
|
1.7 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,3500 | 0,500 |
|
|
1.8 | Máy in Plotter | Cái | 60 | 0,400 | 0,100 |
|
|
1.9 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
1.10 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,500 | 0,100 |
|
|
1.11 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 60 | Pin khô |
| 0,300 |
|
2 | Quan trắc thoái hóa đất | ||||||
2.1 | Quan trắc mặn hóa | ||||||
2.1.1 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,035 | 1,510 |
|
|
2.1.2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,200 | 0,839 |
|
|
2.1.3 | Máy scan A0 | Cái | 60 | 2,500 | 0,100 |
|
|
2.1.4 | Máy scan A4 | Cái | 60 | 0,400 | 0,500 |
|
|
2.1.5 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
2.1.6 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,200 |
|
|
2.1.7 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,500 |
|
|
2.1.8 | Máy in Plotter | Cái | 60 | 0,400 | 0,100 |
|
|
2.1.9 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
2.1.10 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,500 | 0,100 |
|
|
2.1.11 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 60 | Pin khô |
| 0,300 |
|
2.2 | Quan trắc phèn hóa | ||||||
2.2.1 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,035 | 1,510 |
|
|
2.2.2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,200 | 0,839 |
|
|
2.2.3 | Máy scan A0 | Cái | 60 | 2,500 | 0,100 |
|
|
2.2.4 | Máy scan A4 | Cái | 60 | 0,400 | 0,500 |
|
|
2.2.5 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
2.2.6 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,200 |
|
|
2.2.7 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,500 |
|
|
2.2.8 | Máy in Plotter | Cái | 60 | 0,400 | 0,100 |
|
|
2.2.9 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
2.2.10 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,500 | 0,100 |
|
|
2.2.11 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 60 | Pin khô |
| 0,300 |
|
2.3 | Quan trắc xói mòn | ||||||
2.3.1 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,035 | 1,457 |
|
|
2.3.2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,200 | 0,810 |
|
|
2.3.3 | Máy scan A0 | Cái | 60 | 2,500 | 0,100 |
|
|
2.3.4 | Máy scan A4 | Cái | 60 | 0,400 | 0,500 |
|
|
2.3.5 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
2.3.6 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,200 |
|
|
2.3.7 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,500 |
|
|
2.3.8 | Máy in Plotter | Cái | 60 | 0,400 | 0,100 |
|
|
2.3.9 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
2.3.10 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,500 | 0,100 |
|
|
2.3.11 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 60 | Pin khô |
| 0,300 |
|
2.4 | Quan trắc khô hạn | ||||||
2.4.1 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,035 | 1,474 |
|
|
2.4.2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,200 | 0,819 |
|
|
2.4.3 | Máy scan A0 | Cái | 60 | 2,500 | 0,100 |
|
|
2.4.4 | Máy scan A4 | Cái | 60 | 0,400 | 0,500 |
|
|
2.4.5 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
2.4.6 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,200 |
|
|
2.4.7 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,500 |
|
|
2.4.8 | Máy in Plotter | Cái | 60 | 0,400 | 0,100 |
|
|
2.4.9 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
2.4.10 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,500 | 0,100 |
|
|
2.4.11 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 60 | Pin khô |
| 0,300 |
|
2.4.12 | Máy đo độ ẩm đất ngoài đồng | Cái | 60 | Pin khô |
| 0,300 |
|
2.5 | Quan trắc kết von | ||||||
2.5.1 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,035 | 1,401 |
|
|
2.5.2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,200 | 0,778 |
|
|
2.5.3 | Máy scan A0 | Cái | 60 | 2,500 | 0,100 |
|
|
2.5.4 | Máy scan A4 | Cái | 60 | 0,400 | 0,500 |
|
|
2.5.5 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
2.5.6 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,200 |
|
|
2.5.7 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,500 |
|
|
2.5.8 | Máy in Plotter | Cái | 60 | 0,400 | 0,100 |
|
|
2.5.9 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
2.5.10 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,500 | 11.100' |
|
|
2.5.11 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 60 | Pin khô |
| 0,300 |
|
3 | Quan trắc ô nhiễm đất | ||||||
3.1 | Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung | ||||||
3.1.1 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,035 | 1,405 |
|
|
3.1.2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,200 | 0,780 |
|
|
3.1.3 | Máy scan A0 | Cái | 60 | 2,500 | 0,100 |
|
|
3.1.4 | Máy scan A4 | Cái | 60 | 0,400 | 0,500 |
|
|
3.1.5 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
3.1.6 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,200 |
|
|
3.1.7 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,500 |
|
|
3.1.8 | Máy in Plotter | Cái | 60 | 0,400 | 0,100 |
|
|
3.1.9 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
3.1.10 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,500 | 0,100 |
|
|
3.1.11 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 60 | Pin khô |
| 0.300 |
|
3.2 | Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp | ||||||
3.2.1 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,035 | 1,569 |
|
|
3.2.2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,200 | 0,872 |
|
|
3 2 3 | Máy scan A0 | Cái | 60 | 2,500 | 0,100 |
|
|
3.24 | Máy scan A4 | Cái | 60 | 0,400 | 0,500 |
|
|
3.2.5 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
3.2.6 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,200 |
|
|
3.2.7 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,500 |
|
|
3.2.8 | Máy in Plotter | Cái | 60 | 0,400 | 0,100 |
|
|
3.2.9 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
3.2.10 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,500 | 0,100 |
|
|
3.2.11 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 60 | Pin khô |
| 0,300 |
|
3.3 | Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung | ||||||
3.3.1 | Máy vi tính | Bộ | 60 | 0,035 | 1,789 |
|
|
3.3.2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,200 | 0,994 |
|
|
3.3.3 | Máy scan A0 | Cái | 60 | 2,500 | 0,100 |
|
|
3.3.4 | Máy scan A4 | Cái | 60 | 0,400 | 0,500 |
|
|
3.3.5 | Máy in A3 | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
3.3.6 | Máy in màu A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,200 |
|
|
3.3.7 | Máy in A4 | Cái | 60 | 0,350 | 0,500 |
|
|
3.3.8 | Máy in Plotter | Cái | 60 | 0,400 | 0,100 |
|
|
3.3.9 | Máy chiếu Projector | Cái | 60 | 0,500 | 0,200 |
|
|
3.3.10 | Máy phô tô | Cái | 96 | 1,500 | 0,100 |
|
|
3.3.11 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 60 | Pin khô |
| 0,300 |
|
Ghi chú:
Cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị nội nghiệp quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) trong Bảng 03 tính tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục công việc như sau:
- Quan trắc độ phì đất: Hạng mục 1: 20,93%; Hạng mục 2: 58,75%; Hạng mục 3: 20,32%;
- Quan trắc thoái hóa đất:
+ Quan trắc mặn hóa: Hạng mục 1: 19,79%; Hạng mục 2: 60,34%; Hạng mục 3: 19,87%;
+ Quan trắc phèn hóa: Hạng mục 1: 19,79%; Hạng mục 2: 60,34%; Hạng mục 3: 19,87%;
+ Quan trắc xói mòn: Hạng mục 1: 20,83%; Hạng mục 2: 56,94%; Hạng mục 3: 22,23%;
+ Quan trắc khô hạn: Hạng mục 1: 20,11%; Hạng mục 2: 59,95%; Hạng mục 3: 19,94%;
+ Quan trắc kết von: Hạng mục 1: 20,64%; Hạng mục 2: 59,23%; Hạng mục 3: 20,13%;
- Quan trắc ô nhiễm đất:
+ Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung: Hạng mục 1: 20,59%; Hạng mục 2: 59,33%, Hạng mục 3: 20,08%;
+ Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp: Hạng mục 1: 19,35%; Hạng mục 2: 60,01%; Hạng mục 3: 20,64%;
+ Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung: Hạng mục 1: 18,18%; Hạng mục 2: 61,69%; Hạng mục 3: 20,13%.
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất
Bảng số 04
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Đơn vị tính | Thời hạn | Công suất | Định mức |
1 | Quan trắc độ phì đất | ||||
1.1 | Dung trọng | ||||
1.1.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,240 |
1.1.2 | Bình hút ẩm | Cái | 120 | 0,10 | 0,240 |
1.1.3 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,60 | 0,240 |
1.1.4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,040 |
1.2 | pHKCl |
|
|
|
|
1.2.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 11,30 | 0,400 |
1.2.2 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,400 |
1.2.3 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Bộ | 120 | 0,17 | 0,400 |
1.2.4 | Máy khuấy từ | Cái | 120 | 1,10 | 0,400 |
1.2.5 | pH metter thiết bị đo pH | Bộ | 120 | 0,60 | 0,400 |
1.2.6 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,070 |
1.3 | OM % | ||||
1.3.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
1.3.2 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
1.3.3 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
1.3.4 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,340 |
1.3.5 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
1.3.6 | Máy quang phổ UV-VIS | Bộ | 120 | 0,55 | 0,100 |
1.3.7 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
1.4 | TPCG | ||||
1.4.1 | Cát, cát mịn | ||||
1.4.1.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,320 |
1.4.1.2 | Cân phân tích mẫu | Cái | 96 | 0,60 | 0,320 |
1.4.1.3 | Bình hút âm | Cái | 120 | 1,10 | 0,320 |
1.4.1.4 | Bộ rây mẫu tiêu chuẩn | Bộ | 120 | 0,60 | 0,320 |
1.4.1.5 | Máy điều hòa nhiệt độ | Bộ | 96 | 2,20 | 0,050 |
1.4.2 | Limon | Như Mục 1.4.1 | |||
1.4.3 | Sét | Như Mục 1.4.1 | |||
1.5 | CEC | ||||
1.5.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,800 |
1.5.2 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,800 |
1.5.3 | Thiết bị lọc | Bộ | 120 | 0,18 | 0,800 |
1.5.4 | Thiết bị chưng cất | Bộ | 120 | 1,20 | 0,800 |
1.5.5 | Cân phân tích mẫu | Cái | 96 | 0,60 | 0,800 |
1.5.6 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,130 |
1.6 | N% | ||||
1.6.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
1.6.2 | Tủ bao quan mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
1.6.3 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
1.6.4 | Tủ lạnh lưu chất chuẩn | Cái | 120 | 0,16 | 0,200 |
1.6.5 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,340 |
1.6.6 | Máy cất Nitơ | Bộ | 120 | 0,20 | 0,400 |
1.6.7 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
1.6.8 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
1.6.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
1.7 | P% | Như Mục 1.6 | |||
1.8 | K2O% | ||||
1.8.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
1.8.2 | Thiết bị phá mầu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,340 |
1.8.3 | Tu bao quan mầu | Cái | 120 |
| 0,280 |
1.8.4 | Tu lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
1.8.5 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
1.8.6 | Máy quang phổ AAS | Bộ | 120 | 3,00 | 0,100 |
1.8.7 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
1.8.8 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
2 | Quan trắc thoái hóa đất | ||||
2.1 | Quan trắc mặn hóa | ||||
2.1.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |||
2.1.2 | TSMT | Như Mục 1.6 | |||
2.1.3 | Cl- | ||||
2.1.3.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0.30 | 0,200 |
2.1.3.2 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
2.1.3.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.1.3.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.1.3.5 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,340 |
2.1.3.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
2.1.3.7 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
2.1.3.8 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
2.1.4 | HCO3- |
|
|
|
|
2.1.4.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0.30 | 0,200 |
2.1.4.2 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
2.1.4.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.1.4.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.1.4.5 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,340 |
2.1.4.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
2.1.4.7 | Máy quang phổ UV-VIS | Bộ | 120 | 0,55 | 0,100 |
2.1.4.8 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
2.1.4.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 04)67 |
2.1.5 | Ca2+ | ||||
2.1.5.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
2.1.5.2 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,340 |
2.1.5.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.1.5.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.1.5.5 | Bếp điều chỉnh nhiệt | Cái | 120 | 2,00 | 0,380 |
2.1.5.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
2.1.5.7 | Máy quang phổ UV-VIS | Bộ | 120 | 0,55 | 0,100 |
2.1.5.8 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
2.1.5.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
2.1.6 | K+ | ||||
2.1.6.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
2.1.6.2 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
2.1.6.3 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,340 |
2.1.6.4 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.1.6.5 | Tủ lưu hóa chất | Bộ | 120 |
| 0,280 |
2.1.6.6 | Máy nén khí | Bộ | 120 | 1,00 | 0,380 |
2.1.6.7 | Lò nung | Bộ | 120 | 1,50 | 0,280 |
2.1.6.8 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
2.1.6.9 | Máy quang phổ AAS | Bộ | 120 | 3,00 | 0,100 |
2.1.6.10 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
2.1.6.11 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
2.1.7 | Na+ | Như Mục 2.1.6 | |||
2.1.8 | Mg2+ | Như Mục 2.1.5 | |||
2.1.9 | Mn2+ | ||||
2.1.9.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
2.1.9.2 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.1.9.3 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.1.9.4 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,340 |
