Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2022/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2022

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN ĐẤT

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc đất.

ban_hành_kèm_theo_thoong_tuw_này_of_vb_916e247994f8b2e6944798d709977e9b'>Điều 1.Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất.

Điều 2.Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 02 năm 2023

Điều 3.Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, PC, KH-TC, TCQLĐĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2022/TT-BTNMT ngày tháng năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất (sau đây gọi tắt là định mức KT-KT) áp dụng cho những công việc sau:

1.1. Quan trắc độ phì đất

1.2. Quan trắc thoái hóa đất

1.2.1. Quan trắc đất bị mặn hóa (sau đây gọi tắt là quan trắc mặn hóa);

1.2.2. Quan trắc đất bị phèn hóa (sau đây gọi tắt là quan trắc phèn hóa);

1.2.3. Quan trắc đất bị xói mòn, rửa trôi (sau đây gọi tắt là quan trắc xói mòn);

1.2.4. Quan trắc đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa (sau đây gọi tắt là quan trắc khô hạn);

1.2.5. Quan trắc đất bị kết von, đá ong hóa (sau đây gọi tắt là quan trắc kết von).

1.3. Quan trắc ô nhiễm đất

1.3.1. Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung;

1.3.2. Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp;

1.3.3. Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.

Định mức KT-KT này không quy định đối với quan trắc các sự cố trượt, sạt lở, sụt lún đất tại vùng đồi núi; sự xói lở bờ của sông, suối, bờ biển và bồi tụ cửa sông, ven biển.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức KT-KT này áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc quan trắc tài nguyên đất.

Định mức KT-KT này được sử dụng để tính đơn giá sản phẩm quan trắc tài nguyên đất; làm căn cứ giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm quan trắc tài nguyên đất.

3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Điều 32, Điều 33 Luật Đất đai năm 2013;

- Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định việc điều tra, đánh giá đất đai;

- Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai (sau đây gọi tắt là Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT);

- Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Địa chính;

- Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

- Quyết định số 1267/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành có liên quan đến quan trắc tài nguyên đất.

4. Quy định viết tắt

Bảng số 01

STT

Nội dung viết tắt

Viết tắt

1

Bảo hộ lao động

BHLĐ

2

Bảo vệ thực vật

BVTV

3

Địa chính viên hạng II bậc 2

ĐCVC2

4

Địa chính viên hạng III bậc 1

ĐCV1

5

Địa chính viên hạng III bậc 3

ĐCV3

6

Địa chính viên hạng III bậc 4

ĐCV4

7

Địa chính viên hạng III bậc 6

ĐCV6

8

Đơn vị tính

ĐVT

9

Lưu huỳnh tổng số

LHTS

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam

QCVN

11

Số thứ tự

STT

12

Thành phần cơ giới

TPCG

13

Thời hạn sử dụng dụng cụ, máy móc thiết bị

Thời hạn (tháng)

14

Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVN

15

Tổng số muối tan

TSMT

5. Quy định về sử dụng định mức

5.1. Định mức lao động

5.1.1. Định mức lao động quan trắc tài nguyên đất là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một bước công việc hoặc một công việc cụ thể) và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành.

Lao động kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất là lao động được đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ theo chuyên ngành về tài nguyên và môi trường và các ngành nghề khác có liên quan theo quy định của pháp luật. Lao động kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất quy định trong Thông tư này là viên chức chuyên ngành địa chính và các chuyên ngành tương đương.

5.1.2. Thành phần định mức lao động gồm:

a) Nội dung công việc: là các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho công tác quan trắc tại 01 điểm quan trắc/01 lần quan trắc/01 loại hình quan trắc (không bao gồm phân tích mẫu) và phân tích 01 chi tiêu đối với việc phân tích mẫu.

b) Xác định điều kiện chuẩn (phân loại mức khó khăn): căn cứ yếu tố địa hình, khu vực (đồng bằng; trung du, miền núi; hải đảo) để phân loại mức độ khó khăn liên quan đến thực hiện công việc.

Đối với các nội dung công việc ngoại nghiệp quan trắc tài nguyên đất (lấy mẫu quan trắc) thì định mức lao động ngoại nghiệp được xác định theo từng khu vực, cụ thể như sau:

Khu vực có địa hình đồng bằng: hệ số là 1,0;

Khu vực địa hình trung du, miền núi: hệ số 1,2;

Khu vực hải đảo: hệ số là 1,3.

c) Định biên: xác định số lượng và cấp bậc lao động cụ thể để thực hiện từng nội dung công việc trong chu trình lao động đến khi hoàn thành sản phẩm. Trong Thông tư này, việc xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện nội dung công việc theo quy định tại Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.

d) Định mức: thời gian lao động trực tiếp cần thiết để hoàn thành một sản phẩm; đơn vị tính là công đơn hoặc công nhóm/01 đơn vị sản phẩm.

5.1.3. Công lao động bao gồm: công đơn và công nhóm; thời gian lao động một ngày công là 08 giờ làm việc.

a) Công đơn: là công lao động xác định cho một lao động trực tiếp thực hiện một bước công việc tạo ra sản phẩm;

b) Công nhóm: là công lao động xác định cho một nhóm lao động trực tiếp thực hiện một sản phẩm hoặc bước công việc tạo ra sản phẩm.

5.2. Các định mức dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; sử dụng máy móc, thiết bị:được quy định tại Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 21 Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

6. Quy định khác

6.1. Định mức này chỉ quy định mức cho hoạt động trực tiếp quan trắc tài nguyên đất. Các hoạt động lập nhiệm vụ, quản lý chung, kiểm tra nghiệm thu, vận chuyển mẫu quan trắc và các hoạt động khác có liên quan trực tiếp đến nhiệm vụ sẽ được xác định trong quá trình lập nhiệm vụ theo quy định của pháp luật hiện hành.

6.2. Trong Thông tư này, kỳ quan trắc là một (01) năm; tần suất quan trắc là số lần quan trắc trong kỳ quan trắc. Điểm quan trắc là vị trí lấy mẫu quan trắc trong sơ đồ mạng lưới quan trắc tài nguyên đất quốc gia. Tại một điểm quan trắc có thể lấy mẫu đất quan trắc cho một (01) hoặc một số loại hình quan trắc tài nguyên đất. Mẫu quan trắc tài nguyên đất là mẫu đất hoặc mẫu nước được lấy tại điểm quan trắc cho loại hình quan trắc.

6.3. Định mức này tính cho một (01) lần quan trắc tại một (01) điểm quan trắc. Trường hợp điểm quan trắc có tần suất quan trắc nhiều lần thì tính mức theo tỷ lệ thuận với số lần quan trắc.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

I. Nội dung công việc

Hạng mục 1. Lập kế hoạch và lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

1. Xây dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan trắc

1.1. Xác định những nội dung cần quan trắc.

1.1.1. Quan trắc độ phì đất.

1.1.2. Quan trắc thoái hóa đất.

1.1.2.1. Quan trắc mặn hóa.

1.1.2.2. Quan trắc phèn hóa.

1.1.2.3. Quan trắc xói mòn.

1.1.2.4. Quan trắc khô hạn.

1.1.2.5. Quan trắc kết vốn.

1.1.3. Quan trắc ô nhiễm đất.

1.1.3.1. Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.

1.1.3.2. Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.

1.1.3.3. Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.

1.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc.

1.2.1. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc độ phi đất.

1.2.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất.

1.2.2.1. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc mặn hóa.

1.2.2.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc phèn hóa.

1.2.2.3. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc xói mòn.

1.2.2.4. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc khô hạn.

1.2.2.5. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc kết vốn.

1.2.3. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất.

1.2.3.1. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.

1.2.3.2. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.

1.2.3.3. Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.

1.3. Lập sơ đồ mạng lưới các điểm lấy mẫu quan trắc lên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh.

1.4. Xác định sơ bộ các tuyến quan trắc tại thực địa.

1.5. Xác định thời điểm quan trắc.

1.6. Xác định phương pháp quan trắc.

1.7. Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết để thực hiện việc quan trắc: trang thiết bị, máy móc; dụng cụ; vật liệu; mẫu phiếu; phương tiện; nhân lực; tài chính.

1.8. Xây dựng báo cáo kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan trắc.

2. Lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

2.1. Xác định vị trí điểm lấy mẫu quan trắc ngoài thực địa.

2.2. Lấy mẫu quan trắc; đóng gói và bảo quản mẫu.

2.2.1. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc độ phì đất.

2.2.2. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc thoái hóa đất.

2.2.2.1. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc mặn hóa.

2.2.2.2. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc phèn hóa.

2.2.2.3. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc xói mòn.

2.2.2.3.1. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định.

2.2.2.3.2. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng.

2.2.2.4. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc khô hạn.

2.2.2.5. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc kết vốn.

2.2.3. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất.

2.2.3.1. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.

2.2.3.2. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.

2.2.3.3. Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.

2.3. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu và mô tả.

2.3.1. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc độ phi đất.

2.3.2. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất.

2.3.2.1. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc mặn hóa.

2.3.2.2. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc phèn hóa.

2.3.2.3. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc xói mòn.

2.3.2.3.1. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định.

2.3.2.3.2. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng.

2.3.2.4. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc khô hạn.

2.3.2.5. Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc kết von.

2.3.3. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất.

2.3.3.1. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.

2.3.3.2. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.

2.3.3.3. Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.

2.4. Xây dựng báo cáo lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất.

2.4.1. Xác định sự cần thiết, mục đích, yêu cầu của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất.

2.4.2. Xác định những nội dung, phương pháp của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất.

2.4.3. Thuyết minh kết quả lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất.

Hạng mục 2. Tổng hợp số liệu quan trắc và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm mạnh cần giám sát

1. Phân tích mẫu quan trắc

1.1. Rà soát, phân loại mẫu đất đã lấy.

1.2. Xác định các chỉ tiêu và phương pháp phân tích theo Phụ lục 1.2 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2015/TT-BTNMT.

1.2.1. Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích độ phì đất.

1.2.2. Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích thoái hóa đất.

1.2.3. Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích ô nhiễm đất.

1.3. Thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất.

1.3.1. Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất bao gồm các chi tiêu: dung trọng, PHKCl, OM (%), TPCG (cát, cát mịn; limon; sét), CEC, N (%), P (%), K2O (%).

1.3.2. Phân tích mẫu quan trắc thoái hóa đất.

1.3.2.1. Phân tích mẫu quan trắc mặn hóa: ngoài phân tích các chi tiêu để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung các chỉ tiêu đặc thù để quan trắc mặn hóa là: TSMT, Cl-, K+, Na+.

1.3.2.2. Phân tích mẫu quan trắc phèn hóa: ngoài phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung các chỉ tiêu đặc thù để quan trắc phèn hóa là: LHTS, SO42-, Al3+, Fe3+.

1.3.2.3. Phân tích mẫu quan trắc xói mòn: ngoài phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung chỉ tiêu đặc thù để quan trắc xói mòn là lượng đất mất.

1.3.2.4. Phân tích mẫu quan trắc khô hạn: ngoài phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung chỉ tiêu đặc thù để quan trắc khô hạn là độ ẩm đất.

1.3.2.5. Phân tích mẫu quan trắc kết von: ngoài phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất như Mục 1.3.1 còn phân tích bổ sung chỉ tiêu đặc thù để quan trắc kết von là tỷ lệ hạt kết von so với đơn vị thể tích mẫu đất quan trắc.

1.3.3. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất.

1.3.3.1. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung gồm các chỉ tiêu sau: Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Cr, Mn, Ni, phân tích đồng thời các kim loại.

1.3.3.2. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp: ngoài phân tích các chỉ tiêu như Mục 1.3.3.1 còn phân tích bổ sung chỉ tiêu đặc thù là thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ, thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ), thuốc BVTV nhóm Pyrethyroid, PCBs.

1.3.3.3. Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung: ngoài phân tích các chỉ tiêu như Mục 1.3.3.1 còn phân tích mẫu nước gồm các chỉ tiêu: Cu, Pb, Zn, Cd, As, Cr, PO43-, NH4+, BOD5, COD, phân tích đồng thời các kim loại.

2. Tổng hợp kết quả quan trắc

2.1. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc độ phì đất.

2.2. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc thoái hóa đất.

2.2.1. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc mặn hóa.

2.2.2. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc phèn hóa.

2.2.3. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc xói mòn.

2.2.3.1. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định.

2.2.3.2. Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng.

2.2.4. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc khô hạn.

2.2.5. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc kết von.

2.3. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất.

2.3.1. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.

2.3.2. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.

2.3.3. Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.

3. So sánh với kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có) để phân tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi) về các chỉ tiêu: chất lượng đất (độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất.

4. Xác định và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm cần giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất).

5. Đề xuất giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những vùng, khu vực đất bị suy thoái.

Hạng mục 3. Xây dựng báo cáo quan trắc tài nguyên đất

1. Tập hợp các phụ lục số liệu quan trắc đính kèm báo cáo

1.1. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc độ phì đất.

1.2. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc thoái hóa đất.

1.2.1. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc mặn hóa.

1.2.2. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc phèn hóa.

1.2.3. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc xói mòn.

1.2.4. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc khô hạn.

1.2.5. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc kết von.

1.3. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất.

1.3.1. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.

1.3.2. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.

1.3.3. Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.

2. Biên soạn báo cáo kết quả quan trắc tài nguyên đất

2.1. Xác định sự cần thiết; cơ sở pháp lý; mục tiêu, phạm vi; nội dung, phương pháp và sản phẩm của quan trắc tài nguyên đất.

2.2. Thuyết minh kết quả quan trắc tài nguyên đất.

2.2.1. Thuyết minh kết quả quan trắc độ phì đất.

2.2.2. Thuyết minh kết quả quan trắc thoái hóa đất.

2.2.2.1. Thuyết minh kết quả quan trắc mặn hóa.

2.2.2.2. Thuyết minh kết quả quan trắc phèn hóa.

2.2.2.3. Thuyết minh kết quả quan trắc xói mòn.

2.2.2.4. Thuyết minh kết quả quan trắc khô hạn.

2.2.2.5. Thuyết minh kết quả quan trắc kết von.

2.2.3. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất.

2.2.3.1. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung.

2.2.3.2. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp.

2.2.3.3. Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung.

2.3. Tổng hợp phân tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi) về các chỉ tiêu: chất lượng đất (độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất: so sánh với kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có).

2.4. Tổng hợp phân tích, cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm cần giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất).

2.5. Tổng hợp phân tích những giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những vùng, khu vực đất bị suy thoái và đề xuất kiến nghị.