2.1.9.5 | Máy nén khí | Bộ | 120 | 1,00 | 0,380 |
2.1.9.6 | Lò nung | Bộ | 120 | 1,50 | 0,280 |
2.1.9.7 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
2.1.9.8 | Máy quang phổ UV-VIS | Bộ | 120 | 0,55 | 0,100 |
2.1.9.9 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
2.1.9.10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
2.2 | Quan trắc phèn hóa | ||||
2.2.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |||
2.2.2 | LHTS | ||||
2.2.2.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
2.2.2.2 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
2.2.23 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.2.2A | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.2.23 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,340 |
2.2.2.G | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
2.2.2.1 | Máy quang phổ UV-VIS | Bộ | 120 | 0,55 | 0,100 |
2.2.2.S | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
2.2.2.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
2.2.3 | SO42- | Như Mục 2.2.2 | |||
2.2.4 | Al3+ | Như Mục 2.1.5 | |||
2.2.5 | Fe3+ | ||||
2.2.5.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
2.2.5.2 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.2.5.3 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
2.2.5.4 | Tủ lưu hóa chất chuẩn | Cái | 120 | 0.16 | 0,200 |
2.2.5.5 | Thiết bị phá mẫu | Bộ | 120 | 2,30 | 0,340 |
2.2.5.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
2.2.5.7 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0.18 | 0,200 |
2.2.5.8 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 03)67 |
2.3 | Quan trắc xói mòn | ||||
2.3.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |||
2.3.2 | Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg) | Như Mục 1.1 | |||
2.4 | Quan trắc khô hạn | ||||
2.4.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |||
2.4.2 | Phân tích độ ẩm đất | Như Mục 1.2 | |||
2.5 | Quan trắc kết von | ||||
2.5.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |||
3 | Quan trắc ô nhiễm đất | ||||
3.1 | Phân tích mẫu đất | ||||
3.1.1 | Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | ||||
3.1.1.1 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
3.1.1.2 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
3.1.1.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.1.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.1.5 | Lò vi sóng | Cái | 120 | 0,10 | 0,030 |
3.1.1.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
3.1.1.7 | Máy quang phổ AAS | Bộ | 120 | 3,00 | 0,100 |
3.1.1.8 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
3.1.1.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
3.1.2 | Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | ||||
3.1.2.1 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
3.1.2.2 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
3.1.2.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.2.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.2.5 | Lò vi sóng | Cái | 120 | 0,10 | 0,030 |
3.1.2.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
3.1.2.7 | Máy quang phổ AAS | Bộ | 120 | 3,00 | 0,100 |
3.1.2.8 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
3.1.2.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
3.1.3 | Hg (định mức cho ca 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | ||||
3.1.3.1 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
3.1.3.2 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.3.3 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.3.4 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
3.1.3.5 | Lò vi sóng | Cái | 120 | 0,10 | 0,030 |
3.1.3.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
3.1.3.7 | Máy quang phổ AAS | Bộ | 120 | 3,00 | 0,100 |
3.1.3.8 | Bộ phân tích thủy ngân và asen | Bộ | 120 | 0,60 | 0,600 |
3.1.3.9 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
3.1.3.10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
3.1.4 | As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.3 | |||
3.1.5 | Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | ||||
3.1.5.1 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
3.1.5.2 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
3.1.5.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.5.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.5.5 | Lò vi sóng | Cái | 120 | 0,10 | 0,030 |
3.1.5.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
3.1.5.7 | Máy quang phổ AAS | Bộ | 120 | 3,00 | 0,100 |
3.1.5.8 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
3.1.5.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
3.1.6 | Cu (định mức cho ca 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |||
3.1.7 | Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |||
3.1.8 | Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |||
3.1.9 | Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |||
3.1.10 | Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |||
3.1.11 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | ||||
3.1.11.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
3.1.11.2 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
3.1.11.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.11.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.11.5 | Bộ Soxlel | Bộ | 120 | 0,30 | 0,100 |
3.1.11.6 | Máy cất cô chân không | Bộ | 120 | 0,65 | 0,100 |
3.1.11.7 | Bể ổn định nhiệt | Bộ | 120 |
| 0,300 |
3.1.11.8 | Bể siêu âm | Bộ | 120 |
| 0,300 |
3.1.11.9 | Bơm chân không | Bộ | 120 | 0,37 | 0,300 |
3.1.11.10 | Máy sắc ký khí GC | Bộ | 120 | 3,00 | 0,100 |
3.1.11.11 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0 067 |
3.1.11.12 | Máy cô nitơ | Bộ | 120 | 0,20 | 0,400 |
3.1.12 | Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | Như Mục 3.1.11 | |||
3.1.13 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | ||||
3.1.13.1 | Tủ sấy | Cai | 120 | 0,30 | 0,200 |
3.1.13.2 | Cân phân tích | Cái | 90 | 0,06 | 0,280 |
3.1.13.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.13.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.13.5 | Bộ Soxlel | Bộ | 120 | 0,30 | 0,100 |
3.1.13.6 | Máy cất cô chân không | Bộ | 120 | 0,65 | 0,100 |
3.1.13.7 | Bể ổn định nhiệt | Bộ | 120 |
| 0,200 |
3.1.13.8 | Bể siêu âm | Bộ | 120 |
| 0,300 |
3.1.13.9 | Bơm chân không | Bộ | 120 | 0,37 | 0,300 |
3.1.13.10 | Máy sắc ký khí GC | Bộ | 120 | 3,00 | 0,100 |
3.1.13.11 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
3.1.13.12 | Máy cô nitơ | Bộ | 120 | 0,20 | 0,400 |
3.1.14 | PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | Như Mục 3.1.13 | |||
3.1.15 | Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | ||||
3.1.15.1 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
3.1.15.2 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
3.1.15.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.15.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 |
| 0,280 |
3.1.15.5 | Lò vi sóng | Cái | 120 | 0,10 | 0,030 |
3.1.15.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,280 |
3.1.15.7 | Hệ thống ICP | Bộ | 120 | 3,00 | 0,030 |
3.1.15.8 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,200 |
3.1.15.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
3.2 | Phân tích mẫu nước(định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung) | ||||
3.2.1 | Pb | ||||
3.2.1.1 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
3.2.1.2 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0.020 |
3.2.1.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 | 0,16 | 0.040 |
3.2.1.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 | 0,16 | 0.040 |
3.2.1.5 | Lò vi sóng | Cái | 120 | 0,16 | 0,030 |
3.2.1.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,10 | 0,200 |
3.2.1.7 | Máy phân tích quang phổ AAS | Bộ | 120 | 3,00 | 0,030 |
3.2.1.8 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,300 |
3.2.1.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0.133 |
3.2.2 | Cd | Như Mục 3.2.1 | |||
3.2.3 | As | ||||
3.2.3.1 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
3.2.3.2 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,020 |
3.2.3.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.2.3.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.2.3.5 | Lò vi sóng | Cái | 120 | 0,10 | 0,030 |
3.2.3.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,200 |
3.2.3.7 | Máy phân tích quang phổ AAS | Bộ | 120 | 3,00 | 0,030 |
3.2.3.8 | Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS | Bộ | 120 | 0,60 | 0,035 |
3.2.3.9 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bo | 120 | 0,18 | 0,320 |
3.2.3.10 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,160 |
3.2.4 | Cu | ||||
3.2.4.1 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
3.2.4.2 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,020 |
3.2.4.3 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.2.4.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.2.4.5 | Lò vi sóng | Cái | 120 | 0,10 | 0,030 |
3.2.4.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,200 |
3.2.4.7 | Máy phân tích quang phổ AAS | Bộ | 120 | 3,00 | 0.0,30 |
3.2.4.8 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,320 |
3.2.4.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0407 |
3.2.5 | Zn | Như Mục 3.2.4 | |||
3.2.6 | Cr | Như Mục 3.2.4 | |||
3.2.7 | BOD5 |
|
|
|
|
3.2.7.1 | Tủ ủ BOD | Cai | 120 | 0,80 | 0,200 |
3.2.7.2 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 | 0,16 | 0,320 |
3.2.7.3 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.27.4 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,320 |
3.27.5 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,053 |
3.2.8 | COD | ||||
3.2.8.1 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
3.2.8.2 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,020 |
3.2.8.3 | Thiết bị phản ứng COD | Bộ | 120 | 0,45 | 0,200 |
3.2.8.4 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.2.8.5 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,200 |
3.2.8.6 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,320 |
3.2.87 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,080 |
3.2.9 | NH4+ | ||||
3.2.9.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,020 |
3.2.9.2 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.2.9.3 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.2.9.4 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Bộ | 120 | 0,18 | 0,320 |
3.2.9.5 | Máy quang phổ UV-VIS | Bộ | 120 | 0,55 | 0,020 |
3.2.9.6 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,067 |
3.2.10 | PO43- | ||||
3.2.10.1 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
3.2.10.2 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.2.10.3 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.2.10.4 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,200 |
3.2.10.5 | Máy quang phổ UV-VIS | Bộ | 120 | 0,55 | 0,020 |
3.2.10.6 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,320 |
3.2.107 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,080 |
3.2.11 | Phân tích đồng thời các kim loại | ||||
3.2.11.1 | Tủ hút | Cái | 120 | 0,10 | 0,200 |
3.2.11.2 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.2.11.3 | Tủ lưu hóa chất | Cái | 120 | 0,16 | 0,040 |
3.2.11.4 | Tủ sấy | Cái | 120 | 0,30 | 0,200 |
3.2.11.5 | Lò vi sóng | Cái | 120 | 0,10 | 0,030 |
3.2.11.6 | Cân phân tích | Cái | 96 | 0,06 | 0,200 |
3.2.11.7 | Hệ thống ICP | Bộ | 120 | 3,00 | 0,030 |
3.2.11.8 | Thiết bị cất nước 2 lần | Bộ | 120 | 0,18 | 0,350 |
3.2.11.9 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 96 | 2,20 | 0,107 |
C. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG
1. Định mức dụng cụ lao động quan trắc tài nguyên đất(không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất)
Bảng số 05
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn | Định mức | Ghi chú | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||||
1 | Quan trắc độ phì đất |
|
|
|
|
|
1.1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,377 |
|
|
1.2 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,264 |
|
|
1.3 | Ghế tựa | Cái | 96 | 2,264 |
|
|
1.4 | Thùng tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,377 |
|
|
1.5 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 2,264 |
|
|
1.6 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,189 |
|
|
1.7 | Ổn áp dùng chung 10KVA | Cái | 60 | 0,377 |
|
|
1.8 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,047 |
|
|
1.9 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,094 |
|
|
1.10 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,377 |
|
|
1.11 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
| 4,000 |
|
1.12 | Ba lô | Cái | 3 |
| 2,800 |
|
1.13 | Giầy bảo hộ | Đôi | 3 |
| 4,000 |
|
1.14 | Mũ cứng | Cái | 3 |
| 4,000 |
|
1.15 | Ô che mưa che nắng | Cái | 12 |
| 2,000 |
|
1.16 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 1,200 |
|
1.17 | Bộ dụng cụ đào đất | Cái | 5 |
| 1,330 |
|
1.18 | Khoan lấy mẫu đất | Bộ | 24 |
| 0,400 |
|
1.19 | Dụng cụ so màu đất (Munsell) | Cái | 24 |
| 0,040 |
|
1.20 | Ống đựng dung trọng đất | Ống | 24 |
| 1,330 |
|
1.21 | Bộ đóng dung trọng đất | Bộ | 24 |
| 0,040 |
|
1.22 | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 60 |
| 0,500 |
|
1.23 | Cân điện tử | Cái | 60 |
| 0,500 |
|
1.24 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cục | 6 |
| 0,500 |
|
1.25 | Thước đo phẫu diện | Cái | 6 |
| 1,330 |
|
2 | Quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
|
|
2.1 | Quan trắc mặn hóa |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,419 |
|
|
2.1.2 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,516 |
|
|
2.1.3 | Ghế tựa | Cái | 96 | 2,516 |
|
|
2.1.4 | Thùng tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,419 |
|
|
2.1.5 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 2,516 |
|
|
2.1.6 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,210 |
|
|
2.1.7 | Ổn áp dùng chung 10KVA | Cái | 60 | 0,419 |
|
|
2.1.8 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,052 |
|
|
2.1.9 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,105 |
|
|
2.1.10 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,419 |
|
|
2 111 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
| 4,600 |
|
2.1.12 | Ba lô | Cái | 3 |
| 3,220 |
|
2.1.13 | Giầy bảo hộ | Đôi | 3 |
| 4,600 |
|
2.1.14 | Mũ cúng | Cái | 3 |
| 1,500 |
|
2.1.15 | Ô che mưa che nắng | Cái | 12 |
| 2,300 |
|
2.1.16 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 1,380 |
|
2.1.17 | Bộ dụng cụ đào đất | Cái | 5 |
| 1,530 |
|
2.1.18 | Khoan lấy mẫu đất | Bộ | 24 |
| 0,580 |
|
2.1.19 | Dụng cụ so màu đất (Munsell) | Cái | 24 |
| 0,050 |
|
2.1.20 | Ống đựng dung trọng đất | Ống | 24 |
| 1,330 |
|
2.1.21 | Bộ đóng dung trọng đất | Bộ | 24 |
| 0,040 |
|
2.1.22 | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 60 |
| 0,580 |
|
2.1.23 | Cân điện tử | Cái | 60 |
| 0,580 |
|
2.1.24 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cục | 6 |
| 0,580 |
|
2.1.25 | Thước đo phẫu diện | Cái | 6 |
| 1,530 |
|
2.2 | Quan trắc phèn hóa |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,419 |
|
|
2.2.2 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,516 |
|
|
2.2.5 | Ghế tựa | Cái | 96 | 2,516 |
|
|
2.2.4 | Thùng tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,419 |
|
|
2.2.5 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 2,516 |
|
|
2.2.6 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,210 |
|
|
2.2.7 | Ổn áp dùng chung 10KVA | Cái | 60 | 0,419 |
|
|
2.2.8 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,052 |
|
|
2.2.9 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,105 |
|
|
2.2.10 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,419 |
|
|
2 2 11 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
| 5,200 |
|
2.2.12 | Ba lô | Cái | 3 |
| 3,640 |
|
2.2.13 | Giầy bảo hộ | Đôi | 3 |
| 5,200 |
|
2.2.14 | Mũ cứng | Cái | 3 |
| 5,200 |
|
2.2.15 | Ô che mưa, che nắng | Cái | 12 |
| 2,600 |
|
2.2.16 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 1,560 |
|
2.2.17 | Bộ dụng cụ đào đất | Cái | 5 |
| 1,730 |
|
2.2.18 | Khoan lấy mẫu đất | Bộ | 24 |
| 0,650 |
|
2.2.19 | Dụng cụ so màu (Munsell) đất | Cái | 24 |
| 0,050 |
|
2.2.20 | Ống đựng dung trọng đất | Ống | 24 |
| 1,330 |
|
2.2.21 | Bộ đóng dung trọng đất | Bộ | 24 |
| 0,040 |
|
2.2.22 | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 60 |
| 0,650 |
|
2.2.23 | Cân điện tử | Cái | 60 |
| 0,650 |
|
2.2.24 | Thiết bị hút chân không | Cái | 60 |
| 0,650 |
|
2.2.25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cục | 6 |
| 0,650 |
|
2.2.26 | Pin cho thiết bị hút chân không | Cục | 6 |
| 0,650 |
|
2.2.27 | Thước đo phẫu diện | Cái | 6 |
| 1.730 |
|
2.3 | Quan trắc xói mòn |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định |
|
|
|
|
|
2.3.1.1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,405 |
|
|
2.3.1.2 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,429 |
|
|
2.3.1.3 | Ghế tựa | Cái | 96 | 2,429 |
|
|
2.3.1.4 | Thùng tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,405 |
|
|
2.3.1.5 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 2,429 |
|
|
2.3.1.6 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,202 |
|
|
2.3.1.7 | Ổn áp dùng chung 10KVA | Cái | 60 | 0,405 |
|
|
2.3.1.8 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,051 |
|
|
2.3.1.9 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,101 |
|
|
2.3.1.10 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,405 |
|
|
2.3.1.11 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
| 21,700 |
|
2.3.1.12 | Ba lô | Cái | 3 |
| 15,190 |
|
2.3.1.13 | Giầy bảo hộ | Đôi | 3 |
| 21,700 |
|
2.3.1.14 | Mũ cứng | Cái | 3 |
| 21,700 |
|
2.3.1.15 | Ô che mưa che nắng | Cái | 12 |
| 10,850 |
|
2.3.1.16 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 6,510 |
|
2.3.1.17 | Bộ dụng cụ đào đất | Cái | 5 |
| 1,730 |
|
2.3.1.18 | Khoan lấy mẫu đất | Bộ | 24 |
| 0,650 |
|
2.3.1.19 | Dụng cụ so màu (Munsell) đất | Cái | 24 |
| 0,050 |
|
2.3.1.20 | Ống dụng dung trọng đất | Ống | 24 |
| 1,330 |
|
2.3.1.21 | Bộ đóng dung trọng đất | Bộ | 24 |
| 0,040 |
|
2.3.1.22 | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 60 |
| 0,650 |
|
2.3.1.23 | Cân điện tử | Cái | 60 |
| 0,650 |
|
2.3.1.24 | Máy bơm nước dùng pin sạc 5100mAh | Cái | 96 |
| 14,470 |
|
2.3.1.25 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cục | 6 |
| 0,650 |
|
2.3.1.26 | Pin máy bơm nước (dùng pin sạc 5100mAh) | Cục | 6 |
| 1,730 |
|
2.3.1.27 | Thước đo phẫu diện | Cái | 6 |
| 1,730 |
|
2.3.2 | Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng |
|
|
|
|
|
2.3.2.1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,405 |
|
|
2.3.2.2 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,429 |
|
|
2.3.2.3 | Ghế tựa | Cái | 96 | 2,429 |
|
|
2.3.2.4 | Thùng tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,405 |
|
|
2.3.2.5 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 2,429 |
|
|
2.3.2.6 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,202 |
|
|
2.3.2.7 | Ổn áp dùng chung 10KVA | Cái | 60 | 0,405 |
|
|
2.3.2.8 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,051 |
|
|
2.3.2.9 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,101 |
|
|
2.3.2.10 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,405 |
|
|
2.3.2.11 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
| 9,300 |
|
2.3.2.12 | Ba lô | Cái | 3 |
| 6,510 |
|
2.3.2.13 | Giầy bảo hộ | Đôi | 3 |
| 9,300 |
|
2.3.2.14 | Mũ cứng | Cái | 3 |
| 9,300 |
|
2.3.2.15 | Ô che mưa che nắng | Cái | 12 |
| 4,650 |
|
2.3.2.16 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 2,790 |
|
2.3.2.17 | Bộ dụng cụ đào đất | Cái | 5 |
| 1,330 |
|
2.3.2.18 | Khoan lấy mẫu đất | Bộ | 24 |
| 0,400 |
|
2.3.2.19 | Dụng cụ so màu đất (Munsell) | Cái | 24 |
| 0,040 |
|
2.3.2.20 | Ống đựng dung trọng đất | Ống | 24 |
| 1,330 |
|
2.3.2.21 | Bộ đóng dung trọng đất | Bộ | 24 |
| 0,040 |
|
2.3.2.22 | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 60 |
| 1,160 |
|
2.3.2.23 | Cân điện tử | Cái | 60 |
| 0,500 |
|
2.3.2.24 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cục | 6 |
| 1,160 |
|
2.3.2.25 | Thước đo phẫu diện | Cái | 6 |
| 1,530 |
|
2.4 | Quan trắc khô hạn | |||||
2.4.1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,410 |
|
|
2.4.2 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,457 |
|
|
2.4.3 | Ghế tựa | Cái | 96 | 2,457 |
|
|
2.4.4 | Thùng tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,410 |
|
|
2.4.5 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 2,457 |
|
|
2.4.6 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,205 |
|
|
2.4.7 | Ổn áp dùng chung 10KVA | Cái | 60 | 0,410 |
|
|
2.4.8 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,051 |
|
|
2.4.9 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,102 |
|
|
2.4.10 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,410 |
|
|
2.4.11 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
| 9,300 |
|
2.4.12 | Ba lô | Cái | 3 |
| 6,510 |
|
2.4.13 | Giầy bảo hộ | Đôi | 3 |
| 9,300 |
|
2.4.14 | Mũ cứng | Cái | 3 |
| 9,300 |
|
2.4.15 | Ô che mưa che nắng | Cái | 12 |
| 4,650 |
|
2.4.16 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 2,790 |
|
2.4.17 | Bộ dụng cụ đào đất | Cái | 5 |
| 1,330 |
|
2.4.18 | Khoan lấy mẫu đất | Bộ | 24 |
| 0,400 |
|
2.4.19 | Dụng cụ so màu đất (Munsell) | Cái | 24 |
| 0,040 |
|
2.4.20 | Ống đựng dung trọng đất | Ống | 24 |
| 1,330 |
|
2.4.21 | Bộ đóng dung trọng đất | Bộ | 24 |
| 0,040 |
|
2.4.22 | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 60 |
| 1,160 |
|
2.4.23 | Cân điện tử | Cái | 60 |
| 0,500 |
|
2.4.24 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cục | 6 |
| 1,160 |
|
2.4.25 | Thước đo phẫu diện | Cái | 6 |
| 1,530 |
|
2.5 | Quan trắc kết von |
|
|
|
|
|
2.5.1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,389 |
|
|
2.5.2 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,335 |
|
|
2.5.3 | Ghế tựa | Cái | 96 | 2,335 |
|
|
2.5.4 | Thùng tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,389 |
|
|
2.5.5 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 2,335 |
|
|
2.5.6 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,195 |
|
|
2.5.7 | Ổn áp dùng chung 10KVA | Cái | 60 | 0,389 |
|
|
2.5.8 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0.049 |
|
|
2.5.9 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,097 |
|
|
2.5.10 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,389 |
|
|
2.5.11 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
| 7,400 |
|
2.5.12 | Ba lô | Cái | 3 |
| 5,180 |
|
2.5.13 | Giầy bảo hộ | Đôi | 3 |
| 7,400 |
|
2.5.14 | Mũ cứng | Cái | 3 |
| 7,400 |
|
2.5.15 | Ô che mưa che nắng | Cái | 12 |
| 3,700 |
|
2.5.16 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 2,220 |
|
2.5.17 | Bộ dụng cụ đào đất | Cái | 5 |
| 1,730 |
|
2.5.18 | Khoan lấy mẫu đất | Bộ | 24 |
| 0,650 |
|
2.5.19 | Dụng cụ so màu đất (Munsell) | Cái | 24 |
| 0,050 |
|
2.5.20 | Ống đựng dung trọng đất | Ống | 24 |
| 1,330 |
|
2.5.21 | Bộ đóng dung trọng đất | Bộ | 24 |
| 0,040 |
|
2.5.22 | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 60 |
| 0,930 |
|
2.5.23 | Cân điện tử | Cái | 60 |
| 0,930 |
|
2.5.24 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cục | 6 |
| 0,930 |
|
2.5.25 | Thước đo phẫu diện | Cái | 6 |
| 1,730 |
|
3 | Quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
|
|
3.1 | Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung |
|
|
|
|
|
3.1.1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,390 |
|
|
3.1.2 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,341 |
|
|
3.1.3 | Ghế tựa | Cái | 96 | 2,341 |
|
|
3.1.4 | Thùng tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,390 |
|
|
3.1.5 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 2,341 |
|
|
3.1.6 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,195 |
|
|
3.1.7 | Ổn áp dùng chung 10KVA | Cái | 60 | 0,390 |
|
|
3.1.8 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,049 |
|
|
3.1.9 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,098 |
|
|
3.1.10 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,390 |
|
|
3.1.11 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
| 4,300 |
|
3.1.12 | Ba lô | Cái | 3 |
| 3,010 |
|
3.1.13 | Giầy bảo hộ | Đôi | 3 |
| 4,300 |
|
3.1.14 | Mũ cứng | Cái | 3 |
| 4,300 |
|
3.1.15 | Ô che mưa che nắng | Cái | 12 |
| 2,150 |
|
3.1.16 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 1,290 |
|
3.1.17 | Bộ dụng cụ đào đất | Cái | 5 |
| 1,430 |
|
3.1.18 | Khoan lấy mẫu đất | Bộ | 24 |
| 0,540 |
|
3.1.19 | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 60 |
| 0,540 |
|
3.1.20 | Cân điện tử | Cái | 60 |
| 0,540 |
|
3.1.21 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cục | 6 |
| 0,540 |
|
3.2 | Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
|
|
|
|
|
3.2.1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,436 |
|
|
3.2.2 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,615 |
|
|
3.2.3 | Ghế tựa | Cái | 96 | 2,615 |
|
|
3.2.4 | Thùng tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,436 |
|
|
3.2.5 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 2,615 |
|
|
3.2.6 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,218 |
|
|
3.2.7 | Ổn áp dùng chung 10KVA | Cái | 60 | 0,436 |
|
|
3.2.8 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,054 |
|
|
3.2.9 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,109 |
|
|
3.2.10 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,436 |
|
|
3.2.11 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
| 4,300 |
|
3.2.12 | Ba lô | Cái | 3 |
| 3,010 |
|
3.2.13 | Giầy bảo hộ | Đôi | 3 |
| 4,300 |
|
3.2.14 | Mũ cứng | Cái | 3 |
| 4,300 |
|
3.2.15 | Ô che mưa che nắng | Cái | 12 |
| 2,150 |
|
3.2.16 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 1,290 |
|
3.2.17 | Bộ dụng cụ đào đất | Cái | 5 |
| 1,430 |
|
3.2.18 | Khoan lấy mẫu đất | Bộ | 24 |
| 0,540 |
|
3.2.19 | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 60 |
| 0,540 |
|
3.2.20 | Cân điện tử | Cái | 60 |
| 0,540 |
|
3.2.21 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cục | 6 |
| 0,540 |
|
3.3 | Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung |
|
|
|
|
|
3.3.1 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,497 |
|
|
3.3.2 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,981 |
|
|
3.3.3 | Ghế tựa | Cái | 96 | 2,981 |
|
|
3.3.4 | Thùng tôn đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,497 |
|
|
3.3.5 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 2,981 |
|
|
3.3.6 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,248 |
|
|
3.3.7 | Ổn áp dùng chung 10KVA | Cái | 60 | 0,497 |
|
|
3.3.8 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,062 |
|
|
3.3.9 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,124 |
|
|
3.3.10 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,497 |
|
|
3.3.11 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 6 |
| 6,000 |
|
3.3.12 | Ba lô | Cái | 3 |
| 4,200 |
|
3.3.13 | Giầy bảo hộ | Đôi | 3 |
| 6,000 |
|
3.3.14 | Mũ cứng | Cái | 3 |
| 6,000 |
|
3.3.15 | Ô che mưa che nắng | Cái | 12 |
| 3,000 |
|
3.3.16 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 1,800 |
|
3.3.17 | Bộ dụng cụ đào đất | Cái | 5 |
| 2,000 |
|
3.3.18 | Khoan lấy mẫu đất | Bộ | 24 |
| 0,750 |
|
3.3.19 | Dụng cụ lấy mẫu nước | Cái | 60 |
| 3,000 |
|
3.3.20 | Dụng cụ đựng mẫu nước | Cái | 60 |
| 3,000 |
|
3.3.21 | Thùng bảo quản mẫu nước | Cái | 60 |
| 0,750 |
|
3.3.22 | Máy ảnh kĩ thuật số | Cái | 60 |
| 0,750 |
|
3.3.23 | Cân điện tử | Cái | 60 |
| 0,750 |
|
3.3.24 | Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị | Cục | 6 |
| 0,750 |
|
Cơ cấu định mức dụng cụ lao động nội nghiệp quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) tính tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục công việc tương tự như cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị ghi chú tại Bảng 03.