II. Định mức

Bảng số 02

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định biên

Định mức
(công nhóm/đơn vị tính)

Ghi chú

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Hạng mục 1

Lập kế hoạch và lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

1

Xây dựng kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan trắc

1.1

Xác định những nội dung cần quan trắc

1.1.1

Quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,015

1.1.2

Quan trắc thoái hóa đất

1.1.2.1

Quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,021

1.1.2.2

Quan trắc phèn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,021

1.1.2.3

Quan trắc xói mòn

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,023

1.1.2.4

Quan trắc khô hạn

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,020

1.1.2.5

Quan trắc kết von

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,017

1.1.3

Quan trắc ô nhiễm đất

1.1.3.1

Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,017

1.1.3.2

Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,023

1.1.3.3

Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,032

1.2

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc

1.2.1

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,015

1.2.2

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất

1.2.2.1

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,021

1.2.2.2

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc phèn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,021

1.2.2.3

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc xói mòn

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,023

1.2.2.4

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc khô hạn

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,020

1.2.2.5

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc kết von

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,017

1.2.3

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất

1.2.3.1

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,017

1.2.3.2

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,023

1.2.3.3

Lựa chọn các điểm lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,032

1.3

Lập sơ đồ mạng lưới các điểm lấy mẫu quan trắc lên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,050

1.4

Xác định sơ bộ các tuyến quan trắc tại thực địa

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,020

1.5

Xác định thời điểm quan trắc

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2)

0,010

1.6

Xác định phương pháp quan trắc

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2)

0,010

1.7

Chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết để thực hiện việc quan trắc: trang thiết bị, máy móc; dụng cụ; vật liệu; mẫu phiếu; phương tiện; nhân lực; tài chính

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,010

1.8

Xây dựng báo cáo kế hoạch chi tiết triển khai thực hiện việc quan trắc

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,020

2

Lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

2.1

Xác định vị trí điểm lấy mẫu quan trắc ngoài thực địa

Điểm quan trắc

1ĐCV3

0,300

2.2

Lấy mẫu quan trắc; đóng gói và bảo quản mẫu

2.2.1

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

1,100

2.2.2

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc thoái hóa đất

2.2.2.1

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

1,300

2.2.2.2

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc phèn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

1,500

2.2.2.3

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc xói mòn

2.2.2.3.1

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

7,000

2.2.2.3.2

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

1,200

2.2.2.4

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc khô hạn

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

1,000

2.2.2.5

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc kết von

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

1,500

2.2.3

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất

2.2.3.1

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

1,200

2.2.3.2

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

1,200

2.2.3.3

Lấy mẫu; đóng gói và bảo quản mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

1,700

2.3

Điều tra, viết phiếu lấy mẫu và mô tả

2.3.1

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

0,200

2.3.2

Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất

2.3.2.1

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

0,200

2.3.2.2

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc phèn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

0,200

2.3.2.3

Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc xói mòn

2.3.2.3.1

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

0,200

2.3.2.3.2

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

3,000

2.3.2.4

Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc khô hạn

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

3,000

2.3.2.5

Điều tra, viết phiếu lấy mẫu quan trắc kết von

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

1,300

2.3.3

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất

2.3.3.1

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

0,200

2.3.3.2

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do du lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

0,200

2.3.3.3

Viết phiếu lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV1, 1ĐCV3)

0,300

2.4

Xây dựng báo cáo lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

2.4.1

Xác định sự cần thiết, mục đích, yêu cầu của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,003

2.4.2

Xác định những nội dung, phương pháp của việc lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,005

2.4.3

Thuyết minh kết quả lấy mẫu quan trắc tài nguyên đất

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (2ĐCV3)

0,029

Hạng mục 2

Tổng hợp số liệu quan trắc và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm mạnh cần giám sát

1

Phân tích mẫu quan trắc

1.1

Rà soát, phân loại mẫu đất đã lấy

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2)

0,010

1.2

Xác định các chỉ tiêu và phương pháp phân tích

1.2.1

Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích độ phì đất

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2)

0,010

1.2.2

Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích thoái hóa đất

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2)

0,014

1.2.3

Xác định chỉ tiêu và phương pháp phân tích ô nhiễm đất

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2)

0,017

1.3

Thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất

1.3.1

Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất

1.3.1.1

Dung trọng

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,240

1.3.1.2

pHKCl

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,400

1.3.1.3

OM (%)

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,450

1.3.1.4

TPCG

1.3.1.4.1

Cát, cát mịn

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,320

1.3.1.4.2

Limon

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,320

1.3.1.4.3

Sét

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,320

1.3.1.5

CEC

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,400

1.3.1.6

N (%)

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,750

1.3.1.7

P(%)

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,750

1.3.1.8

K2O (%)

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,450

1.3.2

Phân tích mẫu quan trắc thoái hóa đất

1.3.2.1

Phân tích mẫu quan trắc mặn hóa

1.3.2.1.1

Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất

Như Mục 1.3.1

1.3.2.1.2

TSMT

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,400

1.3.2.1.3

Cl-

Chỉ tiêu

1ĐCV1

0,450

1.3.2.1.4

K+

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,450

1.3.2.1.5

Na+

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,450

1.3.2.2

Phân tích mẫu quan trắc phèn hóa

1.3.2.2.1

Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất

Như Mục 1.3.1

1.3.2.2.2

LHTS

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,450

1.3.2.2.3

SO42-

Chỉ tiêu

1ĐCV1

0,450

1.3.2.2.4

Al3+

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,450

1.3.2.2.5

Fe3+

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,450

1.3.2.3

Phân tích mẫu quan trắc xói mòn

1.3.2.3.1

Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất

Như Mục 1.3.1

1.3.2.3.2

Lượng đất mất (định mức cho 01 kg)

Điểm quan trắc

1ĐCV3

0,240

1.3.2.4

Phân tích mẫu quan trắc khô hạn

1.3.2.4.1

Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất

Như Mục 1.3.1

1.3.2.4.2

Phân tích độ ẩm đất

Điểm quan trắc

1ĐCV3

0,400

1.3.2.5

Phân tích mẫu quan trắc kết von

1.3.2.5.1

Phân tích mẫu quan trắc độ phì đất

Như Mục 1.3.1

1.3.2.5.2

Tỷ lệ hạt kết von so với đơn vị thể tích mẫu đất quan trắc

Điểm quan trắc

1ĐCV3

0,450

1.3.3

Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất

1.3.3.1

Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

1.3.3.1.1

Pb

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,450

1.3.3.1.2

Cd

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,450

1.3.3.1.3

Hg

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,850

1.3.3.1.4

As

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,850

1.3.3.1.5

Fe

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.1.6

Cu

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.1.7

Zn

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.1.8

Cr

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.1.9

Mn

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.1.10

Ni

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.1.11

Phân tích đồng thời các kim loại

Chỉ tiêu

1ĐCV3

1,000

1.3.3.2

Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

1.3.3.2.1

Pb

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,450

1.3.3.2.2

Cd

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,450

1.3.3.2.3

Hg

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,850

1.3.3.2.4

As

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,850

1.3.3.2.5

Fe

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.2.6

Cu

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.2.7

Zn

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.2.8

Cr

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.2.9

Mn

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.2.10

Ni

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.2.11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

Chỉ tiêu

1ĐCV3

1,200

1.3.3.2.12

Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ)

Chỉ tiêu

1ĐCV3

1,200

1.3.3.2.13

Thuốc BVTV nhóm Pyrethyroid

Chỉ tiêu

1ĐCV3

1,200

1.3.3.2.14

PCBs

Chi tiêu

1ĐCV3

1,200

1.3.3.2.15

Phân tích đồng thời các kim loại

Chỉ tiêu

1ĐCV3

1,000

1.3.3.3

Phân tích mẫu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

1 3 3 3 1

Phân tích mẫu đất

1.3.3.3.1.1

Pb

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,450

1.3.3.3.1.2

Cd

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,450

1.3.3.3.1.3

Hg

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,850

1.3.3.3.1.4

As

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,850

1.3.3.3.1.5

Fe

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.3.1.6

Cu

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.3.1.7

Zn

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.3.1.8

Cr

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.3.1.9

Mn

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.3.1.10

Ni

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.3.1.11

Phân tích đồng thời các kim loại

Chỉ tiêu

1ĐCV3

1,000

1.3.3.3.2

Phân tích mẫu nước

1.3.3.3.2.1

Cu

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.3.2.2

Pb

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,900

1.3.3.3.2.3

Zn

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.3.2.4

Cd

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,900

1.3.3.3.2.5

As

Chỉ tiêu

1ĐCV3

0,900

1.3.3.3.2.6

Cr

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,700

1.3.3.3.2.7

PO43-

Chỉ tiêu

1ĐCV2

0,600

1.3.3.3.2.8

NH4+

Chỉ tiêu

1ĐCV1

0,500

1.3.3.3.2.9

BOD5

Chỉ tiêu

1ĐCV1

0,450

1.3.3.3.2.10

COD

Chỉ tiêu

1ĐCV1

0,550

1.3.3.3.2.11

Phân tích đồng thời các kim loại

Chỉ tiêu

1ĐCV3

1,000

2

Tổng hợp kết quả quan trắc

2.1

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,150

2. 2

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc thoái hóa đất

2.2.1

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,210

2.2.2

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc phèn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,210

2.2.3

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc xói mòn

2.2.3.1

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,165

2.2.3.2

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,225

2.2.4

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc khô hạn

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,195

2.2.5

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc kết von

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,165

2.3

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất

2.3.1

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,165

2.3.2

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,225

2.3.3

Hệ thống bảng, biểu, biểu đồ, số liệu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV1, 2ĐCV3)

0,315

3

So sánh với kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có) để phân tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi) về các chỉ tiêu: chất lượng đất (độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2)

0,250

4

Xác định và cảnh báo sớm các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm cần giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất)

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2)

0,120

5

Đề xuất giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những vùng, khu vực đất bị suy thoái

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV3, 1ĐCVC2)

0,050

Hạng mục 3

Xây dựng báo cáo quan trắc tài nguyên đất

1

Tập hợp các phụ lục số liệu quan trắc đính kèm báo cáo

1.1

Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6)

0,050

1.2

Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc thoái hóa đất

1.2.1

Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6)

0,070

1.2.2

Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc phèn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6)

0,070

1.2.3

Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc xói mòn

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6)

0,075

1.2.4

Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc khô hạn

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6)

0,065

1.2.5

Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc kết von

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6)

0,055

1.3

Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất

1.3.1

Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6)

0,055

1.3.2

Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do du lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6)

0,075

1.3.3

Tập hợp phụ lục số liệu quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 2 (1ĐCV4, 1ĐCV6)

0,105

2

Biên soạn báo cáo kết quả quan trắc tài nguyên đất

2.1

Xác định sự cần thiết; cơ sở pháp lý; mục tiêu, phạm vi; nội dung, phương pháp và sản phẩm của quan trắc tài nguyên đất

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,020

2.2

Thuyết minh kết quả quan trắc tài nguyên đất

2.2.1

Thuyết minh kết quả quan trắc độ phì đất

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,030

2.2.2

Thuyết minh kết quả quan trắc thoái hóa đất

2.2.2.1

Thuyết minh kết quả quan trắc mặn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,030

2.2.2.2

Thuyết minh kết quả quan trắc phèn hóa

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,030

2.2.2.3

Thuyết minh kết quả quan trắc xói mòn

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,040

2.2.2.4

Thuyết minh kết quả quan trắc khô hạn

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,030

2.2.2.5

Thuyết minh kết quả quan trắc kết von

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,030

2.2.3

Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất

2.2.3.1

Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,030

2.2.3.2

Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,040

2.2.3.3

Thuyết minh kết quả quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,040

2.3

Tổng hợp phân tích, đánh giá sự biến động (xu hướng biến đổi) về các chỉ tiêu: chất lượng đất (độ phì); thoái hóa đất; ô nhiễm đất: so sánh với kết quả quan trắc của những lần trước (nếu có)

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,020

2.4

Tổng hợp phân tích, cảnh báo các khu vực đất bị thoái hóa, ô nhiễm cần giám sát (tăng mức độ ô nhiễm, thoái hóa và giảm chất lượng đất)

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,020

2.5

Tổng hợp phân tích những giải pháp, biện pháp cần thực hiện tại những vùng, khu vực đất bị suy thoái và đề xuất kiến nghị

Điểm quan trắc

Nhóm 3 (1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2)

0,030

B. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ

1. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị quan trắc tài nguyên đất(không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất)

Bảng số 03

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Công suất
(Kw/h)

Định mức
(ca/điểm quan trắc)

Ghi chú

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Quan trắc độ phì đất

1.1

Máy vi tính

Bộ

60

0,035

1,358

1.2

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,200

0,755

1.3

Máy scan A0

Cái

60

2,500

0,100

1.4

Máy scan A4

Cái

60

0,400

0,500

1.5

Máy in A3

Cái

60

0,500

0,200

1.6

Máy in màu A4

Cái

60

0,350

0,200

1.7

Máy in A4

Cái

60

0,3500

0,500

1.8

Máy in Plotter

Cái

60

0,400

0,100

1.9

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,500

0,200

1.10

Máy phô tô

Cái

96

1,500

0,100

1.11

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

Pin khô

0,300

2

Quan trắc thoái hóa đất

2.1

Quan trắc mặn hóa

2.1.1

Máy vi tính

Bộ

60

0,035

1,510

2.1.2

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,200

0,839

2.1.3

Máy scan A0

Cái

60

2,500

0,100

2.1.4

Máy scan A4

Cái

60

0,400

0,500

2.1.5

Máy in A3

Cái

60

0,500

0,200

2.1.6

Máy in màu A4

Cái

60

0,350

0,200

2.1.7

Máy in A4

Cái

60

0,350

0,500

2.1.8

Máy in Plotter

Cái

60

0,400

0,100

2.1.9

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,500

0,200

2.1.10

Máy phô tô

Cái

96

1,500

0,100

2.1.11

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

Pin khô

0,300

2.2

Quan trắc phèn hóa

2.2.1

Máy vi tính

Bộ

60

0,035

1,510

2.2.2

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,200

0,839

2.2.3

Máy scan A0

Cái

60

2,500

0,100

2.2.4

Máy scan A4

Cái

60

0,400

0,500

2.2.5

Máy in A3

Cái

60

0,500

0,200

2.2.6

Máy in màu A4

Cái

60

0,350

0,200

2.2.7

Máy in A4

Cái

60

0,350

0,500

2.2.8

Máy in Plotter

Cái

60

0,400

0,100

2.2.9

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,500

0,200

2.2.10

Máy phô tô

Cái

96

1,500

0,100

2.2.11

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

Pin khô

0,300

2.3

Quan trắc xói mòn

2.3.1

Máy vi tính

Bộ

60

0,035

1,457

2.3.2

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,200

0,810

2.3.3

Máy scan A0

Cái

60

2,500

0,100

2.3.4

Máy scan A4

Cái

60

0,400

0,500

2.3.5

Máy in A3

Cái

60

0,500

0,200

2.3.6

Máy in màu A4

Cái

60

0,350

0,200

2.3.7

Máy in A4

Cái

60

0,350

0,500

2.3.8

Máy in Plotter

Cái

60

0,400

0,100

2.3.9

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,500

0,200

2.3.10

Máy phô tô

Cái

96

1,500

0,100

2.3.11

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

Pin khô

0,300

2.4

Quan trắc khô hạn

2.4.1

Máy vi tính

Bộ

60

0,035

1,474

2.4.2

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,200

0,819

2.4.3

Máy scan A0

Cái

60

2,500

0,100

2.4.4

Máy scan A4

Cái

60

0,400

0,500

2.4.5

Máy in A3

Cái

60

0,500

0,200

2.4.6

Máy in màu A4

Cái

60

0,350

0,200

2.4.7

Máy in A4

Cái

60

0,350

0,500

2.4.8

Máy in Plotter

Cái

60

0,400

0,100

2.4.9

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,500

0,200

2.4.10

Máy phô tô

Cái

96

1,500

0,100

2.4.11

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

Pin khô

0,300

2.4.12

Máy đo độ ẩm đất ngoài đồng

Cái

60

Pin khô

0,300

2.5

Quan trắc kết von

2.5.1

Máy vi tính

Bộ

60

0,035

1,401

2.5.2

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,200

0,778

2.5.3

Máy scan A0

Cái

60

2,500

0,100

2.5.4

Máy scan A4

Cái

60

0,400

0,500

2.5.5

Máy in A3

Cái

60

0,500

0,200

2.5.6

Máy in màu A4

Cái

60

0,350

0,200

2.5.7

Máy in A4

Cái

60

0,350

0,500

2.5.8

Máy in Plotter

Cái

60

0,400

0,100

2.5.9

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,500

0,200

2.5.10

Máy phô tô

Cái

96

1,500

11.100'

2.5.11

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

Pin khô

0,300

3

Quan trắc ô nhiễm đất

3.1

Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

3.1.1

Máy vi tính

Bộ

60

0,035

1,405

3.1.2

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,200

0,780

3.1.3

Máy scan A0

Cái

60

2,500

0,100

3.1.4

Máy scan A4

Cái

60

0,400

0,500

3.1.5

Máy in A3

Cái

60

0,500

0,200

3.1.6

Máy in màu A4

Cái

60

0,350

0,200

3.1.7

Máy in A4

Cái

60

0,350

0,500

3.1.8

Máy in Plotter

Cái

60

0,400

0,100

3.1.9

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,500

0,200

3.1.10

Máy phô tô

Cái

96

1,500

0,100

3.1.11

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

Pin khô

0.300

3.2

Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

3.2.1

Máy vi tính

Bộ

60

0,035

1,569

3.2.2

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,200

0,872

3 2 3

Máy scan A0

Cái

60

2,500

0,100

3.24

Máy scan A4

Cái

60

0,400

0,500

3.2.5

Máy in A3

Cái

60

0,500

0,200

3.2.6

Máy in màu A4

Cái

60

0,350

0,200

3.2.7

Máy in A4

Cái

60

0,350

0,500

3.2.8

Máy in Plotter

Cái

60

0,400

0,100

3.2.9

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,500

0,200

3.2.10

Máy phô tô

Cái

96

1,500

0,100

3.2.11

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

Pin khô

0,300

3.3

Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

3.3.1

Máy vi tính

Bộ

60

0,035

1,789

3.3.2

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96

2,200

0,994

3.3.3

Máy scan A0

Cái

60

2,500

0,100

3.3.4

Máy scan A4

Cái

60

0,400

0,500

3.3.5

Máy in A3

Cái

60

0,500

0,200

3.3.6

Máy in màu A4

Cái

60

0,350

0,200

3.3.7

Máy in A4

Cái

60

0,350

0,500

3.3.8

Máy in Plotter

Cái

60

0,400

0,100

3.3.9

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,500

0,200

3.3.10

Máy phô tô

Cái

96

1,500

0,100

3.3.11

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

Pin khô

0,300

Ghi chú:

Cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị nội nghiệp quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) trong Bảng 03 tính tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục công việc như sau:

- Quan trắc độ phì đất: Hạng mục 1: 20,93%; Hạng mục 2: 58,75%; Hạng mục 3: 20,32%;

- Quan trắc thoái hóa đất:

+ Quan trắc mặn hóa: Hạng mục 1: 19,79%; Hạng mục 2: 60,34%; Hạng mục 3: 19,87%;

+ Quan trắc phèn hóa: Hạng mục 1: 19,79%; Hạng mục 2: 60,34%; Hạng mục 3: 19,87%;

+ Quan trắc xói mòn: Hạng mục 1: 20,83%; Hạng mục 2: 56,94%; Hạng mục 3: 22,23%;

+ Quan trắc khô hạn: Hạng mục 1: 20,11%; Hạng mục 2: 59,95%; Hạng mục 3: 19,94%;

+ Quan trắc kết von: Hạng mục 1: 20,64%; Hạng mục 2: 59,23%; Hạng mục 3: 20,13%;

- Quan trắc ô nhiễm đất:

+ Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung: Hạng mục 1: 20,59%; Hạng mục 2: 59,33%, Hạng mục 3: 20,08%;

+ Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp: Hạng mục 1: 19,35%; Hạng mục 2: 60,01%; Hạng mục 3: 20,64%;

+ Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung: Hạng mục 1: 18,18%; Hạng mục 2: 61,69%; Hạng mục 3: 20,13%.