2. Định mức dụng cụ lao động thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất
Bảng số 06
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn | Định mức |
1 | Quan trắc độ phì đất | |||
1.1 | Dung trọng | |||
1.1.1 | Cốc nhựa | Cái | 36 | 0,160 |
1.1.2 | Cốc thủy tinh | Cái | 12 | 0,160 |
1.1.3 | Đũa thủy tinh | Cái | 12 | 0,160 |
1.1.4 | Phễu lọc thủy tinh | Cái | 12 | 0,160 |
1.1.5 | Bình thủy tinh 250ml | Cái | 12 | 0,160 |
1.1.6 | Đĩa phơi mẫu | Cái | 12 | 0,160 |
1.1.7 | Áo blue | Cái | 12 | 0,400 |
1.1.8 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,800 |
1.1.9 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.1.10 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.1.11 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,060 |
1.1.12 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,060 |
1.1.13 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,240 |
1.1.14 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,240 |
1.1.15 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,040 |
1.1.16 | Quạt thông gió 40w | Cái | 60 | 0,040 |
1.1.17 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,002 |
1.1.18 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,015 |
1.1.19 | Đèn neon 40Kw | Bộ | 12 | 0,240 |
1.2 | pHKCl | |||
1.2.1 | Cốc nhựa | Cái | 36 | 0,240 |
1.2.2 | Cốc thủy tinh | Cái | 12 | 0,240 |
1.2.3 | Bình thủy tinh 250ml | Cái | 12 | 0,240 |
1.2.4 | Bình thủy tinh 1000ml | Cái | 12 | 0,240 |
1.2.5 | Đĩa phơi mẫu | Cái | 12 | 0,240 |
1.2.6 | Áo blue | Cái | 12 | 0,400 |
1.2.7 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,800 |
1.2.8 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.2.9 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.2.10 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,100 |
1.2.11 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,100 |
1.2.12 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,400 |
1.2.13 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,400 |
1.2.14 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,067 |
1.2.15 | Quạt thông gió 40w | Cái | 60 | 0,067 |
1.2.16 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
1.2.17 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,025 |
1.2.18 | Đèn neon 40Kw | Bộ | 12 | 0,400 |
1.3 | OM % | |||
1.3.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,280 |
1.3.2 | Bao đựng mẫu | Cái | 1 | 0,280 |
1.3.3 | Đĩa phơi mẫu | Cái | 2 | 0,280 |
1.3.4 | Micropipet 10ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.3.5 | Pipet 5ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.3.6 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.3.7 | Bình định mức 100ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.3.8 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.3.9 | Bình định mức 250ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.3.10 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,280 |
1.3.11 | Cốc thủy tinh | Cái | 6 | 0,280 |
1.3.12 | Đèn Wimax = 200h | Cái | 24 | 0,280 |
1.3.13 | Đèn Dimax = 500h | Cái | 24 | 0,280 |
1.3.14 | Cuvet 1cm | Cái | 12 | 0,280 |
1.3.15 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,280 |
1.3.16 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
1.3.17 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
1.3.18 | Áo blue | Cái | 12 | 0,400 |
1.3.19 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.3.20 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.3.21 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,067 |
1.3.22 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,067 |
1.3.23 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
1.3.24 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,025 |
1.3.25 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,400 |
1.3.26 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,100 |
1.3.27 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,400 |
1.3.28 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,400 |
1.4 | TPCG | |||
1.4.1 | Cát. cát mịn |
|
|
|
1.4.1.1 | Cốc nhựa | Cái | 36 | 0,160 |
1.4.1.2 | Cốc thủy tinh | Cái | 12 | 0,160 |
1.4.1.3 | Bình thủy tinh 250ml | Cái | 12 | 0,160 |
1.4.1.4 | Ống trụ 1000ml | Cái | 12 | 0,160 |
1.4.1.5 | Ống hút Robinson | Cái | 12 | 0,160 |
1.4.1.6 | Đĩa phơi mẫu | Cái | 12 | 0,160 |
1.4.1.7 | Khay đựng màu sàng rây | Cái | 12 | 0,160 |
1.4.1.8 | Áo blue | Cái | 12 | 0,400 |
1.4.1.9 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,800 |
1.4.1.10 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.4.1.11 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.4.1.12 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,080 |
1.4.1.13 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,080 |
1.4.1.14 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,320 |
1.4.1.15 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,320 |
1.4.1.16 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,053 |
1.4.1.17 | Quạt thông gió 40w | Cái | 60 | 0,053 |
1.4.1.18 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
1.4.1.19 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,020 |
1.4.1.20 | Đèn neon 40Kw | Bộ | 12 | 0,320 |
1.4.2 | Limon | Như Mục 1.4.1 | ||
1.4.3 | Sét | Như Mục 1.4.1 | ||
1.5 | CEC | |||
1.5.1 | Chai đựng hoá chất | Cái | 12 | 0,360 |
1.5.2 | Ống nghiệm 25*150 | Ống | 12 | 0,360 |
1.5.3 | Ống nghiệm không nắp | Ống | 12 | 0,360 |
1.5.4 | Ống nghiệm có nắp | Ống | 12 | 0,360 |
1.5.5 | Micropipet 1ml | Cái | 12 | 0,360 |
1.5.6 | Pipet 5ml | Cái | 12 | 0,360 |
1.5.7 | Đầu cone 1ml | Cái | 12 | 0,360 |
1.5.8 | Đầu cone 5ml | Cái | 12 | 0,360 |
1.5.9 | Bình tia | Cái | 12 | 0,360 |
1.5.10 | Cốc thủy tinh 1000ml | Cái | 12 | 0,360 |
1.5.11 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 36 | 0,360 |
1.5.12 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 36 | 0,360 |
1.5.13 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 36 | 0,360 |
1.5.14 | Áo blue | Cái | 12 | 0,400 |
1.5.15 | Dép xốp | Đôi | 6 | 0,800 |
1.5.16 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.5.17 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.5.18 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 0,200 |
1.5.19 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 | 0,080 |
1.5.20 | Bàn làm việc | Cái | 60 | 0,800 |
1.5.21 | Ghế tựa | Cái | 60 | 0,800 |
1.5.22 | Quạt trần 100w | Cái | 60 | 0,133 |
1.5.23 | Quạt thông gió 40w | Cái | 60 | 0,133 |
1.5.24 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,006 |
1.5.25 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 60 | 0,050 |
1.5.26 | Đèn neon 40Kw | Bộ | 12 | 0,800 |
1.6 | N% | |||
1.6.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,700 |
1.6.2 | Micropipet 10ml | Cái | 6 | 0,700 |
1.6.3 | Pipet 5ml | Cái | 6 | 0,700 |
1.6.4 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,700 |
1.6.5 | Bình định mức 100ml | Cái | 6 | 0,700 |
1.6.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,700 |
1.6.7 | Bình định mức 250ml | Cái | 6 | 0,700 |
1.6.8 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,700 |
1.6.9 | Cốc thủy tinh | Cái | 6 | 0,700 |
1.6.10 | Đèn D2 | Cái | 24 | 0,700 |
1.6.11 | Đèn Tungsten | Cái | 24 | 0,700 |
1.6.12 | Cuvet 1cm | Cái | 12 | 0,700 |
1.6.13 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,700 |
1.6.14 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,700 |
1.6.15 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,700 |
1.6.16 | Áo blue | Cái | 12 | 0,400 |
1.6.17 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.6.18 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.6.19 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,067 |
1.6.20 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,067 |
1.6.21 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
1.6.22 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,025 |
1.6.23 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,400 |
1.6.24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,100 |
1.6.25 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,400 |
1.6.26 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,400 |
1.7 | P% | |||
1.7.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.2 | Bình tam giác | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.3 | Micropipet 10ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.4 | Pipet 5ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.5 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.6 | Bình định mức 100ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.7 | Bình định mức 25 ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.8 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,280 |
1.7.9 | Cốc thủy tinh | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.10 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.11 | Bình tia | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.12 | Đèn Wimax = 200h | Cái | 24 | 0,280 |
1.7.13 | Đèn Dimax = 500h | Cái | 24 | 0,280 |
1.7.14 | Cuvet 1cm | Cái | 12 | 0,280 |
1.7.15 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.16 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.17 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
1.7.18 | Áo blue | Cái | 12 | 0,400 |
1.7.19 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.7.20 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.7.21 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,057 |
1.7.22 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,057 |
1.7.23 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
1.7.24 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,025 |
1.7.25 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,400 |
1.7.26 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,100 |
1.7.27 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,400 |
1.7.28 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,400 |
1.8 | K2O% | |||
1.8.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.2 | Đĩa phơi mẫu | Cái | 2 | 0,280 |
1.8.3 | Bình tam giác | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.4 | Micropipet 10ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.5 | Pipet 5ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.6 | Bình định mức 100ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.7 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.8 | Bình định mức 250ml | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.9 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,280 |
1.8.10 | Cốc nhựa | Cái | 3 | 0,280 |
1.8.11 | Cốc thủy tinh | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.12 | Bình tia | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.13 | Đèn Wimax = 200h | Cái | 24 | 0,280 |
1.8.14 | Đèn Dimax = 500h | Cái | 24 | 0,280 |
1.8.15 | Cuvet 1cm | Cái | 12 | 0,280 |
1.8.16 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.17 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.18 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
1.8.19 | Áo blue | Cái | 12 | 0,400 |
1.8.20 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.8.21 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
1.8.22 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,067 |
1.8.23 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,067 |
1.8.24 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
1.8.25 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,025 |
1.8.26 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,400 |
1.8.27 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,100 |
1.8.28 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,400 |
1.8.29 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,400 |
2 | Quan trắc thoái hóa đất | |||
2.1 | Quan trắc mặn hóa | |||
2.1.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | ||
2.1.2 | TSMT | |||
2.1.2.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.2 | Đĩa phơi mẫu | Cái | 2 | 0,280 |
2.1.2.3 | Bình tam giác | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.4 | Micropipet 10ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.5 | Pipet 5ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.6 | Bình định mức 100ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.7 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.8 | Bình định mức 250ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.9 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,280 |
2.1.2.10 | Cốc nhựa | Cái | 3 | 0,280 |
2.1.2.11 | Cốc thủy tinh | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.12 | Bình tia | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.13 | Đèn Wimax = 200h | Cái | 24 | 0,280 |
2.1.2.14 | Đèn Dimax = 500h | Cái | 24 | 0,280 |
2.1.2.15 | Cuvet 1cm | Cái | 12 | 0,280 |
2.1.2.16 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.17 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.18 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.2.19 | Áo blue | Cái | 12 | 0,400 |
2.1.2.20 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.2.21 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.2.22 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,067 |
2.1.2.23 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,067 |
2.1.2.24 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
2.1.2.25 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,025 |
2.1.2.26 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,400 |
2.1.2.27 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,100 |
2.1.2.28 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,400 |
2.1.2.29 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,400 |
2.1.3 | Cl- | |||
2.1.3.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,500 |
2.1.3.2 | Micropipet 5ml | Cái | 6 | 0,500 |
2.1.3.3 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,500 |
2.1.3.4 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,500 |
2.1.3.5 | Đầu cone 1ml | Cái | 1 | 0,500 |
2.1.3.6 | Bình tia | Cái | 6 | 0,500 |
2.1.3.7 | Buret chuẩn độ | Cái | 12 | 0,500 |
2.1.3.8 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,500 |
2.1.3.9 | Bình định mức 100ml | Cái | 6 | 0,500 |
2.1.3.10 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,500 |
2.1.3.11 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,500 |
2.1.3.12 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,500 |
2.1.3.13 | Áo blue | Cái | 12 | 0,080 |
2.1.3.14 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.3.15 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.3.16 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,067 |
2.1.3.17 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,067 |
2.1.3.18 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
2.1.3.19 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,025 |
2.1.3.20 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,500 |
2.1.3.21 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,100 |
2.1.3.22 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,500 |
2.1.3.23 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,500 |
2.1.4 | HCO3- | |||
2.1.4.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.2 | Đĩa phơi mẫu | Cái | 2 | 0,280 |
2.1.4.3 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.4 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.5 | Micropipet 5ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.6 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,280 |
2.1.4.7 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.8 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.9 | Cốc nhựa | Cái | 3 | 0,280 |
2.1.4.10 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.11 | Bình định mức 150ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.12 | Bình tia | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.13 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.14 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.15 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
2.1.4.16 | Áo blue | Cái | 12 | 0,400 |
2.1.4.17 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.4.18 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.4.19 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,067 |
2.1.4.20 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,067 |
2.1.4.21 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
2.1.4.22 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,025 |
2.1.4.23 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,400 |
2.1.4.24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,100 |
2.1.4.25 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,400 |
2.1.4.26 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,400 |
2.1.5 | Ca2+ | |||
2.1.5.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.5.2 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.5.3 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.5.4 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.5.5 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.5.6 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.5.7 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.5.8 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.5.9 | Đèn Wimax = 200h | Cái | 24 | 0,280 |
2.1.5.10 | Đèn Dimax = 500h | Cái | 24 | 0,280 |
2.1.5.11 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.5.12 | Áo blue | Cái | 12 | 0,320 |
2.1.5.13 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.5.14 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.5.15 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,080 |
2.1.5.16 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,080 |
2.1.5.17 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,004 |
2.1.5.18 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,030 |
2.1.5.19 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,480 |
2.1.5.20 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,120 |
2.1.5.21 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,480 |
2.1.5.22 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,480 |
2.1.6 | K+ | |||
2.1.6.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.2 | Đĩa phơi mẫu | Cái | 2 | 0,320 |
2.1.6.3 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.4 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.5 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,320 |
2.1.6.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.7 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.8 | Bình định mức 100ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.9 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.10 | Bình tia | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.11 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.12 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.13 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.14 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.6.15 | Áo blue | Cái | 12 | 0,480 |
2.1.6.16 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.6.17 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.6.18 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,080 |
2.1.6.19 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,080 |
2.1.6.20 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,004 |
2.1.6.21 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,030 |
2.1.6.22 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,480 |
2.1.6.23 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,120 |
2.1.6.24 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,480 |
2.1.6.25 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,480 |
2.1.7 | Na+ | Như Mục 2.1.6 | ||
2.1.8 | Mg2+ | |||
2.1.8.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.8.2 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.8.3 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.8.4 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.8.5 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.8.6 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.8.7 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.8.8 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.8.9 | Đèn Wimax = 200h | Cái | 24 | 0,280 |
2.1.8.10 | Đèn Dimax = 500h | Cái | 24 | 0,280 |
2.1.8.11 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.8.12 | Áo blue | Cái | 12 | 0,320 |
2.1.8.13 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.8.14 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.8.15 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,080 |
2.1.8.16 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,080 |
2.1.8.17 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,004 |
2.1.8.18 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,030 |
2.1.8.19 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,480 |
2.1.8.20 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,120 |
2.1.8.21 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,480 |
2.1.8.22 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,480 |
2.1.9 | Mn2+ | |||
2.1.9.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.2 | Đĩa phơi mẫu | Cái | 2 | 0,320 |
2.1.9.3 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.4 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.5 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,320 |
2.1.9.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.7 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.8 | Bình định mức 100ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.9 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.10 | Bình tia | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.11 | Cuvet 1cm | Cái | 12 | 0,320 |
2.1.9.12 | Đèn Wimax = 200h | Cái | 24 | 0,320 |
2.1.9.13 | Đèn Dimax = 500h | Cái | 24 | 0,320 |
2.1.9.14 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.15 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.16 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.17 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,320 |
2.1.9.18 | Áo blue | Cái | 12 | 0,480 |
2.1.9.19 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.9.20 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.1.9.21 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,080 |
2.1.9.22 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,080 |
2.1.9.23 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,004 |
2.1.9.24 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,030 |
2.1.9.25 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,480 |
2.1.9.26 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,120 |
2.1.9.27 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,480 |
2.1.9.28 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,480 |
2.2 | Quan trắc phèn hóa |
|
|
|
2.2.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | ||
2.2.2 | LHTS | |||
2.2.2.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.2 | Đĩa phơi mẫu | Cái | 2 | 0,280 |
2.2.2.3 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.4 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.5 | Micropipet 5ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.6 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,280 |
2.2.2.7 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.8 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.9 | Cốc nhựa | Cái | 3 | 0,280 |
2.2.2.10 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.11 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.12 | Bình tia | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.13 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.14 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.15 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,280 |
2.2.2.16 | Áo blue | Cái | 12 | 0,400 |
2.2.2.17 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.2.2.18 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.2.2.19 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,067 |
2.2.2.20 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,067 |
2.2.2.21 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
2.2.2.22 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,025 |
2.2.2.23 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,400 |
2.2.2.24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,100 |
2.2.2.25 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,400 |
2.2.2.26 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,400 |
2.2.3 | SO42- | Như Mục 2.2.2 | ||
2.2.4 | Al3+ | Như Mục 2.1.6 | ||
2.2.5 | Fe3+ | |||
2.2.5.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.2 | Đĩa phơi mẫu | Cái | 2 | 0,320 |
2.2.5.3 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.4 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.5 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,320 |
2.2.5.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.7 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.8 | Bình định mức 100ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.9 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.10 | Bình tia | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.11 | Cuvet 1cm | Cái | 12 | 0,320 |
2.2.5.12 | Đèn Winmax = 200h | Cái | 24 | 0,320 |
2.2.5.13 | Đèn Dimax = 500h | Cái | 24 | 0,320 |
2.2.5.14 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.15 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.16 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.17 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,320 |
2.2.5.18 | Áo blue | Cái | 12 | 0,480 |
2.2.5.19 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.2.5.20 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
2.2.5.21 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,080 |
2.2.5.22 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,080 |
2.2.5.23 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,004 |
2.2.5.24 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,030 |
2.2.5.25 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,480 |
2.2.5.26 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,120 |
2.2.5.27 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,480 |
2.2.5.28 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,480 |
2.3 | Quan trắc xói mòn | |||
2.3.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | ||
2.3.2 | Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg) | Như Mục 1.1 | ||
2.4 | Quan trắc khô hạn | |||
2.4.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | ||
2.4.2 | Phân tích âm độ của đất | Như Mục 1.2 | ||
2.5 | Quan trắc kết von | |||
2.5.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | ||
3 | Quan trắc ô nhiễm đất | |||
3.1 | Phân tích mẫu đất | |||
3.1.1 | Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | |||
3.1.1.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.2 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.3 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.4 | Đầu cone 1 ml | Cái | 1 | 0,600 |
3.1.1.5 | Bình tia | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.7 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.8 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.9 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.10 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.11 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.12 | Cuvet Graphit | Cái | 1 | 0,300 |
3.1.1.13 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.14 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.15 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.1.16 | Áo blue | Cái | 12 | 0,600 |
3.1.1.17 | Đèn D2 | Cái | 24 | 0,600 |
3.1.1.18 | Đèn Tungsten | Cái | 24 | 0,600 |
3.1.1.19 | Đèn EDL | Cái | 24 | 0,600 |
3.1.1.20 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.1.21 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.1.22 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 11,133 |
3.1.1.23 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 11,133 |
3.1.1.24 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,006 |
3.1.1.25 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0.050 |
3.1.1.26 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,600 |
3.1.1.27 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,600 |
3.1.1.28 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,600 |
3.1.1.29 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,600 |
3.1.2 | Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | |||
3.1.2.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.2 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.3 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.4 | Đầu cone 1 ml | Cái | 1 | 0,600 |
3.1.2.5 | Bình tia | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.7 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.8 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.9 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.10 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.11 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.12 | Cuvet Graphit | Cái | 1 | 0,300 |
3.1.2.13 | Đèn D2 | Cái | 24 | 0,600 |
3.1.2.14 | Đèn Tungsten | Cái | 24 | 0,600 |
3.1.2.15 | Đèn EDL | Cái | 24 | 0,600 |
3.1.2.16 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.17 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.18 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.1.2.19 | Áo blue | Cái | 12 | 0,600 |
3.1.2.20 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.2.21 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.2.22 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,133 |
3.1.2.23 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,133 |
3.1.2.24 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,006 |
3.1.2.25 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,050 |
3.1.2.26 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,600 |
3.1.2.27 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,600 |
3.1.2.28 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,600 |
3.1.2.29 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,600 |
3.1.3 | Hg (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | |||
3.1.3.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.2 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.3 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.4 | Đầu cone 1ml | Cái | 1 | 0,900 |
3.1.3.5 | Bình tia | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.7 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.8 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.9 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.10 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.11 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.12 | Cuvet thạch anh cho FIAS | Cái | 12 | 0,350 |
3.1.3.13 | Đèn D2 | Cái | 24 | 0,500 |
3.1.3.14 | Màng lọc cho FIAS | Cái | 2 | 0,500 |
3.1.3.15 | Đèn Tungsten | Cái | 24 | 0,500 |
3.1.3.16 | Đèn EDL | Cái | 24 | 0,500 |
3.1.3.17 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.18 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.19 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.3.20 | Áo blue | Cái | 12 | 0,900 |
3.1.3.21 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.3.22 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.3.23 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,160 |
3.1.3.24 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,160 |
3.1.3.25 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,008 |
3.1.3.26 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,060 |
3.1.3.27 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,960 |
3.1.3.28 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,240 |
3.1.3.29 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,960 |
3.1.3.30 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,960 |
3.1.4 | As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | |||
3.1.4.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.2 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.3 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.4 | Đầu cone 1ml | Cái | 1 | 0,900 |
3.1.4.5 | Bình tia | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.7 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.8 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.9 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.10 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.11 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.12 | Cuvet thạch anh cho FIAS | Cái | 12 | 0,500 |
3.1.4.13 | Đèn D2 | Cái | 24 | 0,500 |
3.1.4.14 | Màng lọc cho FIAS | Cái | 2 | 0,500 |
3.1.4.15 | Đèn Tungsten | Cái | 24 | 0,500 |
3.1.4.16 | Đèn EDL | Cái | 24 | 0,500 |
3.1.4.17 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.18 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.19 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,900 |
3.1.4.20 | Áo blue | Cái | 12 | 0,900 |
3.1.4.21 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.4.22 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.4.23 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,160 |
3.1.4.24 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,160 |
3.1.4.25 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,008 |
3.1.4.26 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,060 |
3.1.4.27 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,960 |
3.1.4.28 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,240 |
3.1.4.29 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,960 |
3.1.4.30 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,960 |
3.1.5 | Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | |||
3.1.5.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.2 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.3 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.4 | Đầu cone 1ml | Cái | 1 | 0,500 |
3.1.5.5 | Bình tia | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.7 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.8 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.9 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.10 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.11 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.12 | Đèn D2 | Cái | 24 | 0,500 |
3.1.5.13 | Đèn Tungsten | Cái | 24 | 0,500 |
3.1.5.14 | Đèn HCL | Cái | 24 | 0,500 |
3.1.5.15 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.16 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.17 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.5.18 | Áo blue | Cái | 12 | 0,500 |
3.1.5.19 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.5.20 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.5.21 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,107 |
3.1.5.22 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,107 |
3.1.5.23 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,005 |
3.1.5.24 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,040 |
3.1.5.25 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,640 |
3.1.5.26 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,160 |
3.1.5.27 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,640 |
3.1.5.28 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,640 |
3.1.6 | Cu (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | ||
3.1.7 | Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | ||
3.1.8 | Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | ||
3.1.9 | Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | ||
3.1.10 | Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | ||
3.1.11 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | |||
3.1.11.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.2 | Cột sắc ký thủy tinh | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.3 | Cột tách mao quản | Cái | 12 | 1,200 |
3.1.11.4 | Phễu chiết 500ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.5 | Phễu chiết 1000ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.6 | Pipet 5ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.7 | Micropipet 5ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.8 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.9 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.10 | Bình định mức 500ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.11 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.12 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.13 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.14 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.15 | Áo blue | Cái | 12 | 1,200 |
3.1.11.16 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.11.17 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.11.18 | Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.11.19 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,400 |
3.1.11.20 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,400 |
3.1.11.21 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0.019 |
3.1.11.22 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,150 |
3.1.11.23 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 1,600 |
3.1.11.24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,080 |
3.1.11.25 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 1,200 |
3.1.11.26 | Ghế tựa | Cái | 72 | 1,200 |
3.1.12 | Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | |||
3.1.12.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.2 | Cột sắc ký thủy tinh | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.3 | Cột tách mao quản | Cái | 12 | 1,200 |
3.1.12.4 | Phễu chiết 500ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.5 | Phễu chiết 1000ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.6 | Pipet 5ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.7 | Micropipet 5ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.8 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.9 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.10 | Bình định mức 500ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.11 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.12 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.13 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.14 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.15 | Áo blue | Cái | 12 | 1,200 |
3.1.12.16 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.12.17 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.12.18 | Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.12.19 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,400 |
3.1.12,20 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,400 |
3.1.12.21 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,019 |
3.1.12.22 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,150 |
3.1.12.23 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 1,600 |
3.1.12.24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,080 |
3.1.12.25 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 1,200 |
3.1.12.26 | Ghế tựa | Cái | 72 | 1,200 |
3.1.13 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | |||
3.1.13.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.2 | Cột sắc ký thủy tinh | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.3 | Cột tách mao quản | Cái | 12 | 1,200 |
3.1.13.4 | Phễu chiết 500ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.5 | Phễu chiết 1000ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.6 | Pipet 5ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.7 | Micropipet 5ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.8 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.9 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.10 | Bình định mức 500ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.11 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.12 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.13 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.14 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.15 | Áo blue | Cái | 12 | 1,200 |