2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất

Bảng số 04

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Công suất
(Kw/h)

Định mức
(ca/chỉ tiêu)

1

Quan trắc độ phì đất

1.1

Dung trọng

1.1.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,240

1.1.2

Bình hút ẩm

Cái

120

0,10

0,240

1.1.3

Cân phân tích

Cái

96

0,60

0,240

1.1.4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,040

1.2

pHKCl

1.2.1

Tủ sấy

Cái

120

11,30

0,400

1.2.2

Thiết bị phá mẫu

Bộ

120

2,30

0,400

1.2.3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

120

0,17

0,400

1.2.4

Máy khuấy từ

Cái

120

1,10

0,400

1.2.5

pH metter thiết bị đo pH

Bộ

120

0,60

0,400

1.2.6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,070

1.3

OM %

1.3.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

1.3.2

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

1.3.3

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

1.3.4

Thiết bị phá mẫu

Bộ

120

2,30

0,340

1.3.5

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

1.3.6

Máy quang phổ UV-VIS

Bộ

120

0,55

0,100

1.3.7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

1.4

TPCG

1.4.1

Cát, cát mịn

1.4.1.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,320

1.4.1.2

Cân phân tích mẫu

Cái

96

0,60

0,320

1.4.1.3

Bình hút âm

Cái

120

1,10

0,320

1.4.1.4

Bộ rây mẫu tiêu chuẩn

Bộ

120

0,60

0,320

1.4.1.5

Máy điều hòa nhiệt độ

Bộ

96

2,20

0,050

1.4.2

Limon

Như Mục 1.4.1

1.4.3

Sét

Như Mục 1.4.1

1.5

CEC

1.5.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,800

1.5.2

Thiết bị phá mẫu

Bộ

120

2,30

0,800

1.5.3

Thiết bị lọc

Bộ

120

0,18

0,800

1.5.4

Thiết bị chưng cất

Bộ

120

1,20

0,800

1.5.5

Cân phân tích mẫu

Cái

96

0,60

0,800

1.5.6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,130

1.6

N%

1.6.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

1.6.2

Tủ bao quan mẫu

Cái

120

0,280

1.6.3

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

1.6.4

Tủ lạnh lưu chất chuẩn

Cái

120

0,16

0,200

1.6.5

Thiết bị phá mẫu

Bộ

120

2,30

0,340

1.6.6

Máy cất Nitơ

Bộ

120

0,20

0,400

1.6.7

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

1.6.8

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

1.6.9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

1.7

P%

Như Mục 1.6

1.8

K2O%

1.8.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

1.8.2

Thiết bị phá mầu

Bộ

120

2,30

0,340

1.8.3

Tu bao quan mầu

Cái

120

0,280

1.8.4

Tu lưu hóa chất

Cái

120

0,280

1.8.5

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

1.8.6

Máy quang phổ AAS

Bộ

120

3,00

0,100

1.8.7

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

1.8.8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

2

Quan trắc thoái hóa đất

2.1

Quan trắc mặn hóa

2.1.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.1.2

TSMT

Như Mục 1.6

2.1.3

Cl-

2.1.3.1

Tủ sấy

Cái

120

0.30

0,200

2.1.3.2

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

2.1.3.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

2.1.3.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

2.1.3.5

Thiết bị phá mẫu

Bộ

120

2,30

0,340

2.1.3.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

2.1.3.7

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

2.1.3.8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

2.1.4

HCO3-

2.1.4.1

Tủ sấy

Cái

120

0.30

0,200

2.1.4.2

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

2.1.4.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

2.1.4.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

2.1.4.5

Thiết bị phá mẫu

Bộ

120

2,30

0,340

2.1.4.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

2.1.4.7

Máy quang phổ UV-VIS

Bộ

120

0,55

0,100

2.1.4.8

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

2.1.4.9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

04)67

2.1.5

Ca2+

2.1.5.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

2.1.5.2

Thiết bị phá mẫu

Bộ

120

2,30

0,340

2.1.5.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

2.1.5.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

2.1.5.5

Bếp điều chỉnh nhiệt

Cái

120

2,00

0,380

2.1.5.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

2.1.5.7

Máy quang phổ UV-VIS

Bộ

120

0,55

0,100

2.1.5.8

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

2.1.5.9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

2.1.6

K+

2.1.6.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

2.1.6.2

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

2.1.6.3

Thiết bị phá mẫu

Bộ

120

2,30

0,340

2.1.6.4

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

2.1.6.5

Tủ lưu hóa chất

Bộ

120

0,280

2.1.6.6

Máy nén khí

Bộ

120

1,00

0,380

2.1.6.7

Lò nung

Bộ

120

1,50

0,280

2.1.6.8

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

2.1.6.9

Máy quang phổ AAS

Bộ

120

3,00

0,100

2.1.6.10

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

2.1.6.11

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

2.1.7

Na+

Như Mục 2.1.6

2.1.8

Mg2+

Như Mục 2.1.5

2.1.9

Mn2+

2.1.9.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

2.1.9.2

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

2.1.9.3

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

2.1.9.4

Thiết bị phá mẫu

Bộ

120

2,30

0,340

2.1.9.5

Máy nén khí

Bộ

120

1,00

0,380

2.1.9.6

Lò nung

Bộ

120

1,50

0,280

2.1.9.7

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

2.1.9.8

Máy quang phổ UV-VIS

Bộ

120

0,55

0,100

2.1.9.9

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

2.1.9.10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

2.2

Quan trắc phèn hóa

2.2.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.2.2

LHTS

2.2.2.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

2.2.2.2

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

2.2.23

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

2.2.2A

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

2.2.23

Thiết bị phá mẫu

Bộ

120

2,30

0,340

2.2.2.G

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

2.2.2.1

Máy quang phổ UV-VIS

Bộ

120

0,55

0,100

2.2.2.S

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

2.2.2.9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

2.2.3

SO42-

Như Mục 2.2.2

2.2.4

Al3+

Như Mục 2.1.5

2.2.5

Fe3+

2.2.5.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

2.2.5.2

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

2.2.5.3

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

2.2.5.4

Tủ lưu hóa chất chuẩn

Cái

120

0.16

0,200

2.2.5.5

Thiết bị phá mẫu

Bộ

120

2,30

0,340

2.2.5.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

2.2.5.7

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0.18

0,200

2.2.5.8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

03)67

2.3

Quan trắc xói mòn

2.3.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.3.2

Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg)

Như Mục 1.1

2.4

Quan trắc khô hạn

2.4.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.4.2

Phân tích độ ẩm đất

Như Mục 1.2

2.5

Quan trắc kết von

2.5.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

3

Quan trắc ô nhiễm đất

3.1

Phân tích mẫu đất

3.1.1

Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.1.1

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

3.1.1.2

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

3.1.1.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

3.1.1.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

3.1.1.5

Lò vi sóng

Cái

120

0,10

0,030

3.1.1.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

3.1.1.7

Máy quang phổ AAS

Bộ

120

3,00

0,100

3.1.1.8

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

3.1.1.9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

3.1.2

Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.2.1

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

3.1.2.2

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

3.1.2.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

3.1.2.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

3.1.2.5

Lò vi sóng

Cái

120

0,10

0,030

3.1.2.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

3.1.2.7

Máy quang phổ AAS

Bộ

120

3,00

0,100

3.1.2.8

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

3.1.2.9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

3.1.3

Hg (định mức cho ca 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.3.1

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

3.1.3.2

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

3.1.3.3

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

3.1.3.4

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

3.1.3.5

Lò vi sóng

Cái

120

0,10

0,030

3.1.3.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

3.1.3.7

Máy quang phổ AAS

Bộ

120

3,00

0,100

3.1.3.8

Bộ phân tích thủy ngân và asen

Bộ

120

0,60

0,600

3.1.3.9

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

3.1.3.10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

3.1.4

As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.3

3.1.5

Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.5.1

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

3.1.5.2

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

3.1.5.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

3.1.5.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

3.1.5.5

Lò vi sóng

Cái

120

0,10

0,030

3.1.5.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

3.1.5.7

Máy quang phổ AAS

Bộ

120

3,00

0,100

3.1.5.8

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

3.1.5.9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

3.1.6

Cu (định mức cho ca 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.7

Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.8

Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.9

Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.10

Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

3.1.11.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

3.1.11.2

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

3.1.11.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

3.1.11.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

3.1.11.5

Bộ Soxlel

Bộ

120

0,30

0,100

3.1.11.6

Máy cất cô chân không

Bộ

120

0,65

0,100

3.1.11.7

Bể ổn định nhiệt

Bộ

120

0,300

3.1.11.8

Bể siêu âm

Bộ

120

0,300

3.1.11.9

Bơm chân không

Bộ

120

0,37

0,300

3.1.11.10

Máy sắc ký khí GC

Bộ

120

3,00

0,100

3.1.11.11

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0 067

3.1.11.12

Máy cô nitơ

Bộ

120

0,20

0,400

3.1.12

Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

Như Mục 3.1.11

3.1.13

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

3.1.13.1

Tủ sấy

Cai

120

0,30

0,200

3.1.13.2

Cân phân tích

Cái

90

0,06

0,280

3.1.13.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

3.1.13.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

3.1.13.5

Bộ Soxlel

Bộ

120

0,30

0,100

3.1.13.6

Máy cất cô chân không

Bộ

120

0,65

0,100

3.1.13.7

Bể ổn định nhiệt

Bộ

120

0,200

3.1.13.8

Bể siêu âm

Bộ

120

0,300

3.1.13.9

Bơm chân không

Bộ

120

0,37

0,300

3.1.13.10

Máy sắc ký khí GC

Bộ

120

3,00

0,100

3.1.13.11

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

3.1.13.12

Máy cô nitơ

Bộ

120

0,20

0,400

3.1.14

PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

Như Mục 3.1.13

3.1.15

Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.15.1

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

3.1.15.2

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

3.1.15.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,280

3.1.15.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,280

3.1.15.5

Lò vi sóng

Cái

120

0,10

0,030

3.1.15.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

3.1.15.7

Hệ thống ICP

Bộ

120

3,00

0,030

3.1.15.8

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,200

3.1.15.9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

3.2

Phân tích mẫu nước(định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung)

3.2.1

Pb

3.2.1.1

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

3.2.1.2

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0.020

3.2.1.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,16

0.040

3.2.1.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,16

0.040

3.2.1.5

Lò vi sóng

Cái

120

0,16

0,030

3.2.1.6

Cân phân tích

Cái

96

0,10

0,200

3.2.1.7

Máy phân tích quang phổ AAS

Bộ

120

3,00

0,030

3.2.1.8

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,300

3.2.1.9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0.133

3.2.2

Cd

Như Mục 3.2.1

3.2.3

As

3.2.3.1

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

3.2.3.2

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,020

3.2.3.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,16

0,040

3.2.3.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,16

0,040

3.2.3.5

Lò vi sóng

Cái

120

0,10

0,030

3.2.3.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,200

3.2.3.7

Máy phân tích quang phổ AAS

Bộ

120

3,00

0,030

3.2.3.8

Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS

Bộ

120

0,60

0,035

3.2.3.9

Thiết bị cất nước 2 lần

Bo

120

0,18

0,320

3.2.3.10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,160

3.2.4

Cu

3.2.4.1

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

3.2.4.2

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,020

3.2.4.3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,16

0,040

3.2.4.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,16

0,040

3.2.4.5

Lò vi sóng

Cái

120

0,10

0,030

3.2.4.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,200

3.2.4.7

Máy phân tích quang phổ AAS

Bộ

120

3,00

0.0,30

3.2.4.8

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,320

3.2.4.9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0407

3.2.5

Zn

Như Mục 3.2.4

3.2.6

Cr

Như Mục 3.2.4

3.2.7

BOD5

3.2.7.1

Tủ ủ BOD

Cai

120

0,80

0,200

3.2.7.2

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,16

0,320

3.2.7.3

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,16

0,040

3.27.4

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,320

3.27.5

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,053

3.2.8

COD

3.2.8.1

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

3.2.8.2

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,020

3.2.8.3

Thiết bị phản ứng COD

Bộ

120

0,45

0,200

3.2.8.4

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,16

0,040

3.2.8.5

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,200

3.2.8.6

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,320

3.2.87

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,080

3.2.9

NH4+

3.2.9.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,020

3.2.9.2

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,16

0,040

3.2.9.3

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,16

0,040

3.2.9.4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

120

0,18

0,320

3.2.9.5

Máy quang phổ UV-VIS

Bộ

120

0,55

0,020

3.2.9.6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

3.2.10

PO43-

3.2.10.1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

3.2.10.2

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,16

0,040

3.2.10.3

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,16

0,040

3.2.10.4

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,200

3.2.10.5

Máy quang phổ UV-VIS

Bộ

120

0,55

0,020

3.2.10.6

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,320

3.2.107

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,080

3.2.11

Phân tích đồng thời các kim loại

3.2.11.1

Tủ hút

Cái

120

0,10

0,200

3.2.11.2

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,16

0,040

3.2.11.3

Tủ lưu hóa chất

Cái

120

0,16

0,040

3.2.11.4

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

3.2.11.5

Lò vi sóng

Cái

120

0,10

0,030

3.2.11.6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,200

3.2.11.7

Hệ thống ICP

Bộ

120

3,00

0,030

3.2.11.8

Thiết bị cất nước 2 lần

Bộ

120

0,18

0,350

3.2.11.9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,107

C. ĐỊNH MỨC DỤNG CỤ LAO ĐỘNG

1. Định mức dụng cụ lao động quan trắc tài nguyên đất(không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất)

Bảng số 05

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Định mức
(ca/điểm quan trắc)

Ghi chú

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Quan trắc độ phì đất

1.1

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,377

1.2

Bàn làm việc

Cái

96

2,264

1.3

Ghế tựa

Cái

96

2,264

1.4

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

60

0,377

1.5

Máy tính Casio

Cái

60

2,264

1.6

Quạt trần 100w

Cái

60

0,189

1.7

Ổn áp dùng chung 10KVA

Cái

60

0,377

1.8

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,047

1.9

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,094

1.10

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,377

1.11

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

4,000

1.12

Ba lô

Cái

3

2,800

1.13

Giầy bảo hộ

Đôi

3

4,000

1.14

Mũ cứng

Cái

3

4,000

1.15

Ô che mưa che nắng

Cái

12

2,000

1.16

Quần áo mưa

Bộ

6

1,200

1.17

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

5

1,330

1.18

Khoan lấy mẫu đất

Bộ

24

0,400

1.19

Dụng cụ so màu đất (Munsell)

Cái

24

0,040

1.20

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

1,330

1.21

Bộ đóng dung trọng đất

Bộ

24

0,040

1.22

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,500

1.23

Cân điện tử

Cái

60

0,500

1.24

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,500

1.25

Thước đo phẫu diện

Cái

6

1,330

2

Quan trắc thoái hóa đất

2.1

Quan trắc mặn hóa

2.1.1

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,419

2.1.2

Bàn làm việc

Cái

96

2,516

2.1.3

Ghế tựa

Cái

96

2,516

2.1.4

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

60

0,419

2.1.5

Máy tính Casio

Cái

60

2,516

2.1.6

Quạt trần 100w

Cái

60

0,210

2.1.7

Ổn áp dùng chung 10KVA

Cái

60

0,419

2.1.8

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,052

2.1.9

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,105

2.1.10

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,419

2 111

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

4,600

2.1.12

Ba lô

Cái

3

3,220

2.1.13

Giầy bảo hộ

Đôi

3

4,600

2.1.14

Mũ cúng

Cái

3

1,500

2.1.15

Ô che mưa che nắng

Cái

12

2,300

2.1.16

Quần áo mưa

Bộ

6

1,380

2.1.17

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

5

1,530

2.1.18

Khoan lấy mẫu đất

Bộ

24

0,580

2.1.19

Dụng cụ so màu đất (Munsell)

Cái

24

0,050

2.1.20

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

1,330

2.1.21

Bộ đóng dung trọng đất

Bộ

24

0,040

2.1.22

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,580

2.1.23

Cân điện tử

Cái

60

0,580

2.1.24

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,580

2.1.25

Thước đo phẫu diện

Cái

6

1,530

2.2

Quan trắc phèn hóa

2.2.1

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,419

2.2.2

Bàn làm việc

Cái

96

2,516

2.2.5

Ghế tựa

Cái

96

2,516

2.2.4

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

60

0,419

2.2.5

Máy tính Casio

Cái

60

2,516

2.2.6

Quạt trần 100w

Cái

60

0,210

2.2.7

Ổn áp dùng chung 10KVA

Cái

60

0,419

2.2.8

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,052

2.2.9

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,105

2.2.10

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,419

2 2 11

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

5,200

2.2.12

Ba lô

Cái

3

3,640

2.2.13

Giầy bảo hộ

Đôi

3

5,200

2.2.14

Mũ cứng

Cái

3

5,200

2.2.15

Ô che mưa, che nắng

Cái

12

2,600

2.2.16

Quần áo mưa

Bộ

6

1,560

2.2.17

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

5

1,730

2.2.18

Khoan lấy mẫu đất

Bộ

24

0,650

2.2.19

Dụng cụ so màu (Munsell) đất

Cái

24

0,050

2.2.20

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

1,330

2.2.21

Bộ đóng dung trọng đất

Bộ

24

0,040

2.2.22

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,650

2.2.23

Cân điện tử

Cái

60

0,650

2.2.24

Thiết bị hút chân không

Cái

60

0,650

2.2.25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,650

2.2.26

Pin cho thiết bị hút chân không

Cục

6

0,650

2.2.27

Thước đo phẫu diện

Cái

6

1.730

2.3

Quan trắc xói mòn

2.3.1

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng máng hứng cố định

2.3.1.1

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,405

2.3.1.2

Bàn làm việc

Cái

96

2,429

2.3.1.3

Ghế tựa

Cái

96

2,429

2.3.1.4

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

60

0,405

2.3.1.5

Máy tính Casio

Cái

60

2,429

2.3.1.6

Quạt trần 100w

Cái

60

0,202

2.3.1.7

Ổn áp dùng chung 10KVA

Cái

60

0,405

2.3.1.8

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,051

2.3.1.9

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,101

2.3.1.10

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,405

2.3.1.11

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

21,700

2.3.1.12

Ba lô

Cái

3

15,190

2.3.1.13

Giầy bảo hộ

Đôi

3

21,700

2.3.1.14

Mũ cứng

Cái

3

21,700

2.3.1.15

Ô che mưa che nắng

Cái

12

10,850

2.3.1.16

Quần áo mưa

Bộ

6

6,510

2.3.1.17

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

5

1,730

2.3.1.18

Khoan lấy mẫu đất

Bộ

24

0,650

2.3.1.19

Dụng cụ so màu (Munsell) đất

Cái

24

0,050

2.3.1.20

Ống dụng dung trọng đất

Ống

24

1,330

2.3.1.21

Bộ đóng dung trọng đất

Bộ

24

0,040

2.3.1.22

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,650

2.3.1.23

Cân điện tử

Cái

60

0,650

2.3.1.24

Máy bơm nước dùng pin sạc 5100mAh

Cái

96

14,470

2.3.1.25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,650

2.3.1.26

Pin máy bơm nước (dùng pin sạc 5100mAh)

Cục

6

1,730

2.3.1.27

Thước đo phẫu diện

Cái

6

1,730

2.3.2

Trường hợp sử dụng phương pháp quan trắc bằng phương trình mất đất phổ dụng

2.3.2.1

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,405

2.3.2.2

Bàn làm việc

Cái

96

2,429

2.3.2.3

Ghế tựa

Cái

96

2,429

2.3.2.4

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

60

0,405

2.3.2.5

Máy tính Casio

Cái

60

2,429

2.3.2.6

Quạt trần 100w

Cái

60

0,202

2.3.2.7

Ổn áp dùng chung 10KVA

Cái

60

0,405

2.3.2.8

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,051

2.3.2.9

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,101

2.3.2.10

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,405

2.3.2.11

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

9,300

2.3.2.12

Ba lô

Cái

3

6,510

2.3.2.13

Giầy bảo hộ

Đôi

3

9,300

2.3.2.14

Mũ cứng

Cái

3

9,300

2.3.2.15

Ô che mưa che nắng

Cái

12

4,650

2.3.2.16

Quần áo mưa

Bộ

6

2,790

2.3.2.17

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

5

1,330

2.3.2.18

Khoan lấy mẫu đất

Bộ

24

0,400

2.3.2.19

Dụng cụ so màu đất (Munsell)

Cái

24

0,040

2.3.2.20

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

1,330

2.3.2.21

Bộ đóng dung trọng đất

Bộ

24

0,040

2.3.2.22

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

1,160

2.3.2.23

Cân điện tử

Cái

60

0,500

2.3.2.24

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

1,160

2.3.2.25

Thước đo phẫu diện

Cái

6

1,530

2.4

Quan trắc khô hạn

2.4.1

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,410

2.4.2

Bàn làm việc

Cái

96

2,457

2.4.3

Ghế tựa

Cái

96

2,457

2.4.4

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

60

0,410

2.4.5

Máy tính Casio

Cái

60

2,457

2.4.6

Quạt trần 100w

Cái

60

0,205

2.4.7

Ổn áp dùng chung 10KVA

Cái

60

0,410

2.4.8

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,051

2.4.9

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,102

2.4.10

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,410

2.4.11

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

9,300

2.4.12

Ba lô

Cái

3

6,510

2.4.13

Giầy bảo hộ

Đôi

3

9,300

2.4.14

Mũ cứng

Cái

3

9,300

2.4.15

Ô che mưa che nắng

Cái

12

4,650

2.4.16

Quần áo mưa

Bộ

6

2,790

2.4.17

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

5

1,330

2.4.18

Khoan lấy mẫu đất

Bộ

24

0,400

2.4.19

Dụng cụ so màu đất (Munsell)

Cái

24

0,040

2.4.20

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

1,330

2.4.21

Bộ đóng dung trọng đất

Bộ

24

0,040

2.4.22

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

1,160

2.4.23

Cân điện tử

Cái

60

0,500

2.4.24

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

1,160

2.4.25

Thước đo phẫu diện

Cái

6

1,530

2.5

Quan trắc kết von

2.5.1

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,389

2.5.2

Bàn làm việc

Cái

96

2,335

2.5.3

Ghế tựa

Cái

96

2,335

2.5.4

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

60

0,389

2.5.5

Máy tính Casio

Cái

60

2,335

2.5.6

Quạt trần 100w

Cái

60

0,195

2.5.7

Ổn áp dùng chung 10KVA

Cái

60

0,389

2.5.8

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0.049

2.5.9

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,097

2.5.10

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,389

2.5.11

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

7,400

2.5.12

Ba lô

Cái

3

5,180

2.5.13

Giầy bảo hộ

Đôi

3

7,400

2.5.14

Mũ cứng

Cái

3

7,400

2.5.15

Ô che mưa che nắng

Cái

12

3,700

2.5.16

Quần áo mưa

Bộ

6

2,220

2.5.17

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

5

1,730

2.5.18

Khoan lấy mẫu đất

Bộ

24

0,650

2.5.19

Dụng cụ so màu đất (Munsell)

Cái

24

0,050

2.5.20

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

1,330

2.5.21

Bộ đóng dung trọng đất

Bộ

24

0,040

2.5.22

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,930

2.5.23

Cân điện tử

Cái

60

0,930

2.5.24

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,930

2.5.25

Thước đo phẫu diện

Cái

6

1,730

3

Quan trắc ô nhiễm đất

3.1

Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

3.1.1

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,390

3.1.2

Bàn làm việc

Cái

96

2,341

3.1.3

Ghế tựa

Cái

96

2,341

3.1.4

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

60

0,390

3.1.5

Máy tính Casio

Cái

60

2,341

3.1.6

Quạt trần 100w

Cái

60

0,195

3.1.7

Ổn áp dùng chung 10KVA

Cái

60

0,390

3.1.8

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,049

3.1.9

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,098

3.1.10

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,390

3.1.11

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

4,300

3.1.12

Ba lô

Cái

3

3,010

3.1.13

Giầy bảo hộ

Đôi

3

4,300

3.1.14

Mũ cứng

Cái

3

4,300

3.1.15

Ô che mưa che nắng

Cái

12

2,150

3.1.16

Quần áo mưa

Bộ

6

1,290

3.1.17

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

5

1,430

3.1.18

Khoan lấy mẫu đất

Bộ

24

0,540

3.1.19

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,540

3.1.20

Cân điện tử

Cái

60

0,540

3.1.21

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,540

3.2

Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

3.2.1

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,436

3.2.2

Bàn làm việc

Cái

96

2,615

3.2.3

Ghế tựa

Cái

96

2,615

3.2.4

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

60

0,436

3.2.5

Máy tính Casio

Cái

60

2,615

3.2.6

Quạt trần 100w

Cái

60

0,218

3.2.7

Ổn áp dùng chung 10KVA

Cái

60

0,436

3.2.8

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,054

3.2.9

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,109

3.2.10

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,436

3.2.11

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

4,300

3.2.12

Ba lô

Cái

3

3,010

3.2.13

Giầy bảo hộ

Đôi

3

4,300

3.2.14

Mũ cứng

Cái

3

4,300

3.2.15

Ô che mưa che nắng

Cái

12

2,150

3.2.16

Quần áo mưa

Bộ

6

1,290

3.2.17

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

5

1,430

3.2.18

Khoan lấy mẫu đất

Bộ

24

0,540

3.2.19

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,540

3.2.20

Cân điện tử

Cái

60

0,540

3.2.21

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,540

3.3

Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

3.3.1

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,497

3.3.2

Bàn làm việc

Cái

96

2,981

3.3.3

Ghế tựa

Cái

96

2,981

3.3.4

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

60

0,497

3.3.5

Máy tính Casio

Cái

60

2,981

3.3.6

Quạt trần 100w

Cái

60

0,248

3.3.7

Ổn áp dùng chung 10KVA

Cái

60

0,497

3.3.8

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,062

3.3.9

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,124

3.3.10

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,497

3.3.11

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

6

6,000

3.3.12

Ba lô

Cái

3

4,200

3.3.13

Giầy bảo hộ

Đôi

3

6,000

3.3.14

Mũ cứng

Cái

3

6,000

3.3.15

Ô che mưa che nắng

Cái

12

3,000

3.3.16

Quần áo mưa

Bộ

6

1,800

3.3.17

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

5

2,000

3.3.18

Khoan lấy mẫu đất

Bộ

24

0,750

3.3.19

Dụng cụ lấy mẫu nước

Cái

60

3,000

3.3.20

Dụng cụ đựng mẫu nước

Cái

60

3,000

3.3.21

Thùng bảo quản mẫu nước

Cái

60

0,750

3.3.22

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,750

3.3.23

Cân điện tử

Cái

60

0,750

3.3.24

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,750

Cơ cấu định mức dụng cụ lao động nội nghiệp quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) tính tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục công việc tương tự như cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị ghi chú tại Bảng 03.

2. Định mức dụng cụ lao động thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất

Bảng số 06

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Định mức
(ca/chỉ tiêu)