3.1.13.16 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.13.17 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.13.18 | Kim tiêm mẫu (syringe 10uL) | Cái | 6 | 1,200 |
3.1.13.19 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,400 |
3.1.13.20 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,400 |
3.1.13.21 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,019 |
3.1.13.22 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,150 |
3.1.13.23 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 1,600 |
3.1.13.24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,080 |
3.1.13.25 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 1,200 |
3.1.13.26 | Ghế tựa | Cái | 72 | 1,200 |
3.1.14 | PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | Như Mục 3.1.13 | ||
3.1.15 | Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | |||
3.1.15.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.2 | Quartz torches | Cái | 12 | 0,500 |
3.1.15.3 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.4 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.5 | Đầu cone 1ml | Cái | 1 | 0,500 |
3.1.15.6 | Bình tia | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.7 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.8 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.9 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.10 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.11 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.12 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.13 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.14 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.15 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.1.15.16 | Áo blue | Cái | 12 | 0,500 |
3.1.15.17 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.15.18 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.1.15.19 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,107 |
3.1.15.20 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,107 |
3.1.15.21 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,005 |
3.1.15.22 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,040 |
3.1.15.23 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,640 |
3.1.15.24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,160 |
3.1.15.25 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,640 |
3.1.15.26 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,640 |
3.2 | Phân tích mẫu nước(định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung) | |||
3.2.1 | Pb | |||
3.2.1.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.2 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.3 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.4 | Đầu cone 1ml | Cái | 1 | 0,600 |
3.2.1.5 | Bình tia | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.7 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.8 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.9 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.10 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.11 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.12 | Cuvet Graphit | Cái | 1 | 0,300 |
3.2.1.13 | Đèn D2 | Cái | 24 | 0,500 |
3.2.1.14 | Đèn Tungsten | Cái | 24 | 0,500 |
3.2.1.15 | Đèn EDL | Cái | 24 | 0,500 |
3.2.1.16 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.17 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.18 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.1.19 | Áo blue | Cái | 12 | 0,080 |
3.2.1.20 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.1.21 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.1.22 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,133 |
3.2.1.23 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,133 |
3.2.1.24 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,006 |
3.2.1.25 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,050 |
3.2.1.26 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,600 |
3.2.1.27 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,600 |
3.2.1.28 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,200 |
3.2.1.29 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,600 |
3.2.2 | Cd | Như Mục 3.2.1 | ||
3.2.3 | As | |||
3.2.3.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.2 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.3 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.4 | Đầu cone 1 ml | Cái | 1 | 0,700 |
3.2.3.5 | Bình tia | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.7 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.8 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.9 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.10 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.11 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.12 | Cuvet thạch anh cho FIAS | Cái | 12 | 0,500 |
3.2.3.13 | Màng lọc cho FIAS | Cái | 2 | 0,500 |
3.2.3.14 | Đèn D2 | Cái | 24 | 0,500 |
3.2.3.15 | Đèn Tungsten | Cái | 24 | 0,500 |
3.2.3.16 | Đèn EDL | Cái | 24 | 0,500 |
3.2.3.17 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.18 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.19 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,700 |
3.2.3.20 | Áo blue | Cái | 12 | 0,080 |
3.2.3.21 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.3.22 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.3.23 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,160 |
3.2.3.24 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,160 |
3.2.3.25 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,008 |
3.2.3.26 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,060 |
3.2.3.27 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,700 |
3.2.3.28 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,700 |
3.2.3.29 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,200 |
3.2.3.30 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,700 |
3.2.4 | Cu | |||
3.2.4.1 | Pipet 10ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.2 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.3 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.4 | Đầu cone 1 ml | Cái | 1 | 0,500 |
3.2.4.5 | Bình tia | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.6 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.7 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.8 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.9 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.10 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.11 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.12 | Dell D2 | Cái | 24 | 0,500 |
3.2.4.13 | Cuvet 1cm | Cái | 12 | 0,500 |
3.2.4.14 | Đèn Tungsten | Cái | 24 | 0,500 |
3.2.4.15 | Đèn HCL | Cái | 24 | 0,500 |
3.2.4.16 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.17 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.18 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.4.19 | Áo blue | Cái | 12 | 0,080 |
3.2.4.20 | Găng tay y tế | Hộp | 0 | 0,010 |
3.2.4.21 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0 | 0,010 |
3.2.4.22 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,107 |
3.2.4.23 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,107 |
3.2.4.24 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,005 |
3.2.4.25 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,040 |
3.2.4.26 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,640 |
3.2.4.27 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,160 |
3.2.4.28 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,200 |
3.2.4.29 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,640 |
3.2.5 | Zn | Như Mục 3.2.4 | ||
3.2.6 | Cr | Như Mục 3.2.4 | ||
3.2.7 | BOD5 | |||
3.2.7.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.7.2 | Chai BOD | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.7.3 | Micropipet 5ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.7.4 | Đầu cone 1ml | Cái | 1 | 0,600 |
3.2.7.5 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.7.6 | Bình định mức 100ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.7.7 | Bình định mức 250ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.7.8 | Bộ sục khí | Bộ | 24 | 0,600 |
3.2.7.9 | Chai bảo quản dung dịch | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.7.10 | Xô chứa dung dịch sục khí | Cái | 24 | 0,600 |
3.2.7.11 | Đầu điện cực | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.7.12 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.7.13 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.7.14 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.7.15 | Áo blue | Cái | 12 | 0,080 |
3.2.7.16 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.7.17 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.7.18 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,053 |
3.2.7.19 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,053 |
3.2.7.20 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
3.2.7.21 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,020 |
3.2.7.22 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,320 |
3.2.7.23 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,080 |
3.2.7.24 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,200 |
3.2.7.25 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,600 |
3.2.8 | COD | |||
3.2.8.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.2 | Ống phá mẫu có nắp kín | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.3 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.4 | Bình định mức 100ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.5 | Bình định mức 250ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.6 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.7 | Pipet 5ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.8 | Micropipet 5ml | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.9 | Burret chuẩn độ tự động | Cái | 12 | 0,600 |
3.2.8.10 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,600 |
3.2.8.11 | Bình nhỏ giọt | Cái | 1 | 0,600 |
3.2.8.12 | Bình tia | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.13 | Cốc thủy tinh | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.14 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.15 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,600 |
3.2.8.16 | Áo blue | Cái | 12 | 0,080 |
3.2.8.17 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.8.18 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.8.19 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,080 |
3.2.8.20 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,080 |
3.2.8.21 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,004 |
3.2.8.22 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,030 |
3.2.8.23 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,600 |
3.2.8.24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,120 |
3.2.8.25 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,200 |
3.2.8.26 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,600 |
3.2.9 | NH4+ | |||
3.2.9.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.9.2 | Bình chưng cất | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.9.3 | Ống chứa mẫu 15ml có nắp kín | Cái | 6 | 3,000 |
3.2.9.4 | Cái lọc | Cái | 1 | 3,000 |
3.2.9.5 | Ống hút | Cái | 3 | 1,000 |
3.2.9.6 | Ống đong 250ml | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.9.7 | Bình tia | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.9.8 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.9.9 | Bình định mức 250ml | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.9.10 | Bình tam giác 500ml | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.9.11 | Cốc thủy tinh | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.9.12 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.9.13 | Đèn D2 | Cái | 24 | 0,400 |
3.2.9.14 | Đèn Tungsten | Cái | 24 | 0,400 |
3.2.9.15 | Cuvet 1cm | Cái | 12 | 0,400 |
3.2.9.16 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.9.17 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.9.18 | Áo blue | Cái | 12 | 0,080 |
3.2.9.19 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.9.20 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.9.21 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,067 |
3.2.9.22 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,067 |
3.2.9.23 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,003 |
3.2.9.24 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,025 |
3.2.9.25 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,400 |
3.2.9.26 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,100 |
3.2.9.27 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,200 |
3.2.9.28 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,400 |
3.2.10 | PO43- | |||
3.2.10.11 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.12 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.13 | Ống chứa mẫu 15ml có nắp kín | Cái | 6 | 3,000 |
3.2.10.14 | Ống hút | Cái | 3 | 1,000 |
3.2.10.15 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.16 | Micropipet 5ml | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.17 | Đầu cone 5ml | Cái | 1 | 0,400 |
3.2.10.18 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.19 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.20 | Đèn D2 | Cái | 24 | 0,400 |
3.2.10.21 | Đèn Tungsten | Cái | 24 | 0,400 |
3.2.10.22 | Cuvet 1cm | Cái | 12 | 0,400 |
3.2.10.23 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.24 | Bình định mức 1000ml | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.25 | Bình tia | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.26 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.27 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.28 | Chai nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,400 |
3.2.10.29 | Áo blue | Cái | 12 | 0,080 |
3.2.10.30 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.10.31 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.10.32 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,080 |
3.2.10.33 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,080 |
3.2.10.34 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,004 |
3.2.10.35 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,030 |
3.2.10.36 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,400 |
3.2.10.37 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,120 |
3.2.10.38 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,200 |
3.2.10.39 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,400 |
3.2.11 | Phân tích đồng thời các kim loại | |||
3.2.11.1 | Chai đựng hóa chất | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.2 | Quartz torches | Cái | 12 | 0,500 |
3.2.11.3 | Pipel 10ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.4 | Micropipet 1ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.5 | Đầu cone 1 ml | Cái | 1 | 0,500 |
3.2.11.6 | Bình tia | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.7 | Bình định mức 25ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.8 | Bình định mức 50ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.9 | Bình định mức 1.000ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.10 | Cốc thủy tinh 250ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.11 | Đũa thủy tinh | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.12 | Bình tam giác 250ml | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.13 | Bình nhựa 2 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.14 | Bình nhựa 5 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.15 | Bình nhựa 0,5 lít | Cái | 6 | 0,500 |
3.2.11.16 | Áo blue | Cái | 12 | 0,080 |
3.2.11.17 | Găng tay y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.11.18 | Khẩu trang y tế | Hộp | 0,3 | 0,010 |
3.2.11.19 | Quạt trần 100w | Cái | 36 | 0,107 |
3.2.11.20 | Quạt thông gió 40w | Cái | 36 | 0,107 |
3.2.11.21 | Máy hút bụi 2Kw | Cái | 60 | 0,005 |
3.2.11.22 | Máy hút ẩm 1,5Kw | Cái | 36 | 0,040 |
3.2.11.23 | Đèn neon 40w | Bộ | 24 | 0,640 |
3.2.11.24 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 72 | 0,160 |
3.2.11.25 | Bàn làm việc | Cái | 72 | 0,200 |
3.2.11.26 | Ghế tựa | Cái | 72 | 0,640 |
D. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT LIỆU
1. Định mức tiêu hao vật liệu quan trắc tài nguyên đất(không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất)
Bảng số 07
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Quan trắc độ phì đất |
|
|
|
|
1.1 | USB (32G) | Cái | 0,010 |
|
|
1.2 | Mực in A3 | Hộp | 0,001 |
|
|
1.3 | Mực in A4 | Hộp | 0,004 |
|
|
1.4 | Mực in màu A4 | Hộp | 0,002 |
|
|
1.5 | Mực in Ploter (06 hộp) | Bộ | 0,001 |
|
|
1.6 | Mực phô tô | Hộp | 0,005 |
|
|
1.7 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 0,005 |
|
|
1.8 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 0,002 |
|
|
1.9 | Giấy A3 | Gram | 0,010 |
|
|
1.10 | Giấy A4 | Gram | 0,040 |
|
|
1.11 | Giấy in A0 | Cuộn | 0,005 |
|
|
1.12 | Sơ đồ hệ thống điểm quan trắc | Tờ |
| 0,010 |
|
1.13 | Sổ công tác | Quyển |
| 0,040 |
|
1.14 | Ghim kẹp giấy | Cái |
| 0,020 |
|
1.15 | Túi PE (zipper) | Cái |
| 6,000 |
|
1.16 | Túi Zipper bạc | Cái |
| 6,000 |
|
1.17 | Cồn lau dụng cụ | ml |
| 10,000 |
|
1.18 | Giấy lau dụng cụ | Hộp |
| 0,100 |
|
1.19 | Nước rửa dụng cụ | Lít |
| 10,000 |
|
2 | Quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
|
2.1 | Quan trắc mặn hóa |
|
|
| Như Mục 1 |
2.2 | Quan trắc phèn hóa |
|
|
| Như Mục 1 |
2 2 | Quan trắc xói mòn |
|
|
| Như Mục 1 |
2 4 | Quan trắc khô hạn |
|
|
| Như Mục 1 |
2.5 | Quan trắc kết von |
|
|
|
|
2.5.1 | USB (32G) | Cái | 0,010 |
|
|
2.5.2 | Mực in A3 | Hộp | 0,001 |
|
|
2.5.3 | Mực in A4 | Hộp | 0,004 |
|
|
2.5.4 | Mực in màu A4 | Hộp | 0,002 |
|
|
2.5.5 | Mực in Ploter (06 hộp) | Bộ | 0,001 |
|
|
2.5.6 | Mực phô tô | Hộp | 0,005 |
|
|
2.5.7 | Đầu phun màu A0 | Chiếc | 0,005 |
|
|
2.5.8 | Đầu phun màu A4 | Chiếc | 0,002 |
|
|
2 5.9 | Giấy A3 | Gram | 0,010 |
|
|
2.5.10 | Giấy A4 | Gram | 0,040 |
|
|
2.5.11 | Giấy in A0 | Cuộn | 0,005 |
|
|
2.5.12 | Sơ đồ hệ thống điểm quan trắc | Tờ |
| 0,010 |
|
2.5.13 | Sổ công tác | Quyển |
| 0,040 |
|
2.5.14 | Hộp tiêu bản | Hộp |
| 1,000 |
|
2.5.15 | Ghim kẹp giấy | Cái |
| 0,020 |
|
2.5.16 | Túi PE | Cái |
| 6,000 |
|
2.5.17 | Túi Zipper bạc | Cái |
| 6,000 |
|
2.5.18 | Cồn lau dụng cụ | ml |
| 0,100 |
|
2.5.19 | Giấy lau dụng cụ | Hộp |
| 0,100 |
|
2.5.20 | Nước rửa dụng cụ | Lít |
| 10,000 |
|
3 | Quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
|
3.1 | Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung |
|
|
| Như Mục 1 |
3.2 | Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp |
|
|
| Như Mục 1 |
3.3 | Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung |
|
|
| Như Mục 1 |
3.3.1 | Lấy mẫu đất |
|
|
| Như Mục 1 |
3.3.2 | Lấy mẫu nước |
|
|
|
|
3.3.2.1 | Sơ đồ hệ thống điểm quan trắc | Tờ |
| 0,010 |
|
3.3.2.2 | Sổ công tác | Quyển |
| 0,040 |
|
3.3.2.3 | Ghim kẹp giấy | Cái |
| 0,020 |
|
3.3.2.4 | Túi PE | Cái |
| 6,000 |
|
3.3.2.5 | Túi Zipper bạc | Cái |
| 6,000 |
|
3.3.2.6 | Giấy lau dụng cụ | Hộp |
| 0,100 |
|
3.3.2.7 | Nước rửa dụng cụ | Lít |
| 10,000 |
|
Cơ cấu định mức tiêu hao vật liệu nội nghiệp quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) tính tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục công việc tương tự như cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị ghi chú tại Bảng 03.