1

Quan trắc độ phì đất

1.1

Dung trọng

1.1.1

Cốc nhựa

Cái

36

0,160

1.1.2

Cốc thủy tinh

Cái

12

0,160

1.1.3

Đũa thủy tinh

Cái

12

0,160

1.1.4

Phễu lọc thủy tinh

Cái

12

0,160

1.1.5

Bình thủy tinh 250ml

Cái

12

0,160

1.1.6

Đĩa phơi mẫu

Cái

12

0,160

1.1.7

Áo blue

Cái

12

0,400

1.1.8

Dép xốp

Đôi

6

0,800

1.1.9

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

1.1.10

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

1.1.11

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,060

1.1.12

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,060

1.1.13

Bàn làm việc

Cái

60

0,240

1.1.14

Ghế tựa

Cái

60

0,240

1.1.15

Quạt trần 100w

Cái

60

0,040

1.1.16

Quạt thông gió 40w

Cái

60

0,040

1.1.17

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,002

1.1.18

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,015

1.1.19

Đèn neon 40Kw

Bộ

12

0,240

1.2

pHKCl

1.2.1

Cốc nhựa

Cái

36

0,240

1.2.2

Cốc thủy tinh

Cái

12

0,240

1.2.3

Bình thủy tinh 250ml

Cái

12

0,240

1.2.4

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

12

0,240

1.2.5

Đĩa phơi mẫu

Cái

12

0,240

1.2.6

Áo blue

Cái

12

0,400

1.2.7

Dép xốp

Đôi

6

0,800

1.2.8

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

1.2.9

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

1.2.10

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,100

1.2.11

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,100

1.2.12

Bàn làm việc

Cái

60

0,400

1.2.13

Ghế tựa

Cái

60

0,400

1.2.14

Quạt trần 100w

Cái

60

0,067

1.2.15

Quạt thông gió 40w

Cái

60

0,067

1.2.16

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1.2.17

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,025

1.2.18

Đèn neon 40Kw

Bộ

12

0,400

1.3

OM %

1.3.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,280

1.3.2

Bao đựng mẫu

Cái

1

0,280

1.3.3

Đĩa phơi mẫu

Cái

2

0,280

1.3.4

Micropipet 10ml

Cái

6

0,280

1.3.5

Pipet 5ml

Cái

6

0,280

1.3.6

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,280

1.3.7

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,280

1.3.8

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,280

1.3.9

Bình định mức 250ml

Cái

6

0,280

1.3.10

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

1.3.11

Cốc thủy tinh

Cái

6

0,280

1.3.12

Đèn Wimax = 200h

Cái

24

0,280

1.3.13

Đèn Dimax = 500h

Cái

24

0,280

1.3.14

Cuvet 1cm

Cái

12

0,280

1.3.15

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,280

1.3.16

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,280

1.3.17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,280

1.3.18

Áo blue

Cái

12

0,400

1.3.19

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

1.3.20

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

1.3.21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

1.3.22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

1.3.23

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1.3.24

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

1.3.25

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,400

1.3.26

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,100

1.3.27

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

1.3.28

Ghế tựa

Cái

72

0,400

1.4

TPCG

1.4.1

Cát. cát mịn

1.4.1.1

Cốc nhựa

Cái

36

0,160

1.4.1.2

Cốc thủy tinh

Cái

12

0,160

1.4.1.3

Bình thủy tinh 250ml

Cái

12

0,160

1.4.1.4

Ống trụ 1000ml

Cái

12

0,160

1.4.1.5

Ống hút Robinson

Cái

12

0,160

1.4.1.6

Đĩa phơi mẫu

Cái

12

0,160

1.4.1.7

Khay đựng màu sàng rây

Cái

12

0,160

1.4.1.8

Áo blue

Cái

12

0,400

1.4.1.9

Dép xốp

Đôi

6

0,800

1.4.1.10

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

1.4.1.11

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

1.4.1.12

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,080

1.4.1.13

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

1.4.1.14

Bàn làm việc

Cái

60

0,320

1.4.1.15

Ghế tựa

Cái

60

0,320

1.4.1.16

Quạt trần 100w

Cái

60

0,053

1.4.1.17

Quạt thông gió 40w

Cái

60

0,053

1.4.1.18

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1.4.1.19

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,020

1.4.1.20

Đèn neon 40Kw

Bộ

12

0,320

1.4.2

Limon

Như Mục 1.4.1

1.4.3

Sét

Như Mục 1.4.1

1.5

CEC

1.5.1

Chai đựng hoá chất

Cái

12

0,360

1.5.2

Ống nghiệm 25*150

Ống

12

0,360

1.5.3

Ống nghiệm không nắp

Ống

12

0,360

1.5.4

Ống nghiệm có nắp

Ống

12

0,360

1.5.5

Micropipet 1ml

Cái

12

0,360

1.5.6

Pipet 5ml

Cái

12

0,360

1.5.7

Đầu cone 1ml

Cái

12

0,360

1.5.8

Đầu cone 5ml

Cái

12

0,360

1.5.9

Bình tia

Cái

12

0,360

1.5.10

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

12

0,360

1.5.11

Bình nhựa 2 lít

Cái

36

0,360

1.5.12

Bình nhựa 5 lít

Cái

36

0,360

1.5.13

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

36

0,360

1.5.14

Áo blue

Cái

12

0,400

1.5.15

Dép xốp

Đôi

6

0,800

1.5.16

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

1.5.17

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

1.5.18

Đồng hồ treo tường

Cái

36

0,200

1.5.19

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,080

1.5.20

Bàn làm việc

Cái

60

0,800

1.5.21

Ghế tựa

Cái

60

0,800

1.5.22

Quạt trần 100w

Cái

60

0,133

1.5.23

Quạt thông gió 40w

Cái

60

0,133

1.5.24

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,006

1.5.25

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

60

0,050

1.5.26

Đèn neon 40Kw

Bộ

12

0,800

1.6

N%

1.6.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,700

1.6.2

Micropipet 10ml

Cái

6

0,700

1.6.3

Pipet 5ml

Cái

6

0,700

1.6.4

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,700

1.6.5

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,700

1.6.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,700

1.6.7

Bình định mức 250ml

Cái

6

0,700

1.6.8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,700

1.6.9

Cốc thủy tinh

Cái

6

0,700

1.6.10

Đèn D2

Cái

24

0,700

1.6.11

Đèn Tungsten

Cái

24

0,700

1.6.12

Cuvet 1cm

Cái

12

0,700

1.6.13

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,700

1.6.14

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,700

1.6.15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,700

1.6.16

Áo blue

Cái

12

0,400

1.6.17

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

1.6.18

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

1.6.19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

1.6.20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

1.6.21

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1.6.22

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

1.6.23

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,400

1.6.24

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,100

1.6.25

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

1.6.26

Ghế tựa

Cái

72

0,400

1.7

P%

1.7.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,280

1.7.2

Bình tam giác

Cái

6

0,280

1.7.3

Micropipet 10ml

Cái

6

0,280

1.7.4

Pipet 5ml

Cái

6

0,280

1.7.5

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,280

1.7.6

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,280

1.7.7

Bình định mức 25 ml

Cái

6

0,280

1.7.8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

1.7.9

Cốc thủy tinh

Cái

6

0,280

1.7.10

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,280

1.7.11

Bình tia

Cái

6

0,280

1.7.12

Đèn Wimax = 200h

Cái

24

0,280

1.7.13

Đèn Dimax = 500h

Cái

24

0,280

1.7.14

Cuvet 1cm

Cái

12

0,280

1.7.15

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,280

1.7.16

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,280

1.7.17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,280

1.7.18

Áo blue

Cái

12

0,400

1.7.19

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

1.7.20

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

1.7.21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,057

1.7.22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,057

1.7.23

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1.7.24

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

1.7.25

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,400

1.7.26

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,100

1.7.27

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

1.7.28

Ghế tựa

Cái

72

0,400

1.8

K2O%

1.8.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,280

1.8.2

Đĩa phơi mẫu

Cái

2

0,280

1.8.3

Bình tam giác

Cái

6

0,280

1.8.4

Micropipet 10ml

Cái

6

0,280

1.8.5

Pipet 5ml

Cái

6

0,280

1.8.6

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,280

1.8.7

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,280

1.8.8

Bình định mức 250ml

Cái

6

0,280

1.8.9

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

1.8.10

Cốc nhựa

Cái

3

0,280

1.8.11

Cốc thủy tinh

Cái

6

0,280

1.8.12

Bình tia

Cái

6

0,280

1.8.13

Đèn Wimax = 200h

Cái

24

0,280

1.8.14

Đèn Dimax = 500h

Cái

24

0,280

1.8.15

Cuvet 1cm

Cái

12

0,280

1.8.16

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,280

1.8.17

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,280

1.8.18

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,280

1.8.19

Áo blue

Cái

12

0,400

1.8.20

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

1.8.21

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

1.8.22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

1.8.23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

1.8.24

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

1.8.25

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

1.8.26

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,400

1.8.27

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,100

1.8.28

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

1.8.29

Ghế tựa

Cái

72

0,400

2

Quan trắc thoái hóa đất

2.1

Quan trắc mặn hóa

2.1.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.1.2

TSMT

2.1.2.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,280

2.1.2.2

Đĩa phơi mẫu

Cái

2

0,280

2.1.2.3

Bình tam giác

Cái

6

0,280

2.1.2.4

Micropipet 10ml

Cái

6

0,280

2.1.2.5

Pipet 5ml

Cái

6

0,280

2.1.2.6

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,280

2.1.2.7

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,280

2.1.2.8

Bình định mức 250ml

Cái

6

0,280

2.1.2.9

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

2.1.2.10

Cốc nhựa

Cái

3

0,280

2.1.2.11

Cốc thủy tinh

Cái

6

0,280

2.1.2.12

Bình tia

Cái

6

0,280

2.1.2.13

Đèn Wimax = 200h

Cái

24

0,280

2.1.2.14

Đèn Dimax = 500h

Cái

24

0,280

2.1.2.15

Cuvet 1cm

Cái

12

0,280

2.1.2.16

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,280

2.1.2.17

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,280

2.1.2.18

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,280

2.1.2.19

Áo blue

Cái

12

0,400

2.1.2.20

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.2.21

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.2.22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

2.1.2.23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

2.1.2.24

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

2.1.2.25

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

2.1.2.26

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,400

2.1.2.27

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,100

2.1.2.28

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

2.1.2.29

Ghế tựa

Cái

72

0,400

2.1.3

Cl-

2.1.3.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,500

2.1.3.2

Micropipet 5ml

Cái

6

0,500

2.1.3.3

Pipel 10ml

Cái

6

0,500

2.1.3.4

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,500

2.1.3.5

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,500

2.1.3.6

Bình tia

Cái

6

0,500

2.1.3.7

Buret chuẩn độ

Cái

12

0,500

2.1.3.8

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,500

2.1.3.9

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,500

2.1.3.10

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,500

2.1.3.11

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,500

2.1.3.12

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,500

2.1.3.13

Áo blue

Cái

12

0,080

2.1.3.14

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.3.15

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.3.16

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

2.1.3.17

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

2.1.3.18

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

2.1.3.19

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

2.1.3.20

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,500

2.1.3.21

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,100

2.1.3.22

Bàn làm việc

Cái

72

0,500

2.1.3.23

Ghế tựa

Cái

72

0,500

2.1.4

HCO3-

2.1.4.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,280

2.1.4.2

Đĩa phơi mẫu

Cái

2

0,280

2.1.4.3

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,280

2.1.4.4

Pipel 10ml

Cái

6

0,280

2.1.4.5

Micropipet 5ml

Cái

6

0,280

2.1.4.6

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

2.1.4.7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,280

2.1.4.8

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,280

2.1.4.9

Cốc nhựa

Cái

3

0,280

2.1.4.10

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,280

2.1.4.11

Bình định mức 150ml

Cái

6

0,280

2.1.4.12

Bình tia

Cái

6

0,280

2.1.4.13

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,280

2.1.4.14

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,280

2.1.4.15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,280

2.1.4.16

Áo blue

Cái

12

0,400

2.1.4.17

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.4.18

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.4.19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

2.1.4.20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

2.1.4.21

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

2.1.4.22

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

2.1.4.23

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,400

2.1.4.24

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,100

2.1.4.25

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

2.1.4.26

Ghế tựa

Cái

72

0,400

2.1.5

Ca2+

2.1.5.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,320

2.1.5.2

Pipel 10ml

Cái

6

0,320

2.1.5.3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,320

2.1.5.4

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,320

2.1.5.5

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,320

2.1.5.6

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,320

2.1.5.7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,320

2.1.5.8

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,320

2.1.5.9

Đèn Wimax = 200h

Cái

24

0,280

2.1.5.10

Đèn Dimax = 500h

Cái

24

0,280

2.1.5.11

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,320

2.1.5.12

Áo blue

Cái

12

0,320

2.1.5.13

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.5.14

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.5.15

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

2.1.5.16

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

2.1.5.17

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,004

2.1.5.18

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,030

2.1.5.19

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,480

2.1.5.20

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,120

2.1.5.21

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

2.1.5.22

Ghế tựa

Cái

72

0,480

2.1.6

K+

2.1.6.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,320

2.1.6.2

Đĩa phơi mẫu

Cái

2

0,320

2.1.6.3

Pipel 10ml

Cái

6

0,320

2.1.6.4

Micropipet 1ml

Cái

6

0,320

2.1.6.5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,320

2.1.6.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,320

2.1.6.7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,320

2.1.6.8

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,320

2.1.6.9

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,320

2.1.6.10

Bình tia

Cái

6

0,320

2.1.6.11

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,320

2.1.6.12

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,320

2.1.6.13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,320

2.1.6.14

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,320

2.1.6.15

Áo blue

Cái

12

0,480

2.1.6.16

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.6.17

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.6.18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

2.1.6.19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

2.1.6.20

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,004

2.1.6.21

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,030

2.1.6.22

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,480

2.1.6.23

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,120

2.1.6.24

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

2.1.6.25

Ghế tựa

Cái

72

0,480

2.1.7

Na+

Như Mục 2.1.6

2.1.8

Mg2+

2.1.8.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,320

2.1.8.2

Pipel 10ml

Cái

6

0,320

2.1.8.3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,320

2.1.8.4

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,320

2.1.8.5

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,320

2.1.8.6

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,320

2.1.8.7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,320

2.1.8.8

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,320

2.1.8.9

Đèn Wimax = 200h

Cái

24

0,280

2.1.8.10

Đèn Dimax = 500h

Cái

24

0,280

2.1.8.11

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,320

2.1.8.12

Áo blue

Cái

12

0,320

2.1.8.13

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.8.14

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.8.15

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

2.1.8.16

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

2.1.8.17

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,004

2.1.8.18

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,030

2.1.8.19

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,480

2.1.8.20

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,120

2.1.8.21

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

2.1.8.22

Ghế tựa

Cái

72

0,480

2.1.9

Mn2+

2.1.9.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,320

2.1.9.2

Đĩa phơi mẫu

Cái

2

0,320

2.1.9.3

Pipel 10ml

Cái

6

0,320

2.1.9.4

Micropipet 1ml

Cái

6

0,320

2.1.9.5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,320

2.1.9.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,320

2.1.9.7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,320

2.1.9.8

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,320

2.1.9.9

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,320

2.1.9.10

Bình tia

Cái

6

0,320

2.1.9.11

Cuvet 1cm

Cái

12

0,320

2.1.9.12

Đèn Wimax = 200h

Cái

24

0,320

2.1.9.13

Đèn Dimax = 500h

Cái

24

0,320

2.1.9.14

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,320

2.1.9.15

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,320

2.1.9.16

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,320

2.1.9.17

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,320

2.1.9.18

Áo blue

Cái

12

0,480

2.1.9.19

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.9.20

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

2.1.9.21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

2.1.9.22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

2.1.9.23

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,004

2.1.9.24

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,030

2.1.9.25

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,480

2.1.9.26

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,120

2.1.9.27

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

2.1.9.28

Ghế tựa

Cái

72

0,480

2.2

Quan trắc phèn hóa

2.2.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.2.2

LHTS

2.2.2.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,280

2.2.2.2

Đĩa phơi mẫu

Cái

2

0,280

2.2.2.3

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,280

2.2.2.4

Pipel 10ml

Cái

6

0,280

2.2.2.5

Micropipet 5ml

Cái

6

0,280

2.2.2.6

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

2.2.2.7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,280

2.2.2.8

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,280

2.2.2.9

Cốc nhựa

Cái

3

0,280

2.2.2.10

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,280

2.2.2.11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,280

2.2.2.12

Bình tia

Cái

6

0,280

2.2.2.13

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,280

2.2.2.14

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,280

2.2.2.15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,280

2.2.2.16

Áo blue

Cái

12

0,400

2.2.2.17

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

2.2.2.18

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

2.2.2.19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

2.2.2.20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

2.2.2.21

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

2.2.2.22

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

2.2.2.23

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,400

2.2.2.24

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,100

2.2.2.25

Bàn làm việc

Cái

72

0,400

2.2.2.26

Ghế tựa

Cái

72

0,400

2.2.3

SO42-

Như Mục 2.2.2

2.2.4

Al3+

Như Mục 2.1.6

2.2.5

Fe3+

2.2.5.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,320

2.2.5.2

Đĩa phơi mẫu

Cái

2

0,320

2.2.5.3

Pipel 10ml

Cái

6

0,320

2.2.5.4

Micropipet 1ml

Cái

6

0,320

2.2.5.5

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,320

2.2.5.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,320

2.2.5.7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,320

2.2.5.8

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,320

2.2.5.9

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,320

2.2.5.10

Bình tia

Cái

6

0,320

2.2.5.11

Cuvet 1cm

Cái

12

0,320

2.2.5.12

Đèn Winmax = 200h

Cái

24

0,320

2.2.5.13

Đèn Dimax = 500h

Cái

24

0,320

2.2.5.14

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,320

2.2.5.15

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,320

2.2.5.16

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,320

2.2.5.17

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,320

2.2.5.18

Áo blue

Cái

12

0,480

2.2.5.19

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

2.2.5.20

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

2.2.5.21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

2.2.5.22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

2.2.5.23

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,004

2.2.5.24

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,030

2.2.5.25

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,480

2.2.5.26

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,120

2.2.5.27

Bàn làm việc

Cái

72

0,480

2.2.5.28

Ghế tựa

Cái

72

0,480

2.3

Quan trắc xói mòn

2.3.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.3.2

Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg)

Như Mục 1.1

2.4

Quan trắc khô hạn

2.4.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.4.2

Phân tích âm độ của đất

Như Mục 1.2

2.5

Quan trắc kết von

2.5.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

3

Quan trắc ô nhiễm đất

3.1

Phân tích mẫu đất

3.1.1

Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.1.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,600

3.1.1.2

Pipel 10ml

Cái

6

0,600

3.1.1.3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,600

3.1.1.4

Đầu cone 1 ml

Cái

1

0,600

3.1.1.5

Bình tia

Cái

6

0,600

3.1.1.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,600

3.1.1.7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,600

3.1.1.8

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,600

3.1.1.9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,600

3.1.1.10

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,600

3.1.1.11

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,600

3.1.1.12

Cuvet Graphit

Cái

1

0,300

3.1.1.13

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,600

3.1.1.14

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,600

3.1.1.15

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,600

3.1.1.16

Áo blue

Cái

12

0,600

3.1.1.17

Đèn D2

Cái

24

0,600

3.1.1.18

Đèn Tungsten

Cái

24

0,600

3.1.1.19

Đèn EDL

Cái

24

0,600

3.1.1.20

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.1.21

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.1.22

Quạt trần 100w

Cái

36

11,133

3.1.1.23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

11,133

3.1.1.24

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,006

3.1.1.25

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0.050

3.1.1.26

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,600

3.1.1.27

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,600

3.1.1.28

Bàn làm việc

Cái

72

0,600

3.1.1.29

Ghế tựa

Cái

72

0,600

3.1.2

Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.2.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,600

3.1.2.2

Pipel 10ml

Cái

6

0,600

3.1.2.3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,600

3.1.2.4

Đầu cone 1 ml

Cái

1

0,600

3.1.2.5

Bình tia

Cái

6

0,600

3.1.2.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,600

3.1.2.7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,600

3.1.2.8

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,600

3.1.2.9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,600

3.1.2.10

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,600

3.1.2.11

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,600

3.1.2.12

Cuvet Graphit

Cái

1

0,300

3.1.2.13

Đèn D2

Cái

24

0,600

3.1.2.14

Đèn Tungsten

Cái

24

0,600

3.1.2.15

Đèn EDL

Cái

24

0,600

3.1.2.16

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,600

3.1.2.17

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,600

3.1.2.18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,600

3.1.2.19

Áo blue

Cái

12

0,600

3.1.2.20

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.2.21

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.2.22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

3.1.2.23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

3.1.2.24

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,006

3.1.2.25

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,050

3.1.2.26

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,600

3.1.2.27

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,600

3.1.2.28

Bàn làm việc

Cái

72

0,600

3.1.2.29

Ghế tựa

Cái

72

0,600

3.1.3

Hg (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.3.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,900

3.1.3.2

Pipel 10ml

Cái

6

0,900

3.1.3.3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,900

3.1.3.4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,900

3.1.3.5

Bình tia

Cái

6

0,900

3.1.3.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,900

3.1.3.7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,900

3.1.3.8

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,900

3.1.3.9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,900

3.1.3.10

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,900

3.1.3.11

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,900

3.1.3.12

Cuvet thạch anh cho FIAS

Cái

12

0,350

3.1.3.13

Đèn D2

Cái

24

0,500

3.1.3.14

Màng lọc cho FIAS

Cái

2

0,500

3.1.3.15

Đèn Tungsten

Cái

24

0,500

3.1.3.16

Đèn EDL

Cái

24

0,500

3.1.3.17

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,900

3.1.3.18

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,900

3.1.3.19

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,900

3.1.3.20

Áo blue

Cái

12

0,900

3.1.3.21

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.3.22

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.3.23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,160

3.1.3.24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,160

3.1.3.25

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,008

3.1.3.26

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,060

3.1.3.27

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,960

3.1.3.28

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,240

3.1.3.29

Bàn làm việc

Cái

72

0,960

3.1.3.30

Ghế tựa

Cái

72

0,960

3.1.4

As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.4.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,900

3.1.4.2

Pipel 10ml

Cái

6

0,900

3.1.4.3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,900

3.1.4.4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,900

3.1.4.5

Bình tia

Cái

6

0,900

3.1.4.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,900

3.1.4.7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,900

3.1.4.8

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,900

3.1.4.9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,900

3.1.4.10

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,900

3.1.4.11

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,900

3.1.4.12

Cuvet thạch anh cho FIAS

Cái

12

0,500

3.1.4.13

Đèn D2

Cái

24

0,500

3.1.4.14

Màng lọc cho FIAS

Cái

2

0,500

3.1.4.15

Đèn Tungsten

Cái

24

0,500

3.1.4.16

Đèn EDL

Cái

24

0,500

3.1.4.17

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,900

3.1.4.18

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,900

3.1.4.19

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,900

3.1.4.20

Áo blue

Cái

12

0,900

3.1.4.21

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.4.22

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.4.23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,160

3.1.4.24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,160

3.1.4.25

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,008

3.1.4.26

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,060

3.1.4.27

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,960

3.1.4.28

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,240

3.1.4.29

Bàn làm việc

Cái

72

0,960

3.1.4.30

Ghế tựa

Cái

72

0,960

3.1.5

Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.5.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,500

3.1.5.2

Pipel 10ml

Cái

6

0,500

3.1.5.3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,500

3.1.5.4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,500

3.1.5.5

Bình tia

Cái

6

0,500

3.1.5.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,500

3.1.5.7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,500

3.1.5.8

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,500

3.1.5.9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,500

3.1.5.10

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,500

3.1.5.11

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,500

3.1.5.12

Đèn D2

Cái

24

0,500

3.1.5.13

Đèn Tungsten

Cái

24

0,500

3.1.5.14

Đèn HCL

Cái

24

0,500

3.1.5.15

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,500

3.1.5.16

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,500

3.1.5.17

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,500

3.1.5.18

Áo blue

Cái

12

0,500

3.1.5.19

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.5.20

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.5.21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

3.1.5.22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

3.1.5.23

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,005

3.1.5.24

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,040

3.1.5.25

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,640

3.1.5.26

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,160

3.1.5.27

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

3.1.5.28

Ghế tựa

Cái

72

0,640

3.1.6

Cu (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.7

Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.8

Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.9

Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.10

Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

3.1.11.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

3.1.11.2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3.1.11.3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

3.1.11.4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

3.1.11.5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

3.1.11.6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

3.1.11.7

Micropipet 5ml

Cái

6

1,200

3.1.11.8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

1,200

3.1.11.9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

3.1.11.10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

3.1.11.11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

3.1.11.12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

3.1.11.13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

3.1.11.14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

3.1.11.15

Áo blue

Cái

12

1,200

3.1.11.16

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.11.17

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.11.18

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

3.1.11.19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

3.1.11.20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

3.1.11.21

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0.019

3.1.11.22

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,150

3.1.11.23

Đèn neon 40w

Bộ

24

1,600

3.1.11.24

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,080

3.1.11.25

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

3.1.11.26

Ghế tựa

Cái

72

1,200

3.1.12

Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

3.1.12.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

3.1.12.2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3.1.12.3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

3.1.12.4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

3.1.12.5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

3.1.12.6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

3.1.12.7

Micropipet 5ml

Cái

6

1,200

3.1.12.8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

1,200

3.1.12.9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

3.1.12.10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

3.1.12.11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

3.1.12.12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

3.1.12.13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

3.1.12.14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

3.1.12.15

Áo blue

Cái

12

1,200

3.1.12.16

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.12.17

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.12.18

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

3.1.12.19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

3.1.12,20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

3.1.12.21

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,019

3.1.12.22

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,150

3.1.12.23

Đèn neon 40w

Bộ

24

1,600

3.1.12.24

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,080

3.1.12.25

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

3.1.12.26

Ghế tựa

Cái

72

1,200

3.1.13

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

3.1.13.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

1,200

3.1.13.2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

6

1,200

3.1.13.3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

3.1.13.4

Phễu chiết 500ml

Cái

6

1,200

3.1.13.5

Phễu chiết 1000ml

Cái

6

1,200

3.1.13.6

Pipet 5ml

Cái

6

1,200

3.1.13.7

Micropipet 5ml

Cái

6

1,200

3.1.13.8

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

1,200

3.1.13.9

Bình định mức 50ml

Cái

6

1,200

3.1.13.10

Bình định mức 500ml

Cái

6

1,200

3.1.13.11

Bình định mức 1000ml

Cái

6

1,200

3.1.13.12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

1,200

3.1.13.13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

1,200

3.1.13.14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

1,200

3.1.13.15

Áo blue

Cái

12

1,200

3.1.13.16

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.13.17

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.13.18

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

3.1.13.19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,400

3.1.13.20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,400

3.1.13.21

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,019

3.1.13.22

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,150

3.1.13.23

Đèn neon 40w

Bộ

24

1,600

3.1.13.24

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,080

3.1.13.25

Bàn làm việc

Cái

72

1,200

3.1.13.26

Ghế tựa

Cái

72

1,200

3.1.14

PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

Như Mục 3.1.13

3.1.15

Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.15.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,500

3.1.15.2

Quartz torches

Cái

12

0,500

3.1.15.3

Pipel 10ml

Cái

6

0,500

3.1.15.4

Micropipet 1ml

Cái

6

0,500

3.1.15.5

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,500

3.1.15.6

Bình tia

Cái

6

0,500

3.1.15.7

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,500

3.1.15.8

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,500

3.1.15.9

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,500

3.1.15.10

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,500

3.1.15.11

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,500

3.1.15.12

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,500

3.1.15.13

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,500

3.1.15.14

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,500

3.1.15.15

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,500

3.1.15.16

Áo blue

Cái

12

0,500

3.1.15.17

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.15.18

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.1.15.19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

3.1.15.20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

3.1.15.21

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,005

3.1.15.22

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,040

3.1.15.23

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,640

3.1.15.24

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,160

3.1.15.25

Bàn làm việc

Cái

72

0,640

3.1.15.26

Ghế tựa

Cái

72

0,640

3.2

Phân tích mẫu nước(định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung)

3.2.1

Pb

3.2.1.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,600

3.2.1.2

Pipel 10ml

Cái

6

0,600

3.2.1.3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,600

3.2.1.4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,600

3.2.1.5

Bình tia

Cái

6

0,600

3.2.1.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,600

3.2.1.7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,600

3.2.1.8

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,600

3.2.1.9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,600

3.2.1.10

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,600

3.2.1.11

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,600

3.2.1.12

Cuvet Graphit

Cái

1

0,300

3.2.1.13

Đèn D2

Cái

24

0,500

3.2.1.14

Đèn Tungsten

Cái

24

0,500

3.2.1.15

Đèn EDL

Cái

24

0,500

3.2.1.16

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,600

3.2.1.17

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,600

3.2.1.18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,600

3.2.1.19

Áo blue

Cái

12

0,080

3.2.1.20

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.1.21

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.1.22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,133

3.2.1.23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,133

3.2.1.24

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,006

3.2.1.25

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,050

3.2.1.26

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,600

3.2.1.27

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,600

3.2.1.28

Bàn làm việc

Cái

72

0,200

3.2.1.29

Ghế tựa

Cái

72

0,600

3.2.2

Cd

Như Mục 3.2.1

3.2.3

As

3.2.3.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,700

3.2.3.2

Pipel 10ml

Cái

6

0,700

3.2.3.3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,700

3.2.3.4

Đầu cone 1 ml

Cái

1

0,700

3.2.3.5

Bình tia

Cái

6

0,700

3.2.3.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,700

3.2.3.7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,700

3.2.3.8

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,700

3.2.3.9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,700

3.2.3.10

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,700

3.2.3.11

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,700

3.2.3.12

Cuvet thạch anh cho FIAS

Cái

12

0,500

3.2.3.13

Màng lọc cho FIAS

Cái

2

0,500

3.2.3.14

Đèn D2

Cái

24

0,500

3.2.3.15

Đèn Tungsten

Cái

24

0,500

3.2.3.16

Đèn EDL

Cái

24

0,500

3.2.3.17

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,700

3.2.3.18

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,700

3.2.3.19

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,700

3.2.3.20

Áo blue

Cái

12

0,080

3.2.3.21

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.3.22

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.3.23

Quạt trần 100w

Cái

36

0,160

3.2.3.24

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,160

3.2.3.25

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,008

3.2.3.26

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,060

3.2.3.27

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,700

3.2.3.28

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,700

3.2.3.29

Bàn làm việc

Cái

72

0,200

3.2.3.30

Ghế tựa

Cái

72

0,700

3.2.4

Cu

3.2.4.1

Pipet 10ml

Cái

6

0,500

3.2.4.2

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,500

3.2.4.3

Micropipet 1ml

Cái

6

0,500

3.2.4.4

Đầu cone 1 ml

Cái

1

0,500

3.2.4.5

Bình tia

Cái

6

0,500

3.2.4.6

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,500

3.2.4.7

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,500

3.2.4.8

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,500

3.2.4.9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,500

3.2.4.10

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,500

3.2.4.11

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,500

3.2.4.12

Dell D2

Cái

24

0,500

3.2.4.13

Cuvet 1cm

Cái

12

0,500

3.2.4.14

Đèn Tungsten

Cái

24

0,500

3.2.4.15

Đèn HCL

Cái

24

0,500

3.2.4.16

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,500

3.2.4.17

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,500

3.2.4.18

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,500

3.2.4.19

Áo blue

Cái

12

0,080

3.2.4.20

Găng tay y tế

Hộp

0

0,010

3.2.4.21

Khẩu trang y tế

Hộp

0

0,010

3.2.4.22

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

3.2.4.23

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

3.2.4.24

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,005

3.2.4.25

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,040

3.2.4.26

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,640

3.2.4.27

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,160

3.2.4.28

Bàn làm việc

Cái

72

0,200

3.2.4.29

Ghế tựa

Cái

72

0,640

3.2.5

Zn

Như Mục 3.2.4

3.2.6

Cr

Như Mục 3.2.4

3.2.7

BOD5

3.2.7.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,600

3.2.7.2

Chai BOD

Cái

6

0,600

3.2.7.3

Micropipet 5ml

Cái

6

0,600

3.2.7.4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,600

3.2.7.5

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,600

3.2.7.6

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,600

3.2.7.7

Bình định mức 250ml

Cái

6

0,600

3.2.7.8

Bộ sục khí

Bộ

24

0,600

3.2.7.9

Chai bảo quản dung dịch

Cái

6

0,600

3.2.7.10

Xô chứa dung dịch sục khí

Cái

24

0,600

3.2.7.11

Đầu điện cực

Cái

6

0,600

3.2.7.12

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,600

3.2.7.13

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,600

3.2.7.14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,600

3.2.7.15

Áo blue

Cái

12

0,080

3.2.7.16

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.7.17

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.7.18

Quạt trần 100w

Cái

36

0,053

3.2.7.19

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,053

3.2.7.20

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

3.2.7.21

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,020

3.2.7.22

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,320

3.2.7.23

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,080

3.2.7.24

Bàn làm việc

Cái

72

0,200

3.2.7.25

Ghế tựa

Cái

72

0,600

3.2.8

COD

3.2.8.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,600

3.2.8.2

Ống phá mẫu có nắp kín

Cái

6

0,600

3.2.8.3

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,600

3.2.8.4

Bình định mức 100ml

Cái

6

0,600

3.2.8.5

Bình định mức 250ml

Cái

6

0,600

3.2.8.6

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,600

3.2.8.7

Pipet 5ml

Cái

6

0,600

3.2.8.8

Micropipet 5ml

Cái

6

0,600

3.2.8.9

Burret chuẩn độ tự động

Cái

12

0,600

3.2.8.10

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,600

3.2.8.11

Bình nhỏ giọt

Cái

1

0,600

3.2.8.12

Bình tia

Cái

6

0,600

3.2.8.13

Cốc thủy tinh

Cái

6

0,600

3.2.8.14

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,600

3.2.8.15

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,600

3.2.8.16

Áo blue

Cái

12

0,080

3.2.8.17

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.8.18

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.8.19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

3.2.8.20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

3.2.8.21

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,004

3.2.8.22

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,030

3.2.8.23

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,600

3.2.8.24

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,120

3.2.8.25

Bàn làm việc

Cái

72

0,200

3.2.8.26

Ghế tựa

Cái

72

0,600

3.2.9

NH4+

3.2.9.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,400

3.2.9.2

Bình chưng cất

Cái

6

0,400

3.2.9.3

Ống chứa mẫu 15ml có nắp kín

Cái

6

3,000

3.2.9.4

Cái lọc

Cái

1

3,000

3.2.9.5

Ống hút

Cái

3

1,000

3.2.9.6

Ống đong 250ml

Cái

6

0,400

3.2.9.7

Bình tia

Cái

6

0,400

3.2.9.8

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,400

3.2.9.9

Bình định mức 250ml

Cái

6

0,400

3.2.9.10

Bình tam giác 500ml

Cái

6

0,400

3.2.9.11

Cốc thủy tinh

Cái

6

0,400

3.2.9.12

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,400

3.2.9.13

Đèn D2

Cái

24

0,400

3.2.9.14

Đèn Tungsten

Cái

24

0,400

3.2.9.15

Cuvet 1cm

Cái

12

0,400

3.2.9.16

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,400

3.2.9.17

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,400

3.2.9.18

Áo blue

Cái

12

0,080

3.2.9.19

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.9.20

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.9.21

Quạt trần 100w

Cái

36

0,067

3.2.9.22

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,067

3.2.9.23

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,003

3.2.9.24

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,025

3.2.9.25

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,400

3.2.9.26

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,100

3.2.9.27

Bàn làm việc

Cái

72

0,200

3.2.9.28

Ghế tựa

Cái

72

0,400

3.2.10

PO43-

3.2.10.11

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,400

3.2.10.12

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,400

3.2.10.13

Ống chứa mẫu 15ml có nắp kín

Cái

6

3,000

3.2.10.14

Ống hút

Cái

3

1,000

3.2.10.15

Pipel 10ml

Cái

6

0,400

3.2.10.16

Micropipet 5ml

Cái

6

0,400

3.2.10.17

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,400

3.2.10.18

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,400

3.2.10.19

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,400

3.2.10.20

Đèn D2

Cái

24

0,400

3.2.10.21

Đèn Tungsten

Cái

24

0,400

3.2.10.22

Cuvet 1cm

Cái

12

0,400

3.2.10.23

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,400

3.2.10.24

Bình định mức 1000ml

Cái

6

0,400

3.2.10.25

Bình tia

Cái

6

0,400

3.2.10.26

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,400

3.2.10.27

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,400

3.2.10.28

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,400

3.2.10.29

Áo blue

Cái

12

0,080

3.2.10.30

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.10.31

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.10.32

Quạt trần 100w

Cái

36

0,080

3.2.10.33

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,080

3.2.10.34

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,004

3.2.10.35

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,030

3.2.10.36

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,400

3.2.10.37

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,120

3.2.10.38

Bàn làm việc

Cái

72

0,200

3.2.10.39

Ghế tựa

Cái

72

0,400

3.2.11

Phân tích đồng thời các kim loại

3.2.11.1

Chai đựng hóa chất

Cái

6

0,500

3.2.11.2

Quartz torches

Cái

12

0,500

3.2.11.3

Pipel 10ml

Cái

6

0,500

3.2.11.4

Micropipet 1ml

Cái

6

0,500

3.2.11.5

Đầu cone 1 ml

Cái

1

0,500

3.2.11.6

Bình tia

Cái

6

0,500

3.2.11.7

Bình định mức 25ml

Cái

6

0,500

3.2.11.8

Bình định mức 50ml

Cái

6

0,500

3.2.11.9

Bình định mức 1.000ml

Cái

6

0,500

3.2.11.10

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

6

0,500

3.2.11.11

Đũa thủy tinh

Cái

6

0,500

3.2.11.12

Bình tam giác 250ml

Cái

6

0,500

3.2.11.13

Bình nhựa 2 lít

Cái

6

0,500

3.2.11.14

Bình nhựa 5 lít

Cái

6

0,500

3.2.11.15

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

6

0,500

3.2.11.16

Áo blue

Cái

12

0,080

3.2.11.17

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.11.18

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

3.2.11.19

Quạt trần 100w

Cái

36

0,107

3.2.11.20

Quạt thông gió 40w

Cái

36

0,107

3.2.11.21

Máy hút bụi 2Kw

Cái

60

0,005

3.2.11.22

Máy hút ẩm 1,5Kw

Cái

36

0,040

3.2.11.23

Đèn neon 40w

Bộ

24

0,640

3.2.11.24

Tủ đựng tài liệu

Cái

72

0,160

3.2.11.25

Bàn làm việc

Cái

72

0,200

3.2.11.26

Ghế tựa

Cái

72

0,640

D. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO VẬT LIỆU

1. Định mức tiêu hao vật liệu quan trắc tài nguyên đất(không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất)