2. Định mức tiêu hao vật liệu thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất
Bảng số 08
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Quan trắc độ phì đất |
|
|
1.1 | Dung trọng |
|
|
1.1.1 | Bao đựng mẫu | Cái | 1,000 |
1.1.2 | Nước rửa dụng cụ | Lít | 0,300 |
1.1.3 | Khăn lau 30x30 | Cái | 0,010 |
1.2 | pHKCl |
|
|
1.2.1 | KCl | Gam | 4,000 |
1.2.2 | Bao đựng mẫu | Cái | 1,000 |
1.2.3 | Nước rửa dụng cụ | Lít | 0,300 |
1.2.4 | Khăn lau 30 x 30 | Cái | 0,010 |
1.3 | OM % |
|
|
1.3.1 | K2CR2O7 | Gam | 13,000 |
1.3.2 | H2SO4 | ml | 12,500 |
1.3.3 | FeSO4(NH4)2SO4.H20 | Gam | 24.500 |
1.3.4 | C12H7N2.H2O | Gam | 0,400 |
1.3.5 | H3PO4 | ml | 25,000 |
1.3.6 | Diphenylamin | Gam | 1,000 |
1.3.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
1.3.8 | Bao đựng mẫu | Cái | 1,000 |
1.3.9 | Giấy lọc băng xanh | Hộp | 0,100 |
1.3.10 | Khăn lau 30 x 30 | Cái | 0,010 |
1.4 | Thành phần cơ giới |
|
|
1.4.1 | Cát, cát mịn |
|
|
1.4.1.1 | (NaPO3)6 | Gam | 0,500 |
1.4.1.2 | Na2CO3 | Gam | 0,500 |
1.4.1.3 | Bao đựng mẫu | Cái | 1,000 |
1.4.1.4 | Nước rửa dụng cụ | Lít | 0,300 |
1.4.1.5 | Khăn lau 30 x 30 | Cái | 0,010 |
1.4.2 | Limon | Như Mục 1.4.1 | |
1.4.3 | Sét | Như Mục 1.4.1 | |
1.5 | CEC |
|
|
1.5.1 | CH3COOH | Gam | 9,650 |
1.5.2 | NH4OH | Gam | 19,000 |
1.5.3 | Etanol | ml | 25,000 |
1.5.4 | KCl | Gam | 12,500 |
1.5.5 | HCl | ml | 12,500 |
1.5.6 | H3BO3 | Gam | 5,000 |
1.5.7 | NaOH | Gam | 5,000 |
1.5.8 | H2SO4 tiêu chuẩn | ml | 12,500 |
1.5.9 | Bromocresol xanh | Gam | 0,200 |
1.5.10 | Metyl do | Gam | 0,200 |
1.5.11 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
1.5.12 | Màng lọc | Cái | 0,500 |
1.5.13 | Khăn lau 30 x 30 | Cái | 0,010 |
1.6 | N% |
|
|
1.6.1 | NaOH | Gam | 2,000 |
1.6.2 | H3BO3 | ml | 0,200 |
1.6.3 | K2S2O8 | Gam | 0,500 |
1.6.4 | KNO3 | Gam | 0,600 |
1.6.5 | Glyxin | Gam | 0,500 |
1.6.6 | NaC7H5NaO3 | Gam | 0,500 |
1.6.7 | K2SO4 | Gam | 2,000 |
1.6.8 | HCl | ml | 1,000 |
1.6.9 | H2SO4 | ml | 10,000 |
1.6.10 | Hợp kim Devarda | Gam | 0,200 |
1.6.11 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
1.6.12 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
1.6.13 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
1.6.14 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
1.7 | P% |
|
|
1.7.1 | H2SO4 | ml | 0,800 |
1 7.2 | Phenolphtalein | Gam | 0,200 |
1.7.3 | K2S2O8 | Gam | 0,200 |
1.7.4 | (NH4)6MO7O24.4H2O | Gam | 0,600 |
1.7.5 | NaOH | Gam | 0,500 |
1.7.6 | Kali antimontatrat | Gam | 0,400 |
1.7.7 | Axit Ascorbic | Gam | 0,300 |
1.7.8 | Dung dịch chuẩn P-PO4 | ml | 0,500 |
1.7.9 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
1.7.10 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
1.7.11 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
1.7.12 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
1.8 | K2O % |
|
|
1.8.1 | HF | ml | 0,800 |
1.8.2 | HClO4 | ml | 0,400 |
1.8.3 | HCl | ml | 0,400 |
1.8.4 | Dung dịch chuẩn K | ml | 10,000 |
1.8.5 | CsCl | Gam | 0,400 |
1.8.6 | Al(NO3)3 | Gam | 0,500 |
1.8.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
1.8.8 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
1.8.9 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
1.8.10 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
2 | Quan trắc thoái hóa đất |
|
|
2.1 | Quan trắc mặn hóa |
|
|
2.1.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |
2.1.2 | TSMT | Như Mục 1.7 | |
2.1.3 | Cl- |
|
|
2.1.3.1 | K2CrO4 | Gam | 0,500 |
2.1.3.2 | NaOH | Gam | 0,800 |
2.1.3.3 | CaCO3 | Gam | 0,200 |
2.1.3.4 | Ống chuẩn AgNO3 0,1N | Ống | 0,015 |
2.1.3.5 | NaCl | Gam | 0,200 |
2.1.3.6 | Cồn lau dụng cụ | ml | 2,000 |
2.1.3.7 | Giấy thử pH | Hộp | 0,010 |
2.1.3.8 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
2.1.3.9 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
2.1.3.10 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
2.1.4 | HCO3- |
|
|
2.1.4.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm | ml | 0,600 |
2.1.4.2 | Methyl da cam | Gam | 0,500 |
2.1.4.3 | HCl | ml | 0,200 |
2.1.4.4 | CH3COOH | ml | 0400 |
2.1.4.5 | BaCl2 | Gam | 1,000 |
2.1.4.6 | Na2SO4 | Gam | 0,300 |
2.1.4.7 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
2.1.4.8 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
2.1.4.9 | Bao đựng mẫu | Cái | 1,000 |
2.1.4.10 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
2.1.4.11 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
2.1.5 | Ca2+ |
|
|
2.1.5.1 | KCl | Gam | 17,500 |
2.1.5.2 | Trilon B | Gam | 0,500 |
2.1.5.3 | NaOH | Gam | 2,500 |
2.1.5.4 | NH4Cl | Gam | 3,400 |
2.1.5.5 | NH4OH | ml | 28,500 |
2.1.5.6 | HCl | ml | 0,300 |
2.1.5.7 | Hydroxylamin | Gam | 0,150 |
2.1.5.8 | K4Fe(CN)6 | Gam | 0,300 |
2.1.5.9 | KCN | Gam | 0,300 |
2.1.5.10 | Trietanolamin | Gam | 0,200 |
2.1.5.11 | Eriochrom đen | Gam | 0,200 |
2.1.5.12 | Murexit | Gam | 0,200 |
2.1.5.13 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
2.1.5.14 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
2.1.5.15 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
2.1.5.16 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
2.1.6 | K+ |
|
|
2.1.6.1 | CH3COOH | ml | 10,300 |
2.1.6.2 | NH4OH | ml | 10,000 |
2.1.6.3 | CsCl | Gam | 0,600 |
2.1.6.4 | Al(NO3)3 | Gam | 6,500 |
2.1.6.5 | Dung dịch chuẩn K | ml | 5,000 |
2.1.6.6 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
2.1.6.7 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
2.1.6.8 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
2.1.6.9 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
2.1.7 | Na+ |
|
|
2.1.7.1 | CH3COOH | ml | 10,300 |
2.1.7.2 | NH4OH | ml | 10,000 |
2.1.7.3 | CsCl | Gam | 0,600 |
2.1.7.4 | Al(NO3)3 | Gam | 6,500 |
2.1.7.5 | Dung dịch chuẩn Na | ml | 5,000 |
2.1.7.6 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
2.1.7.7 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
2.1.7.8 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
2.1.7.9 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
2.1.8 | Mg2+ |
|
|
2.1.8.1 | KCl | Gam | 17,500 |
2.1.8.2 | Trilon B | Gam | 0,500 |
2.1.8.3 | NaOH | Gam | 2,500 |
2.1.8.4 | NH4Cl | Gam | 3,400 |
2.1.8.5 | NH4OH (p132) | ml | 28,500 |
2.1.8.6 | HCl | ml | 0,300 |
2.1.8.7 | Hydroxylamin | Gam | 0,150 |
2.1.8.8 | K4Fe(CN)6 | Gam | 0,300 |
2.1.8.9 | KCN | Gam | 0,200 |
2.1.8.10 | Trietanolamin | Gam | 0,200 |
2.1.8.11 | Eriochrom den | Gam | 0,200 |
2.1.8.12 | Murexit | Gam | 0,200 |
2.1.8.13 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
2.1.8.14 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
2.1.8.15 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
2.1.8.16 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
2.1.9 | Mn2+ |
|
|
2.1.9.1 | Dung dịch chuẩn | ml | 1,000 |
2.1.9.2 | HNO3 | ml | 10,000 |
2.1.9.3 | H2O2 | ml | 10,000 |
2.1.9.4 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
2.1.9.5 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
2.1.9.6 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
2.1.9.7 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
2.2 | Quan trắc phèn hóa |
|
|
2.2.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |
2.2.2 | LHTS | Như Mục 2.1.4 | |
2.2.3 | SO42- | Như Mục 2.1.4 | |
2.2.4 | Al3+ |
|
|
2.2.4.1 | KCl | Gam | 10,500 |
2.2.4.2 | Trilon B | Gam | 5,000 |
2.2.4.3 | NH4OH | ml | 0,400 |
2.2.4.4 | CH3COOH | ml | 10,300 |
2.2.4.5 | Dung dịch chuẩn Al3+ | ml | 5,000 |
2.2.4.6 | HCl | ml | 0,500 |
2.2.4.7 | Dithizon | Gam | 0,300 |
2.2.4.8 | Etanol | ml | 0,500 |
2.2.4.9 | Sulfo salisilic | ml | 0,300 |
2.2.4.10 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
2.2.4.11 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
2.2.4.12 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
2.2.4.13 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
2.2.5 | Fe3+ |
|
|
2.2.5.1 | KNO3 | Gam | 1,300 |
2.2.5.2 | Hydroxylamin | Gam | 0,300 |
2.2.5.3 | a-dipyridin | Gam | 0,200 |
2.2.5.4 | NaCH3COO | Gam | 2,500 |
2.2.5.5 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
2.2.5.6 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
2 2.5.7 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
2.2.5.8 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
2.3 | Quan trắc xói mòn |
|
|
2.3.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |
2.3.2 | Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg) | Như Mục 1.1 | |
2.4 | Quan trắc khô hạn |
|
|
2.4.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |
2.4.2 | Phân tích độ ẩm đất | Như Mục 1.2 | |
2.5 | Quan trắc kết von |
|
|
2.5.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |
3 | Quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
3.1 | Phân tích mẫu đất |
|
|
3.1.1 | Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) |
|
|
3.1.1.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm | ml | 1,000 |
3.1.1.2 | HNO3 | ml | 10,000 |
3.1.1.3 | H2O2 | ml | 10,000 |
3.1.1.4 | NaOH | Gam | 10,000 |
31.1.5 | NH4NO2 | Gam | 10,000 |
31.1.6 | Bột Pd | Gam | 0,001 |
3.1.1.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
31.1.8 | Giấy lọc | Hộp | 0,060 |
31.1.9 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
31.1.10 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
31.1.111 | Khí argon | Bình | 0,002 |
3.1.2 | Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.1 | |
3.1.3 | Hg (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) |
|
|
3.1.3.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm | ml | 1,000 |
3.1.3.2 | H2O2 | ml | 10,000 |
3.1.3.3 | HNO3 | ml | 10,000 |
3.1.3.4 | H2SO4 | ml | 2,000 |
3.1.3.5 | HCl | ml | 5,000 |
3.1.3.6 | KMnO4 | Gam | 1,000 |
3.1.3.7 | K2S2O8 | Gam | 1,000 |
3.1.3.8 | NH4Ocl | Gam | 1,000 |
3.1.3.9 | SnCl2.2H2O | Gam | 0,500 |
3.1.3.10 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
3.1.3.11 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
3.1.3.12 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.1.3.13 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
3.1.3.14 | Khí argon | Binh | 0,002 |
3.1.3.15 | Khí axetylen | Bình | 0,002 |
3.1.4 | As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) |
|
|
3.1.4.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm | ml | 1,000 |
3.1.4.2 | H2O2 | ml | 10,000 |
3.1.4.3 | HNCh | ml | 10,000 |
3.1.4.4 | H2SO4 | ml | 2,000 |
3.1.4.5 | HCl | ml | 5,000 |
3.1.4.6 | KI | Gam | 2,000 |
3.1.4.7 | NaOH | Gam | 10,000 |
3.1.4.8 | NaBH4 | Gam | 0,300 |
3.1.4.9 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
3.1.4.10 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.1.4.11 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
3.1.4.12 | Khí argon | Bình | 0,002 |
3.1.4.13 | Khí axetylen | Bình | 0,002 |
3.1.5 | Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) |
|
|
3.1.5.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm | ml | 1,000 |
3.1.5.2 | HNO3 | ml | 10,000 |
3.1.5.3 | NaOH | Gam | 10,000 |
3.1.5.4 | H2O2 | ml | 10,000 |
3.1.5.5 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
3.1.5.6 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
3.1.5.7 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.1.5.8 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
3.1.5.9 | Khí argon | Binh | 0,002 |
3.1.5.10 | Khí axetylen | Bình | 0,002 |
3.1.6 | Cu (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |
3.1.7 | Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |
3.1.8 | Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |
3.1.9 | Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |
3.1.10 | Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |
3.1.11 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) |
|
|
3.1.11.1 | Dung dịch chuẩn mix 13 | ml | 0,005 |
3.1.11.2 | Dung dịch nội chuẩn | ml | 0,005 |
3.1.11.3 | CH2Cl2 | ml | 150,000 |
3.1.11.4 | Aceton | ml | 150,000 |
3.1.11.5 | n-Hexan | ml | 300,000 |
3.1.11.6 | Na2SO4 | Gram | 50,000 |
3.1.11.7 | Chiết pha rắn SPE | Cái | 1,000 |
3.1.11.8 | Septa cho vial | Cái | 1,000 |
3.1.11.9 | Dietyl ete | ml | 50,000 |
3.1.11.10 | Oxit nhôm | Gram | 90,000 |
3.1.11.11 | Silicagel | Gram | 95,000 |
3.1.11.12 | Vial | Cái | 1,000 |
3.1.11.13 | Bông thủy tinh | Gam | 10,000 |
3.1.11.14 | Pipet Pasteur | Cái | 1 000 |
3.1.11.15 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10 000 |
3.1.11.16 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
3.1.11.17 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.1.11.18 | Khí Ni tơ | Bình | 0,005 |
3.1.11.19 | Khí Heli | Bình | 0,005 |
3.1.12 | Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) |
|
|
3.1.12.1 | Dung dịch chuẩn mix 13 | ml | 0,005 |
3.1.12.2 | Dung dịch nội chuẩn | ml | 0,005 |
3.1.12.3 | Isooctan | ml | 150,000 |
3.1.12.4 | Aceton | ml | 150,000 |
3.1.12.5 | n-Hexan | ml | 300,000 |
3.1.12.6 | Na2SO4 | Gram | 50,000 |
3.1.12.7 | Chiết pha rắn SPE | Cái | 1,000 |
3.1.12.8 | Septa cho vial | Cái | 1,000 |
3.1.12.9 | Vial | Cái | 1,000 |
3.1.12.10 | Bông thủy tinh | Gam | 10,000 |
3.1.12.11 | Pipet Pasteur | Cái | 1,000 |
3.1.12.12 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
3.1.12.13 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
3.1.12.14 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.1.12.15 | Khí Ni lơ | Bình | 0,005 |
3.1.12.16 | Khí Heli | Bình | 0,005 |
3.1.13 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) |
|
|
3.1.13.1 | Dung dịch chuẩn mix 13 | ml | 0,005 |
3.1.13.2 | Dung dịch nội chuẩn | ml | 0,005 |
3.1.13.3 | CH2Cl2 | ml | 150,000 |
3.1.13.4 | Aceton | ml | 150,000 |
3.1.13.5 | n-Hexan | ml | 300,000 |
3.1.13.6 | Na2SO4 | Gram | 50,000 |
3.1.13.7 | Chiết pha rắn SPE | Cái | 1,000 |
3.1.13.8 | Septa cho vial | Cái | 1,000 |
3.1.13.9 | Dietyl ete | ml | 50,000 |
3.1.13.10 | Oxit nhôm | Gram | 90,000 |
3.1.13.11 | Silicagel | Gram | 95,000 |
3.1.13.12 | Vial | Cái | 1,000 |
3.1.13.13 | Bông thủy tinh | Gam | 10,000 |
3.1.13.14 | Pipet Pasteur | Cái | 1,000 |
3.1.13.15 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
3.1.13.16 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
3.1.13.17 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.1.13.18 | Khí Nitơ | Bmh | 0,005 |
3.1.13.19 | Khí Heli | Bình | 0,005 |
3.1.14 | PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | Như Mục 3.1.13 | |
3.1.15 | Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) |
|
|
3.1.15.1 | Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard) | ml | 5,000 |
3.1.15.2 | Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị | ml | 1,000 |
3.1.15.3 | HNO3 | ml | 10,000 |
3.1.15.4 | H2O2 | ml | 10,000 |