Bảng số 07

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho 01 điểm quan trắc)

Ghi chú

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Quan trắc độ phì đất

1.1

USB (32G)

Cái

0,010

1.2

Mực in A3

Hộp

0,001

1.3

Mực in A4

Hộp

0,004

1.4

Mực in màu A4

Hộp

0,002

1.5

Mực in Ploter (06 hộp)

Bộ

0,001

1.6

Mực phô tô

Hộp

0,005

1.7

Đầu phun màu A0

Chiếc

0,005

1.8

Đầu phun màu A4

Chiếc

0,002

1.9

Giấy A3

Gram

0,010

1.10

Giấy A4

Gram

0,040

1.11

Giấy in A0

Cuộn

0,005

1.12

Sơ đồ hệ thống điểm quan trắc

Tờ

0,010

1.13

Sổ công tác

Quyển

0,040

1.14

Ghim kẹp giấy

Cái

0,020

1.15

Túi PE (zipper)

Cái

6,000

1.16

Túi Zipper bạc

Cái

6,000

1.17

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

1.18

Giấy lau dụng cụ

Hộp

0,100

1.19

Nước rửa dụng cụ

Lít

10,000

2

Quan trắc thoái hóa đất

2.1

Quan trắc mặn hóa

Như Mục 1

2.2

Quan trắc phèn hóa

Như Mục 1

2 2

Quan trắc xói mòn

Như Mục 1

2 4

Quan trắc khô hạn

Như Mục 1

2.5

Quan trắc kết von

2.5.1

USB (32G)

Cái

0,010

2.5.2

Mực in A3

Hộp

0,001

2.5.3

Mực in A4

Hộp

0,004

2.5.4

Mực in màu A4

Hộp

0,002

2.5.5

Mực in Ploter (06 hộp)

Bộ

0,001

2.5.6

Mực phô tô

Hộp

0,005

2.5.7

Đầu phun màu A0

Chiếc

0,005

2.5.8

Đầu phun màu A4

Chiếc

0,002

2 5.9

Giấy A3

Gram

0,010

2.5.10

Giấy A4

Gram

0,040

2.5.11

Giấy in A0

Cuộn

0,005

2.5.12

Sơ đồ hệ thống điểm quan trắc

Tờ

0,010

2.5.13

Sổ công tác

Quyển

0,040

2.5.14

Hộp tiêu bản

Hộp

1,000

2.5.15

Ghim kẹp giấy

Cái

0,020

2.5.16

Túi PE

Cái

6,000

2.5.17

Túi Zipper bạc

Cái

6,000

2.5.18

Cồn lau dụng cụ

ml

0,100

2.5.19

Giấy lau dụng cụ

Hộp

0,100

2.5.20

Nước rửa dụng cụ

Lít

10,000

3

Quan trắc ô nhiễm đất

3.1

Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Như Mục 1

3.2

Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Như Mục 1

3.3

Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Như Mục 1

3.3.1

Lấy mẫu đất

Như Mục 1

3.3.2

Lấy mẫu nước

3.3.2.1

Sơ đồ hệ thống điểm quan trắc

Tờ

0,010

3.3.2.2

Sổ công tác

Quyển

0,040

3.3.2.3

Ghim kẹp giấy

Cái

0,020

3.3.2.4

Túi PE

Cái

6,000

3.3.2.5

Túi Zipper bạc

Cái

6,000

3.3.2.6

Giấy lau dụng cụ

Hộp

0,100

3.3.2.7

Nước rửa dụng cụ

Lít

10,000

Cơ cấu định mức tiêu hao vật liệu nội nghiệp quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) tính tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục công việc tương tự như cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị ghi chú tại Bảng 03.

2. Định mức tiêu hao vật liệu thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất

Bảng số 08

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho 01 chỉ tiêu)

1

Quan trắc độ phì đất

1.1

Dung trọng

1.1.1

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

1.1.2

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

1.1.3

Khăn lau 30x30

Cái

0,010

1.2

pHKCl

1.2.1

KCl

Gam

4,000

1.2.2

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

1.2.3

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

1.2.4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

1.3

OM %

1.3.1

K2CR2O7

Gam

13,000

1.3.2

H2SO4

ml

12,500

1.3.3

FeSO4(NH4)2SO4.H20

Gam

24.500

1.3.4

C12H7N2.H2O

Gam

0,400

1.3.5

H3PO4

ml

25,000

1.3.6

Diphenylamin

Gam

1,000

1.3.7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

1.3.8

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

1.3.9

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

1.3.10

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

1.4

Thành phần cơ giới

1.4.1

Cát, cát mịn

1.4.1.1

(NaPO3)6

Gam

0,500

1.4.1.2

Na2CO3

Gam

0,500

1.4.1.3

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

1.4.1.4

Nước rửa dụng cụ

Lít

0,300

1.4.1.5

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

1.4.2

Limon

Như Mục 1.4.1

1.4.3

Sét

Như Mục 1.4.1

1.5

CEC

1.5.1

CH3COOH

Gam

9,650

1.5.2

NH4OH

Gam

19,000

1.5.3

Etanol

ml

25,000

1.5.4

KCl

Gam

12,500

1.5.5

HCl

ml

12,500

1.5.6

H3BO3

Gam

5,000

1.5.7

NaOH

Gam

5,000

1.5.8

H2SO4 tiêu chuẩn

ml

12,500

1.5.9

Bromocresol xanh

Gam

0,200

1.5.10

Metyl do

Gam

0,200

1.5.11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

1.5.12

Màng lọc

Cái

0,500

1.5.13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

1.6

N%

1.6.1

NaOH

Gam

2,000

1.6.2

H3BO3

ml

0,200

1.6.3

K2S2O8

Gam

0,500

1.6.4

KNO3

Gam

0,600

1.6.5

Glyxin

Gam

0,500

1.6.6

NaC7H5NaO3

Gam

0,500

1.6.7

K2SO4

Gam

2,000

1.6.8

HCl

ml

1,000

1.6.9

H2SO4

ml

10,000

1.6.10

Hợp kim Devarda

Gam

0,200

1.6.11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

1.6.12

Giấy lọc

Hộp

0,050

1.6.13

Sổ công tác

Cuốn

0,005

1.6.14

Giấy lau

Hộp

0,010

1.7

P%

1.7.1

H2SO4

ml

0,800

1 7.2

Phenolphtalein

Gam

0,200

1.7.3

K2S2O8

Gam

0,200

1.7.4

(NH4)6MO7O24.4H2O

Gam

0,600

1.7.5

NaOH

Gam

0,500

1.7.6

Kali antimontatrat

Gam

0,400

1.7.7

Axit Ascorbic

Gam

0,300

1.7.8

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,500

1.7.9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

1.7.10

Giấy lọc

Hộp

0,050

1.7.11

Giấy lau

Hộp

0,010

1.7.12

Sổ công tác

Cuốn

0,005

1.8

K2O %

1.8.1

HF

ml

0,800

1.8.2

HClO4

ml

0,400

1.8.3

HCl

ml

0,400

1.8.4

Dung dịch chuẩn K

ml

10,000

1.8.5

CsCl

Gam

0,400

1.8.6

Al(NO3)3

Gam

0,500

1.8.7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

1.8.8

Giấy lọc

Hộp

0,050

1.8.9

Giấy lau

Hộp

0,010

1.8.10

Sổ công tác

Cuốn

0,005

2

Quan trắc thoái hóa đất

2.1

Quan trắc mặn hóa

2.1.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.1.2

TSMT

Như Mục 1.7

2.1.3

Cl-

2.1.3.1

K2CrO4

Gam

0,500

2.1.3.2

NaOH

Gam

0,800

2.1.3.3

CaCO3

Gam

0,200

2.1.3.4

Ống chuẩn AgNO3 0,1N

Ống

0,015

2.1.3.5

NaCl

Gam

0,200

2.1.3.6

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

2.1.3.7

Giấy thử pH

Hộp

0,010

2.1.3.8

Giấy lọc

Hộp

0,050

2.1.3.9

Sổ công tác

Cuốn

0,005

2.1.3.10

Giấy lau

Hộp

0,010

2.1.4

HCO3-

2.1.4.1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,600

2.1.4.2

Methyl da cam

Gam

0,500

2.1.4.3

HCl

ml

0,200

2.1.4.4

CH3COOH

ml

0400

2.1.4.5

BaCl2

Gam

1,000

2.1.4.6

Na2SO4

Gam

0,300

2.1.4.7

Giấy lọc

Hộp

0,050

2.1.4.8

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.1.4.9

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

2.1.4.10

Giấy lau

Hộp

0,010

2.1.4.11

Sổ công tác

Cuốn

0,005

2.1.5

Ca2+

2.1.5.1

KCl

Gam

17,500

2.1.5.2

Trilon B

Gam

0,500

2.1.5.3

NaOH

Gam

2,500

2.1.5.4

NH4Cl

Gam

3,400

2.1.5.5

NH4OH

ml

28,500

2.1.5.6

HCl

ml

0,300

2.1.5.7

Hydroxylamin

Gam

0,150

2.1.5.8

K4Fe(CN)6

Gam

0,300

2.1.5.9

KCN

Gam

0,300

2.1.5.10

Trietanolamin

Gam

0,200

2.1.5.11

Eriochrom đen

Gam

0,200

2.1.5.12

Murexit

Gam

0,200

2.1.5.13

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.1.5.14

Giấy lọc

Hộp

0,050

2.1.5.15

Giấy lau

Hộp

0,010

2.1.5.16

Sổ công tác

Cuốn

0,005

2.1.6

K+

2.1.6.1

CH3COOH

ml

10,300

2.1.6.2

NH4OH

ml

10,000

2.1.6.3

CsCl

Gam

0,600

2.1.6.4

Al(NO3)3

Gam

6,500

2.1.6.5

Dung dịch chuẩn K

ml

5,000

2.1.6.6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.1.6.7

Giấy lọc

Hộp

0,050

2.1.6.8

Giấy lau

Hộp

0,010

2.1.6.9

Sổ công tác

Cuốn

0,005

2.1.7

Na+

2.1.7.1

CH3COOH

ml

10,300

2.1.7.2

NH4OH

ml

10,000

2.1.7.3

CsCl

Gam

0,600

2.1.7.4

Al(NO3)3

Gam

6,500

2.1.7.5

Dung dịch chuẩn Na

ml

5,000

2.1.7.6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.1.7.7

Giấy lọc

Hộp

0,050

2.1.7.8

Giấy lau

Hộp

0,010

2.1.7.9

Sổ công tác

Cuốn

0,005

2.1.8

Mg2+

2.1.8.1

KCl

Gam

17,500

2.1.8.2

Trilon B

Gam

0,500

2.1.8.3

NaOH

Gam

2,500

2.1.8.4

NH4Cl

Gam

3,400

2.1.8.5

NH4OH (p132)

ml

28,500

2.1.8.6

HCl

ml

0,300

2.1.8.7

Hydroxylamin

Gam

0,150

2.1.8.8

K4Fe(CN)6

Gam

0,300

2.1.8.9

KCN

Gam

0,200

2.1.8.10

Trietanolamin

Gam

0,200

2.1.8.11

Eriochrom den

Gam

0,200

2.1.8.12

Murexit

Gam

0,200

2.1.8.13

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.1.8.14

Giấy lọc

Hộp

0,050

2.1.8.15

Giấy lau

Hộp

0,010

2.1.8.16

Sổ công tác

Cuốn

0,005

2.1.9

Mn2+

2.1.9.1

Dung dịch chuẩn

ml

1,000

2.1.9.2

HNO3

ml

10,000

2.1.9.3

H2O2

ml

10,000

2.1.9.4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.1.9.5

Giấy lọc

Hộp

0,050

2.1.9.6

Giấy lau

Hộp

0,010

2.1.9.7

Sổ công tác

Cuốn

0,005

2.2

Quan trắc phèn hóa

2.2.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.2.2

LHTS

Như Mục 2.1.4

2.2.3

SO42-

Như Mục 2.1.4

2.2.4

Al3+

2.2.4.1

KCl

Gam

10,500

2.2.4.2

Trilon B

Gam

5,000

2.2.4.3

NH4OH

ml

0,400

2.2.4.4

CH3COOH

ml

10,300

2.2.4.5

Dung dịch chuẩn Al3+

ml

5,000

2.2.4.6

HCl

ml

0,500

2.2.4.7

Dithizon

Gam

0,300

2.2.4.8

Etanol

ml

0,500

2.2.4.9

Sulfo salisilic

ml

0,300

2.2.4.10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.2.4.11

Giấy lọc

Hộp

0,050

2.2.4.12

Giấy lau

Hộp

0,010

2.2.4.13

Sổ công tác

Cuốn

0,005

2.2.5

Fe3+

2.2.5.1

KNO3

Gam

1,300

2.2.5.2

Hydroxylamin

Gam

0,300

2.2.5.3

a-dipyridin

Gam

0,200

2.2.5.4

NaCH3COO

Gam

2,500

2.2.5.5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

2.2.5.6

Giấy lọc

Hộp

0,050

2 2.5.7

Giấy lau

Hộp

0,010

2.2.5.8

Sổ công tác

Cuốn

0,005

2.3

Quan trắc xói mòn

2.3.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.3.2

Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg)

Như Mục 1.1

2.4

Quan trắc khô hạn

2.4.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.4.2

Phân tích độ ẩm đất

Như Mục 1.2

2.5

Quan trắc kết von

2.5.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

3

Quan trắc ô nhiễm đất

3.1

Phân tích mẫu đất

3.1.1

Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.1.1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

3.1.1.2

HNO3

ml

10,000

3.1.1.3

H2O2

ml

10,000

3.1.1.4

NaOH

Gam

10,000

31.1.5

NH4NO2

Gam

10,000

31.1.6

Bột Pd

Gam

0,001

3.1.1.7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

31.1.8

Giấy lọc

Hộp

0,060

31.1.9

Sổ công tác

Cuốn

0,005

31.1.10

Giấy lau

Hộp

0,010

31.1.111

Khí argon

Bình

0,002

3.1.2

Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.1

3.1.3

Hg (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.3.1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

3.1.3.2

H2O2

ml

10,000

3.1.3.3

HNO3

ml

10,000

3.1.3.4

H2SO4

ml

2,000

3.1.3.5

HCl

ml

5,000

3.1.3.6

KMnO4

Gam

1,000

3.1.3.7

K2S2O8

Gam

1,000

3.1.3.8

NH4Ocl

Gam

1,000

3.1.3.9

SnCl2.2H2O

Gam

0,500

3.1.3.10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3.1.3.11

Giấy lọc

Hộp

0,050

3.1.3.12

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.1.3.13

Giấy lau

Hộp

0,010

3.1.3.14

Khí argon

Binh

0,002

3.1.3.15

Khí axetylen

Bình

0,002

3.1.4

As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.4.1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

3.1.4.2

H2O2

ml

10,000

3.1.4.3

HNCh

ml

10,000

3.1.4.4

H2SO4

ml

2,000

3.1.4.5

HCl

ml

5,000

3.1.4.6

KI

Gam

2,000

3.1.4.7

NaOH

Gam

10,000

3.1.4.8

NaBH4

Gam

0,300

3.1.4.9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3.1.4.10

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.1.4.11

Giấy lau

Hộp

0,010

3.1.4.12

Khí argon

Bình

0,002

3.1.4.13

Khí axetylen

Bình

0,002

3.1.5

Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.5.1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

3.1.5.2

HNO3

ml

10,000

3.1.5.3

NaOH

Gam

10,000

3.1.5.4

H2O2

ml

10,000

3.1.5.5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3.1.5.6

Giấy lọc

Hộp

0,050

3.1.5.7

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.1.5.8

Giấy lau

Hộp

0,010

3.1.5.9

Khí argon

Binh

0,002

3.1.5.10

Khí axetylen

Bình

0,002

3.1.6

Cu (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.7

Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.8

Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.9

Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.10

Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

3.1.11.1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

0,005

3.1.11.2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,005

3.1.11.3

CH2Cl2

ml

150,000

3.1.11.4

Aceton

ml

150,000

3.1.11.5

n-Hexan

ml

300,000

3.1.11.6

Na2SO4

Gram

50,000

3.1.11.7

Chiết pha rắn SPE

Cái

1,000

3.1.11.8

Septa cho vial

Cái

1,000

3.1.11.9

Dietyl ete

ml

50,000

3.1.11.10

Oxit nhôm

Gram

90,000

3.1.11.11

Silicagel

Gram

95,000

3.1.11.12

Vial

Cái

1,000

3.1.11.13

Bông thủy tinh

Gam

10,000

3.1.11.14

Pipet Pasteur

Cái

1 000

3.1.11.15

Cồn lau dụng cụ

ml

10 000

3.1.11.16

Giấy lau

Hộp

0,010

3.1.11.17

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.1.11.18

Khí Ni tơ

Bình

0,005

3.1.11.19

Khí Heli

Bình

0,005

3.1.12

Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

3.1.12.1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

0,005

3.1.12.2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,005

3.1.12.3

Isooctan

ml

150,000

3.1.12.4

Aceton

ml

150,000

3.1.12.5

n-Hexan

ml

300,000

3.1.12.6

Na2SO4

Gram

50,000

3.1.12.7

Chiết pha rắn SPE

Cái

1,000

3.1.12.8

Septa cho vial

Cái

1,000

3.1.12.9

Vial

Cái

1,000

3.1.12.10

Bông thủy tinh

Gam

10,000

3.1.12.11

Pipet Pasteur

Cái

1,000

3.1.12.12

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3.1.12.13

Giấy lau

Hộp

0,010

3.1.12.14

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.1.12.15

Khí Ni lơ

Bình

0,005

3.1.12.16

Khí Heli

Bình

0,005

3.1.13

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

3.1.13.1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

0,005

3.1.13.2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,005

3.1.13.3

CH2Cl2

ml

150,000

3.1.13.4

Aceton

ml

150,000

3.1.13.5

n-Hexan

ml

300,000

3.1.13.6

Na2SO4

Gram

50,000

3.1.13.7

Chiết pha rắn SPE

Cái

1,000

3.1.13.8

Septa cho vial

Cái

1,000

3.1.13.9

Dietyl ete

ml

50,000

3.1.13.10

Oxit nhôm

Gram

90,000

3.1.13.11

Silicagel

Gram

95,000

3.1.13.12

Vial

Cái

1,000

3.1.13.13

Bông thủy tinh

Gam

10,000

3.1.13.14

Pipet Pasteur

Cái

1,000

3.1.13.15

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3.1.13.16

Giấy lau

Hộp

0,010

3.1.13.17

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.1.13.18

Khí Nitơ

Bmh

0,005

3.1.13.19

Khí Heli

Bình

0,005

3.1.14

PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

Như Mục 3.1.13

3.1.15

Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

3.1.15.1

Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)

ml

5,000

3.1.15.2

Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị

ml

1,000

3.1.15.3

HNO3

ml

10,000

3.1.15.4

H2O2

ml

10,000

3.1.15.5

HCl

ml

10,000

3.1.15.6

(NH4)2SO4

Gam

10,000

3.1.15.7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3.1.15.8

Giấy lọc

Hộp

0,050

3.1.15.9

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.1.15.10

Giấy lau

Hộp

0,010

3.1.15.11

Khí axetylen

Bình

0,200

3.1.15.12

Khí argon

Bình

0,200

3.2

Phân tích mẫu nước (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung)

3.2.1

Pb

3.2.1.1

Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm

ml

1,000

3.2.1.2

HNO3

ml

10,000

3.2.1.3

H2O2

ml

10,000

3.2.1.4

NaOH

Gam

10,000

3 2.1.5

NH4NO3

Gam

10,000

3.2.1.6

Bột Pd

Gam

0,002

3.2.1.7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3.2.1.8

Giấy lọc

Hộp

0,010

3.2.1.9

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.2.1.10

Giấy lau

Hộp

0,030

3 2.1.11

Khí argon

Bình

0,002

3.2.2

Cd

Như Mục 3.2.1

3.2.3

As

3.2.3.1

Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm

ml

1,000

3.2.3.2

HNO3

ml

10,000

3.2.3.3

H2O2

ml

10,000

3.2.3.4

H2SO4 đậm đặc

ml

2,000

3.2.3.5

HCl

ml

5,000

3.2.3.6

KI

Gam

2,000

3.2.3.7

NaOH

Gam

10,000

3.2.3.8

NaBH4

Gam

0,500

3.2.3.9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3.2.3.10

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.2.3.11

Giấy lau

Hộp

0,030

3.2.3.12

Giấy lọc

Hộp

0,010

3.2.3.13

Khí argon

Bình

0,002

3.2.3.14

Khí axetylen

Bình

0,002

3.2.4

Cu

3.2.4.1

Dung dịch chuẩn gốc 1.000ppm

ml

1,000

3.2.4.2

HNO3

ml

10,000

3.2.4.3

NaOH

Gam

10,000

3.2.4.4

H2O2

ml

10,000

3.2.4.5

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3.2.4.6

Giấy lọc

Hộp

0,010

3.2.4.7

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.2.4.8

Giấy lau

Hộp

0,030

3.2.4.9

Khí argon

Bình

0,002

3.2.4.10

Khí axetylen

Bình

0,002

3.2.5

Zn

Như Mục 3.2.4

3.2.6

Cr

Như Mục 3.2.4

3.2.7

BOD5

3.2.7.1

FeCl3.6H2O

Gam

0,050

3.2.1.2

CaCl2

Gam

0,050

3.2.1.3

MgSO4.7H2O

Gam

0,050

3.2.1.4

KH2PO4

Gam

0,020

3.2.7.5

K2HPO4

Gam

0,040

3.2.7.6

Na2HPO4

Gam

0,070

3.2.7.7

NH4CI

Gam

0,030

3.2.7.8

Gluco

Gam

0,060

3.2.7.9

Polyseed

Viên

0,100

3.2.7.10

Glutamic

Gam

0,060

3.2.7.11

Cồn lau dụng cụ

ml

3,000

3.2.7.12

Giấy pH

Hộp

0,010

3.2.7.13

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.2.7.14

Giấy lau

Hộp

0,030

3.2.8

COD

3.2.8.1

K2Cr2O7

Gam

0,290

3.2.8.2

H2SO4 đậm đặc

ml

2,000

3.2.8.3

Ag2SO4

Gam

0,100

3.2.8.4

HgSO4

Gam

0,200

3.2.8.5

(NH4)2Fe(SO4)2.6H2O

Gam

0,100

3.2.8.6

C12H8N2.H2O

Gam

0,010

3.2.8.7

FeSO4.7H2O

Gam

0,100

3.2.8.8

Ống chuẩn K2C2O7 0.1N

Ống

0,010

3.2.8.9

Kaliphatalat

Gam

0,300

3.2.8.10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3.2.8.11

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.2.8.12

Giấy lau

Hộp

0,030

3.2.9

NH4+

3.2.9.1

Dung dịch NH4+ chuẩn

ml

0,500

3.2.9.2

NaC7H5NaO3

Gam

0,500

3.2.9.3

Na3C6H5O7.2H2O

Gam

0,500

3.2.9.4

H2SO4 dậm dặc

ml

0,600

3.2.9.5

NaClO

ml

0,300

3.2.9.6

NaOH

Gam

1,000

3.2.9.7

Na2[Fe(CN)5.NO].2H2O

Gam

0,100

3.2.9.8

C3N3O3C12Na.2H2O

Gam

0,200

3.2.9.9

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

3.2.9.10

Giấy thử pH

Hộp

0,010

3.2.9.11

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.2.9.12

Giấy lau

Hộp

0,030

3.2.10

PO43-

3.2.10.1

H2SO4 đậm đặc

ml

5,000

3.2.10.2

Kali antimontatrat

Gam

0,500

3.2.10.3

(NH4)6MO7O24.4H2O

Gam

0,500

3.2.10.4

Axit ascorbic

Gam

0,400

3.2.10.5

KH2PO4

Gam

0,500

3.2.10.6

Giấy lọc

Hộp

0,010

3.2.10.7

Cồn lau dụng cụ

ml

2,000

3.2.10.8

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.2.10.9

Giấy lau

Hộp

0,030

3.2.11

Phân tích đồng thời các kim loại

3.2.11.1

Dung dịch chuẩn đa nguyên tố (ICP Standard)

ml

5,000

3.2.11.2

Dung dịch chuẩn thẩm tra hiệu năng của thiết bị

ml

1,000

3.2.11.3

HNO3

ml

10,000

3.2.11.4

H2O2

ml

10,000

3.2.11.5

HCl

ml

10,000

3.2.11.6

(NH4)2SO4

Gam

10,000

3.2.11.7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

3.2.11.8

Giấy lọc

Hộp

0,020

3.2.11.9

Sổ công tác

Cuốn

0,005

3.2.11.10

Giấy lau

Hộp

0,030

3.2.11.11

Khí axetylen

Bình

0.250

3.2.11.12

Khí argon

Bình

0.250

E. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG

1. Định mức tiêu hao năng lượng quan trắc tài nguyên đất(không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất)

Bảng số 09

STT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho 01 điểm quan trắc)

Ghi chú

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Quan trắc độ phì đất

Kw

25,732

1.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

2,266

1.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

23,466

2

Quan trắc thoái hóa đất

2.1

Quan trắc mặn hóa

Kw

27.582

2.1.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

2,519

2.1.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

25,063

2.2

Quan trắc phèn hóa

Kw

27,582

2.2.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

2,519

2.2.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

25,063

2.3

Quan trắc xói mòn

Kw

26,942

2.3.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

2,431

2.3.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

24,511

2.4

Quan trắc khô hạn

Kw

27,141

2.4.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

2,459

2.4.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

24,682

2.5

Quan trắc kết von

Kw

26,240

2.5.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

2,337

2.5.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

23,903

3

Quan trắc ô nhiễm đất

3.1

Quan trắc ô nhiễm đất do hoạt động công nghiệp, đô thị, bãi rác tập trung

Kw

26,284

3.1.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

2,343

3.1.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

23,941

3.2

Quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hóa chất sử dụng trong nông nghiệp

Kw

28,308

3.2.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

2,618

3.2.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

25,690

3.3

Quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung

Kw

30,993

3.3.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

2,984

3.3.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

28,009

Cơ cấu định mức tiêu hao năng lượng nội nghiệp quan trắc tài nguyên đất (không bao gồm nội dung thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất) tính tỷ lệ % theo các loại hình quan trắc cho từng hạng mục công việc tương tự như cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị ghi chú tại Bảng 03.

2. Định mức tiêu hao năng lượng thực hiện phân tích mẫu quan trắc tài nguyên đất

Bảng số 10

STT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho 01 chỉ tiêu)

1

Quan trắc độ phì đất

1.1

Dung trọng

Kw

3,110

1.1.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,350

1.1.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

2,760

1.2

pKKCl

Kw

16,869

1.2.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,579

1.2.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

16,290

1.3

OM (%)

Kw

11,418

1.3.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,578

1.3.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

10,840

1.4

TPCG

1.4.1

Cát, cát mịn

Kw

8,442

1.4.1.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,472

1.4.1.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

7,970

1.4b

Limon

Như Mục 1.4.1

1.4c

Sét

Như Mục 1.4.1

1.5

CEC

Kw

34,396

1.5.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

1,156

1.5.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

33,24

1.6

N (%)

Kw

11,068

1.6.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,578

1.6.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

10,490

1.7

P (%)

Như Mục 1.6

1.8

K2O (%)

Kw

13,258

1.8.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,578

1.8.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

12,680

2

Quan trắc thoái hoá đất

2.1

Quan trắc mặn hóa

2.1.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.1.2

TSMT

Như Mục 1.6

2.1.3

Cl-

Kw

5,898

2.1.4.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,578

2.1.4.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

5,320

2.1.4

HCO3-

Kw

9,358

2.1.4.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,578

2.1.4.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

8,780

2.1.5

Ca2+

Kw

11,250

2.1.5.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,700

2.1.5.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

10,550

2.1.6

K+

Kw

12,990

2.1.6.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,700

2.1.6.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

12,290

2.1.7

Na+

Như Mục 2.1.6

2.1.8

Mg2+

Như Mục 2.1.5

2.1.9

Mn2+

Kw

12,260

2.1.9.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,700

2.1.9.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

11,560

2.2

Quan trắc phèn hóa

2.2.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Kw

Như Mục 1

2.2.2

LHTS

Kw

9.358

2 2.2.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,578

2.2.2.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

8,78

2.2.3

SO42-

Như Mục 2.2.2

2.2.4

Al3+

Như Mục 2.1.5

2.2.5

Fe3+

Kw

11,670

2 2.5.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,700

2.2.5.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

10,970

2.3

Quan trắc xói mòn

2.3.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.3.2

Phân tích lượng đất mất (định mức cho 1 kg)

Như Mục 1.1

2.4

Quan trắc khô hạn

2.4.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

2.4.2

Phân tích độ ẩm đất

Như Mục 1.2

2.5

Quan trắc kết von

2.5.1

Phân tích các chỉ tiêu để quan trắc độ phì đất

Như Mục 1

3

Quan trắc ô nhiễm đất

3.1

Phân tích mẫu đất

3.1.1

Pb (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Kw

27,817

3.1.1.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

1,157

3.1.1.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

26,660

3.1.2

Cd (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Kw

27,817

3.1.2.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

1,157

3.1.2.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

26,660

3.1.3

Hg (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Kw

28,061

3.1.3.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

1,401

3.1.3.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

26,660

3.1.4

As (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.3

3.1.5

Fe (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Kw

27,128

3.1.5.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,928

3.1.5.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

26,200

3.1.6

Cu (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.7

Zn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.8

Cr (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.9

Mn (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.10

Ni (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Như Mục 3.1.5

3.1.11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

Kw

48,351

3.1.11.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

2,321

3.1.11.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

46,030

3.1.12

Thuốc BVTV nhóm lân hữu cơ (photpho hữu cơ) (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

Như Mục 3.1.11

3.1.13

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

Kw

52,301

3.1.13.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kvv

2,321

3.1.13.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

49,980

3.1.14

PCBs (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do dư lượng hoá chất sử dụng trong nông nghiệp)

Như Mục 3.1.13

3.1.15

Phân tích đồng thời các kim loại (định mức cho cả 3 loại hình quan trắc ô nhiễm đất)

Kw

37,151

3.1.13.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

1,401

3.1.13.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

35,750

3.2

Phân tích mẫu nước (định mức cho quan trắc ô nhiễm đất do nuôi trồng thủy sản tập trung)

3.2.1

Pb

Kw

25.257

3.2.1.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

1.157

3.2.1.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

24,100

3.2.2

Cd

Như Mục 3.2.1

3.2.3

As

Kw

25,501

3.2.3.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

1,401

3 2.3.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

24,100

3.2.4

Cu

Kw

19,788

3.2.4.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,928

3 2.4.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

18,860

3.2.5

Zn

Như Mục 3.2.4

3.2.6

Cr

Như Mục 3.2.4

3.2.7

BOD5

Kw

4,509

3.2.7.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,464

3 2.7.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

4,045

3.2.8

COD

Kw

6,693

3.2.8.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,696

3 2.8.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

5,997

3.2.9

NH4+

Kw

6,747

3.2.9.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,579

3 2.9.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

6,168

3.2.10

PO43-

Kw

7,869

3.2.10.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

0,769

3 2.10.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

7,100

3.2.11

Phân tích đồng thời các kim loại

Kw

38,079

3.2.11.1

Điện năng tiêu hao dụng cụ lao động

Kw

2,329

3 2.11.2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kw

35,750