3.1.15.5 | HCl | ml | 10,000 |
3.1.15.6 | (NH4)2SO4 | Gam | 10,000 |
3.1.15.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
3.1.15.8 | Giấy lọc | Hộp | 0,050 |
3.1.15.9 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.1.15.10 | Giấy lau | Hộp | 0,010 |
3.1.15.11 | Khí axetylen | Bình | 0,200 |
3.1.15.12 | Khí argon | Bình | 0,200 |
3.2 | Phân tích mẫu nước (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung) |
|
|
3.2.1 | Pb |
|
|
3.2.1.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm | ml | 1,000 |
3.2.1.2 | HNO3 | ml | 10,000 |
3.2.1.3 | H2O2 | ml | 10,000 |
3.2.1.4 | NaOH | Gam | 10,000 |
3 2.1.5 | NH4NO3 | Gam | 10,000 |
3.2.1.6 | Bột Pd | Gam | 0,002 |
3.2.1.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
3.2.1.8 | Giấy lọc | Hộp | 0,010 |
3.2.1.9 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.2.1.10 | Giấy lau | Hộp | 0,030 |
3 2.1.11 | Khí argon | Bình | 0,002 |
3.2.2 | Cd | Như Mục 3.2.1 | |
3.2.3 | As |
|
|
3.2.3.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm | ml | 1,000 |
3.2.3.2 | HNO3 | ml | 10,000 |
3.2.3.3 | H2O2 | ml | 10,000 |
3.2.3.4 | H2SO4 đậm đặc | ml | 2,000 |
3.2.3.5 | HCl | ml | 5,000 |
3.2.3.6 | KI | Gam | 2,000 |
3.2.3.7 | NaOH | Gam | 10,000 |
3.2.3.8 | NaBH4 | Gam | 0,500 |
3.2.3.9 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
3.2.3.10 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.2.3.11 | Giấy lau | Hộp | 0,030 |
3.2.3.12 | Giấy lọc | Hộp | 0,010 |
3.2.3.13 | Khí argon | Bình | 0,002 |
3.2.3.14 | Khí axetylen | Bình | 0,002 |
3.2.4 | Cu |
|
|
3.2.4.1 | Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm | ml | 1,000 |
3.2.4.2 | HNO3 | ml | 10,000 |
3.2.4.3 | NaOH | Gam | 10,000 |
3.2.4.4 | H2O2 | ml | 10,000 |
3.2.4.5 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
3.2.4.6 | Giấy lọc | Hộp | 0,010 |
3.2.4.7 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.2.4.8 | Giấy lau | Hộp | 0,030 |
3.2.4.9 | Khí argon | Bình | 0,002 |
3.2.4.10 | Khí axetylen | Bình | 0,002 |
3.2.5 | Zn | Như Mục 3.2.4 | |
3.2.6 | Cr | Như Mục 3.2.4 | |
3.2.7 | BOD5 |
|
|
3.2.7.1 | FeCl3.6H2O | Gam | 0,050 |
3.2.1.2 | CaCl2 | Gam | 0,050 |
3.2.1.3 | MgSO4.7H2O | Gam | 0,050 |
3.2.1.4 | KH2PO4 | Gam | 0,020 |
3.2.7.5 | K2HPO4 | Gam | 0,040 |
3.2.7.6 | Na2HPO4 | Gam | 0,070 |
3.2.7.7 | NH4CI | Gam | 0,030 |
3.2.7.8 | Gluco | Gam | 0,060 |
3.2.7.9 | Polyseed | Viên | 0,100 |
3.2.7.10 | Glutamic | Gam | 0,060 |
3.2.7.11 | Cồn lau dụng cụ | ml | 3,000 |
3.2.7.12 | Giấy pH | Hộp | 0,010 |
3.2.7.13 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.2.7.14 | Giấy lau | Hộp | 0,030 |
3.2.8 | COD |
|
|
3.2.8.1 | K2Cr2O7 | Gam | 0,290 |
3.2.8.2 | H2SO4 đậm đặc | ml | 2,000 |
3.2.8.3 | Ag2SO4 | Gam | 0,100 |
3.2.8.4 | HgSO4 | Gam | 0,200 |
3.2.8.5 | (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O | Gam | 0,100 |
3.2.8.6 | C12H8N2.H2O | Gam | 0,010 |
3.2.8.7 | FeSO4.7H2O | Gam | 0,100 |
3.2.8.8 | Ống chuẩn K2C2O7 0.1N | Ống | 0,010 |
3.2.8.9 | Kaliphatalat | Gam | 0,300 |
3.2.8.10 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
3.2.8.11 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.2.8.12 | Giấy lau | Hộp | 0,030 |
3.2.9 | NH4+ |
|
|
3.2.9.1 | Dung dịch NH4+ chuẩn | ml | 0,500 |
3.2.9.2 | NaC7H5NaO3 | Gam | 0,500 |
3.2.9.3 | Na3C6H5O7.2H2O | Gam | 0,500 |
3.2.9.4 | H2SO4 dậm dặc | ml | 0,600 |
3.2.9.5 | NaClO | ml | 0,300 |
3.2.9.6 | NaOH | Gam | 1,000 |
3.2.9.7 | Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O | Gam | 0,100 |
3.2.9.8 | C3N3O3C12Na.2H2O | Gam | 0,200 |
3.2.9.9 | Cồn lau dụng cụ | ml | 2,000 |
3.2.9.10 | Giấy thử pH | Hộp | 0,010 |
3.2.9.11 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.2.9.12 | Giấy lau | Hộp | 0,030 |
3.2.10 | PO43- |
|
|
3.2.10.1 | H2SO4 đậm đặc | ml | 5,000 |
3.2.10.2 | Kali antimontatrat | Gam | 0,500 |
3.2.10.3 | (NH4)6MO7O24.4H2O | Gam | 0,500 |
3.2.10.4 | Axit ascorbic | Gam | 0,400 |
3.2.10.5 | KH2PO4 | Gam | 0,500 |
3.2.10.6 | Giấy lọc | Hộp | 0,010 |
3.2.10.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | 2,000 |
3.2.10.8 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.2.10.9 | Giấy lau | Hộp | 0,030 |
3.2.11 | Phân tích đồng thời các kim loại |
|
|
3.2.11.1 | Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard) | ml | 5,000 |
3.2.11.2 | Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị | ml | 1,000 |
3.2.11.3 | HNO3 | ml | 10,000 |
3.2.11.4 | H2O2 | ml | 10,000 |
3.2.11.5 | HCl | ml | 10,000 |
3.2.11.6 | (NH4)2SO4 | Gam | 10,000 |
3.2.11.7 | Cồn lau dụng cụ | ml | 10,000 |
3.2.11.8 | Giấy lọc | Hộp | 0,020 |
3.2.11.9 | Sổ công tác | Cuốn | 0,005 |
3.2.11.10 | Giấy lau | Hộp | 0,030 |
3.2.11.11 | Khí axetylen | Bình | 0.250 |
3.2.11.12 | Khí argon | Bình | 0.250 |
E. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG
1. Định mức tiêu hao năng lượng quan trắc tài nguyên đất(không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất)
Bảng số 09
STT | Danh mục năng lượng | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú | |
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | ||||
1 | Quan trắc độ phì đất | Kw | 25,732 |
|
|
1.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 2,266 |
|
|
1.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 23,466 |
|
|
2 | Quan trắc thoái hóa đất |
|
|
|
|
2.1 | Quan trắc mặn hóa | Kw | 27.582 |
|
|
2.1.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 2,519 |
|
|
2.1.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 25,063 |
|
|
2.2 | Quan trắc phèn hóa | Kw | 27,582 |
|
|
2.2.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 2,519 |
|
|
2.2.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 25,063 |
|
|
2.3 | Quan trắc xói mòn | Kw | 26,942 |
|
|
2.3.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 2,431 |
|
|
2.3.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 24,511 |
|
|
2.4 | Quan trắc khô hạn | Kw | 27,141 |
|
|
2.4.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 2,459 |
|
|
2.4.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 24,682 |
|
|
2.5 | Quan trắc kết von | Kw | 26,240 |
|
|
2.5.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 2,337 |
|
|
2.5.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 23,903 |
|
|
3 | Quan trắc ô nhiễm đất |
|
|
|
|
3.1 | Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung | Kw | 26,284 |
|
|
3.1.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 2,343 |
|
|
3.1.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 23,941 |
|
|
3.2 | Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp | Kw | 28,308 |
|
|
3.2.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 2,618 |
|
|
3.2.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 25,690 |
|
|
3.3 | Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung | Kw | 30,993 |
|
|
3.3.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 2,984 |
|
|
3.3.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 28,009 |
|
|
Cơ cấu định mức tiêu hao năng lượng nội nghiệp quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) tính tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục công việc tương tự như cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị ghi chú tại Bảng 03.
2. Định mức tiêu hao năng lượng thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất
Bảng số 10
STT | Danh mục năng lượng | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Quan trắc độ phì đất | ||
1.1 | Dung trọng | Kw | 3,110 |
1.1.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,350 |
1.1.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 2,760 |
1.2 | pKKCl | Kw | 16,869 |
1.2.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,579 |
1.2.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 16,290 |
1.3 | OM (%) | Kw | 11,418 |
1.3.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,578 |
1.3.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 10,840 |
1.4 | TPCG | ||
1.4.1 | Cát, cát mịn | Kw | 8,442 |
1.4.1.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,472 |
1.4.1.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 7,970 |
1.4b | Limon | Như Mục 1.4.1 | |
1.4c | Sét | Như Mục 1.4.1 | |
1.5 | CEC | Kw | 34,396 |
1.5.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 1,156 |
1.5.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 33,24 |
1.6 | N (%) | Kw | 11,068 |
1.6.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,578 |
1.6.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 10,490 |
1.7 | P (%) | Như Mục 1.6 | |
1.8 | K2O (%) | Kw | 13,258 |
1.8.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,578 |
1.8.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 12,680 |
2 | Quan trắc thoái hoá đất | ||
2.1 | Quan trắc mặn hóa | ||
2.1.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |
2.1.2 | TSMT | Như Mục 1.6 | |
2.1.3 | Cl- | Kw | 5,898 |
2.1.4.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,578 |
2.1.4.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 5,320 |
2.1.4 | HCO3- | Kw | 9,358 |
2.1.4.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,578 |
2.1.4.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 8,780 |
2.1.5 | Ca2+ | Kw | 11,250 |
2.1.5.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,700 |
2.1.5.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 10,550 |
2.1.6 | K+ | Kw | 12,990 |
2.1.6.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,700 |
2.1.6.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 12,290 |
2.1.7 | Na+ | Như Mục 2.1.6 | |
2.1.8 | Mg2+ | Như Mục 2.1.5 | |
2.1.9 | Mn2+ | Kw | 12,260 |
2.1.9.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,700 |
2.1.9.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 11,560 |
2.2 | Quan trắc phèn hóa | ||
2.2.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Kw | Như Mục 1 |
2.2.2 | LHTS | Kw | 9.358 |
2 2.2.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,578 |
2.2.2.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 8,78 |
2.2.3 | SO42- | Như Mục 2.2.2 | |
2.2.4 | Al3+ | Như Mục 2.1.5 | |
2.2.5 | Fe3+ | Kw | 11,670 |
2 2.5.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,700 |
2.2.5.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 10,970 |
2.3 | Quan trắc xói mòn | ||
2.3.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |
2.3.2 | Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg) | Như Mục 1.1 | |
2.4 | Quan trắc khô hạn | ||
2.4.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |
2.4.2 | Phân tích độ ẩm đất | Như Mục 1.2 | |
2.5 | Quan trắc kết von | ||
2.5.1 | Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất | Như Mục 1 | |
3 | Quan trắc ô nhiễm đất | ||
3.1 | Phân tích mẫu đất | ||
3.1.1 | Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Kw | 27,817 |
3.1.1.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 1,157 |
3.1.1.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 26,660 |
3.1.2 | Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Kw | 27,817 |
3.1.2.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 1,157 |
3.1.2.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 26,660 |
3.1.3 | Hg (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Kw | 28,061 |
3.1.3.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 1,401 |
3.1.3.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 26,660 |
3.1.4 | As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.3 | |
3.1.5 | Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Kw | 27,128 |
3.1.5.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,928 |
3.1.5.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 26,200 |
3.1.6 | Cu (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |
3.1.7 | Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |
3.1.8 | Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |
3.1.9 | Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |
3.1.10 | Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Như Mục 3.1.5 | |
3.1.11 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | Kw | 48,351 |
3.1.11.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 2,321 |
3.1.11.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 46,030 |
3.1.12 | Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | Như Mục 3.1.11 | |
3.1.13 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | Kw | 52,301 |
3.1.13.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kvv | 2,321 |
3.1.13.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 49,980 |
3.1.14 | PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp) | Như Mục 3.1.13 | |
3.1.15 | Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất) | Kw | 37,151 |
3.1.13.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 1,401 |
3.1.13.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 35,750 |
3.2 | Phân tích mẫu nước (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung) | ||
3.2.1 | Pb | Kw | 25.257 |
3.2.1.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 1.157 |
3.2.1.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 24,100 |
3.2.2 | Cd | Như Mục 3.2.1 | |
3.2.3 | As | Kw | 25,501 |
3.2.3.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 1,401 |
3 2.3.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 24,100 |
3.2.4 | Cu | Kw | 19,788 |
3.2.4.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,928 |
3 2.4.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 18,860 |
3.2.5 | Zn | Như Mục 3.2.4 | |
3.2.6 | Cr | Như Mục 3.2.4 | |
3.2.7 | BOD5 | Kw | 4,509 |
3.2.7.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,464 |
3 2.7.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 4,045 |
3.2.8 | COD | Kw | 6,693 |
3.2.8.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,696 |
3 2.8.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 5,997 |
3.2.9 | NH4+ | Kw | 6,747 |
3.2.9.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,579 |
3 2.9.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 6,168 |
3.2.10 | PO43- | Kw | 7,869 |
3.2.10.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 0,769 |
3 2.10.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 7,100 |
3.2.11 | Phân tích đồng thời các kim loại | Kw | 38,079 |
3.2.11.1 | Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động | Kw | 2,329 |
3 2.11.2 | Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị | Kw | 35,750 |
- 1 Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Thông tư 14/2022/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Thông tư 18/2022/TT-BTNMT quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Thông tư 24/2022/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành