- 1 Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010
- 2 Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 3 Nghị định 101/2012/NĐ-CP về thanh toán không dùng tiền mặt
- 4 Nghị định 96/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng nhà nước Việt Nam
- 5 Nghị định 160/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Ngoại hối
- 1 Văn bản hợp nhất 22/VBHN-NHNN năm 2018 hợp nhất Thông tư về biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 2 Văn bản hợp nhất 07/VBHN-NHNN năm 2020 hợp nhất Thông tư ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 3 Văn bản hợp nhất 13/VBHN-NHNN năm 2020 hợp nhất Thông tư về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 4 Văn bản hợp nhất 01/VBHN-NHNN năm 2021 hợp nhất Thông tư về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 5 Văn bản hợp nhất 11/VBHN-NHNN năm 2021 hợp nhất Thông tư về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 1 Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 2 Thông tư 04/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 3 Thông tư 15/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 4 Thông tư 19/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 5 Thông tư 13/2021/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2013/TT-NHNN | Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
BAN HÀNH BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thanh toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành Thông tư ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước).
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2014.
2. Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN ngày 28/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thanh toán và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức khác sử dụng dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm về tổ chức thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4 (để thực hiện); | KT. THỐNG ĐỐC |
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
I. Phí tham gia các Hệ thống thanh toán: Thu 1 lần đối với mỗi thành viên, đơn vị thành viên khi tham gia hệ thống thanh toán.
Stt | Loại phí | Đơn vị thu phí | Đối tượng trả phí | Mức phí |
1. | Phí tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng (viết tắt TTĐTLNH) |
|
|
|
1.1 | Phí tham gia đối với thành viên | Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước | Thành viên Hệ thống TTĐTLNH | 4.000.000 đồng/ thành viên |
1.2 | Phí tham gia đối với đơn vị thành viên | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thành viên hoặc Đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH | 0 đồng/ đơn vị thành viên |
2. | Phí tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn | Thành viên tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn. | 0 đồng/ngân hàng thành viên |
Ghi chú:
- Thành viên Hệ thống TTĐTLNH là tổ chức được Ban điều hành Hệ thống TTĐTLNH cho phép kết nối trực tiếp tham gia Hệ thống TTĐTLNH;
- Đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH là tổ chức trực thuộc thành viên Hệ thống TTĐTLNH được Ban điều hành Hệ thống TTĐTLNH cho phép kết nối trực tiếp tham gia Hệ thống TTĐTLNH;
- Thành viên tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn là tổ chức được Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên địa bàn.
Tính và thu vào tháng 12 hàng năm; trường hợp thời gian tham gia của thành viên (hoặc đơn vị thành viên) chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm. Số tháng tham gia được tính như sau: nếu thành viên (hoặc đơn vị thành viên) tham gia trước ngày 15 trong tháng thì tính phí kể từ tháng bắt đầu tham gia trở đi và ngược lại, nếu thành viên (hoặc đơn vị thành viên) tham gia từ ngày 15 trở đi trong tháng thì tính phí từ tháng liền kề sau của tháng tham gia trở đi.
Stt | Loại phí | Đơn vị thu phí | Đối tượng trả phí | Mức phí |
1. | Phí thường niên đối với thành viên, đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH |
|
|
|
1.1 | Phí thường niên đối với thành viên | Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước | Thành viên Hệ thống TTĐTLNH | 18.000.000 đồng/năm/thành viên |
1.2 | Phí thường niên đối với đơn vị thành viên | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thành viên hoặc đơn vị thành viên Hệ thống TTĐTLNH | 1.500.000 đồng/ đơn vị thành viên/năm |
2. | Phí thường niên đối với ngân hàng thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn | Thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên địa bàn | 1.500.000 đồng/ ngân hàng thành viên/năm |
III. Phí dịch vụ thanh toán trong nước
Stt | Loại phí | Đơn vị thu phí | Đối tượng trả phí | Mức phí |
|
|
| ||
1.1 | Phí giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao |
|
|
|
a) | Đối với Lệnh thanh toán mà thời điểm Hệ thống nhận giao dịch trước 15h30 trong ngày | Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán | 0,01% số tiền thanh toán (Tối thiểu 2.000 đồng/món; Tối đa 50.000 đồng/ món) |
b) | Đối với Lệnh thanh toán mà thời điểm Hệ thống nhận giao dịch trong khoảng thời gian từ 15h30 đến khi Hệ thống ngừng nhận Lệnh thanh toán trong ngày | Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán | 0,02% số tiền thanh toán (Tối thiểu 4.000 đồng/ món; Tối đa 100.000 đồng/ món) |
1.2 | Phí giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp | Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Thành viên hoặc đơn vị thành viên gửi Lệnh thanh toán | 2.000 đồng/món |
2. | Phí giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
|
2.1 | Thanh toán bù trừ giấy | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn | Ngân hàng thành viên gửi Lệnh thanh toán | 5.000 đồng/món |
2.2 | Thanh toán bù trừ điện tử | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì tổ chức thanh toán bù trừ trên địa bàn | Thành viên gửi Lệnh thanh toán | 2.000 đồng/món |
Phí giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước | Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng chuyển (trả) tiền | Đơn vị mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước chuyển (trả) tiền | 0,02% số tiền thanh toán (Tối thiểu 10.000 đồng/món; Tối đa 100.000 đồng/món) |
IV. Phí dịch vụ thanh toán quốc tế:
Stt | Loại phí | Đơn vị thu phí | Đối tượng trả phí | Mức phí |
1. | Phí chuyển tiền ra nước ngoài | Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng chuyển (trả) tiền | Khách hàng chuyển (trả) tiền | 0,15% số tiền chuyển đi (Tối thiểu 2 USD/món; Tối đa 200 USD/món) |
2. | Phí nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến | Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ khách hàng nhận tiền | Khách hàng nhận tiền chuyển đến | 0,05% số tiền chuyển đến (Tối thiểu 1 USD/ món; Tối đa 100 USD/món) |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC -------- Đơn vị thu phí: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA
TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ CAO, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Tháng……….năm………..
TK Nợ:……………….. Trang: …......
Đơn vị trả phí: …………………………………………… Mã NH: ……………………
STT | Ngày giờ giao dịch | Số chứng từ | Mã NH nhận lệnh | Số tiền trên chứng từ | Mức phí | Tiền phí |
(*) Kê chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN): | ||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) | (Mã NH của ĐVTV 1) | (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) | (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
| (Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) | |
1. | … |
|
|
|
|
|
2. | … |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2) | (Mã NH của ĐVTV 2) | (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) | (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
| (Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) | |
1. | … |
|
|
|
|
|
2. | … |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: | (Tổng số món giao dịch) | (Tổng số tiền giao dịch) |
|
| (Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………
……………….., ngày….tháng……năm……
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC -------- Đơn vị thu phí: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA
TIỂU HỆ THỐNG THANH TOÁN GIÁ TRỊ THẤP, HỆ THỐNG TTĐTLNH
Tháng……….năm………..
TK Nợ:……………….. Trang: …........
Đơn vị trả phí: …………………………………………… Mã NH: ……………………
STT | Ngày giao dịch | Số chứng từ | Mã NH nhận lệnh | Số tiền trên chứng từ | Mức phí | Tiền phí |
(*) Chi tiết cho từng đơn vị thành viên (ĐVTV) của đơn vị trả phí (áp dụng cho trường hợp trả phí tập trung tại Sở Giao dịch NHNN): | ||||||
(*) (Tên ĐVTV 1) | (Mã NH của ĐVTV 1) | (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 1) | (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 1) |
| (Tổng số tiền phí của ĐVTV 1) | |
1. | … |
|
|
|
|
|
2. | … |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
(*) (Tên ĐVTV 2) | (Mã NH của ĐVTV 2) | (Tổng số món giao dịch của ĐVTV 2) | (Tổng số tiền giao dịch của ĐVTV 2) |
| (Tổng số tiền phí của ĐVTV 2) | |
1. | … |
|
|
|
|
|
2. | … |
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG: | (Tổng số món giao dịch) | (Tổng số tiền giao dịch) |
|
| (Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………
……………….., ngày….tháng……năm……
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC -------- Đơn vị thu phí: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ TỔNG HỢP THU PHÍ GIAO DỊCH THANH TOÁN QUA
HỆ THỐNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG
Tháng………năm…….
TK Nợ:………………Trang: …………
Đơn vị trả phí: ………………………………………. Mã NH: ……………………………
STT | Tên thành viên, đơn vị thành viên | Mã NH | Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao | Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp | Hệ thống TTĐTLNH | ||||||
Số món giao dịch | Số tiền trên chứng từ | Số tiền phí | Số món giao dịch | Số tiền trên chứng từ | Số tiền phí | Số món giao dịch | Số tiền trên chứng từ | Số tiền phí | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10)=(4) (7) | (11)=(5) (8) | (12)=(6) (9) |
(*) 1. | ĐVTV 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) 2. | ĐVTV2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) ... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………
……………….., ngày….tháng……năm……
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Các ô thuộc dòng (*) chỉ sử dụng cho trường hợp tính và thu phí tập trung (tại Sở Giao dịch NHNN) để thống kê chi tiết, liên tục các món giao dịch thanh toán theo từng đơn vị thành viên của thành viên; trường hợp khác không sử dụng các ô thuộc dòng (*).
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC -------- Đơn vị thu phí: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ GIAO DỊCH VỤ THANH TOÁN TỪNG LẦN QUA TÀI KHOẢN TIỀN
GỬI THANH TOÁN MỞ TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Tháng……….năm……….
TK Nợ:……………….. Trang: …………
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………….. Mã NH: ……………………
STT | Ngày giao dịch | Số chứng từ | Mã NH nhận lệnh | Số tiền trên chứng từ | Mức phí | Tiền phí |
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
| (Tổng số tiền giao dịch) |
| (Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): ……………………………………………………
……………….., ngày….tháng……năm……
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
Lưu ý: Phụ lục 04 thống kê chi tiết các món giao dịch thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại đơn vị NHNN, bao gồm: chuyển tiền qua hệ thống TTĐTLNH thông qua tư cách thành viên của đơn vị NHNN (CI-NHNN), chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN,...
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC -------- Đơn vị thu phí: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN BÙ TRỪ
Tháng……….năm……….
TK Nợ:……………….. Trang: …………
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………….. Mã NH: ……………………
STT | Ngày giao dịch | Mã NH nhận lệnh | Số món giao dịch | Mức phí | Tiền phí |
1. |
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
| (Tổng số món giao dịch) |
| (Tổng số tiền phí phải trả) |
Tổng số tiền phí phải trả (bằng chữ): …………………………………………………………..
……………….., ngày….tháng……năm……
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC -------- Đơn vị thu phí: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢNG TỔNG HỢP CÁC LOẠI PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
Tháng……….năm……….
TK Nợ:……………….. Trang: …………
Đơn vị trả phí: ……………………………………………………….. Mã NH: ……………………
STT | Loại phí | Số món giao dịch | Số tiền giao dịch | Số tiền phí phải trả |
I. | Hệ thống TTĐTLNH | X | X |
|
1. | Phí tham gia | X | X |
|
2. | Phí thường niên | X | X |
|
3. | Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
a. | Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao |
|
|
|
b. | Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp |
|
|
|
II. | Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, thành phố | X | X |
|
1. | Phí tham gia | X | X |
|
2. | Phí thường niên | X | X |
|
3. | Phí giao dịch thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, thành phố |
| X |
|
III. | Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
Tổng cộng: | (Tổng số món giao dịch phát sinh trong kỳ) |
| (Tổng số tiền phí phải trả trong kỳ) |
Tổng số tiền phí (bằng chữ): ……………………………………………………………
……………….., ngày….tháng……năm……
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
Lưu ý:
- Không ghi vào những ô (X).
- Đối với các NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố: Phụ lục số 06 không bao gồm các khoản phí đã được trả tập trung tại Sở Giao dịch - NHNN.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC -------- Đơn vị báo cáo: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO SỐ LIỆU THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN
(Dùng cho nội bộ các đơn vị NHNN)
Tháng…………năm…….
STT | Loại phí | Số món giao dịch | Số tiền giao dịch | Số tiền phí thu được |
I. | Hệ thống TTĐTLNH |
|
|
|
1. | Phí tham gia | X | X |
|
2. | Phí thường niên | X | X |
|
3. | Phí giao dịch thanh toán |
|
|
|
a. | Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao |
|
|
|
b. | Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp |
|
|
|
II. | Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
|
1. | Phí tham gia | X | X |
|
2. | Phí thường niên | X | X |
|
3. | Phí giao dịch thanh toán bù trừ trên cùng một địa bàn tỉnh, thành phố |
| X |
|
III. | Thanh toán từng lần qua tài khoản tiền gửi tại NHNN |
|
|
|
Tổng cộng: | (Tổng số món giao dịch phát sinh trong kỳ) |
| (Tổng số tiền phí thu được trong kỳ) |
Tổng số tiền phí (bằng chữ): ……………………………………………………………
……………….., ngày….tháng……năm……
LẬP BẢNG | KIỂM SOÁT | GIÁM ĐỐC |
Hướng dẫn gửi báo cáo và tổng hợp số liệu:
- Đơn vị lập báo cáo: Sở Giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Đơn vị nhận báo cáo: Vụ Thanh toán - NHNN Việt Nam, 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
- Thời hạn gửi báo cáo: chậm nhất vào ngày 15 của tháng tiếp theo ngay sau tháng báo cáo.
- Đề nghị ghi rõ họ tên và số điện thoại liên lạc của người chịu trách nhiệm trả lời các chi tiết báo cáo khi NHNN có yêu cầu.
- Hướng dẫn tổng hợp số liệu: Không báo cáo vào những ô có dấu (X); Số liệu báo cáo được tổng hợp từ tất cả các Phụ lục số 06 tại mỗi đơn vị NHNN (Sở giao dịch NHNN, Chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).
- Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc phản ánh bằng văn bản hoặc qua số điện thoại: 04.22239551, Fax: 04.22239304.
- 1 Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2 Thông tư 33/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 3 Văn bản hợp nhất 22/VBHN-NHNN năm 2018 hợp nhất Thông tư về biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 4 Thông tư 04/2020/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 26/2013/TT-NHNN về Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 5 Văn bản hợp nhất 07/VBHN-NHNN năm 2020 hợp nhất Thông tư ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 6 Văn bản hợp nhất 07/VBHN-NHNN năm 2020 hợp nhất Thông tư ban hành Biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 1 Thông tư 30/2016/TT-NHNN sửa đổi Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 2 Thông tư 39/2014/TT-NHNN hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 3 Quyết định 3752/QĐ-NHCS năm 2014 Biểu phí dịch vụ qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội
- 4 Nghị định 101/2012/NĐ-CP về thanh toán không dùng tiền mặt
- 5 Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010
- 6 Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 7 Quyết định 849/QĐ-NHPT năm 2008 biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam do Tổng Giám đốc Ngân hàng Phát triển Việt Nam ban hành
- 8 Nghị định 96/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng nhà nước Việt Nam
- 9 Quyết định 48/2007/QĐ-NHNN quy định về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10 Nghị định 160/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Ngoại hối
- 11 Quyết định 448/2000/QĐ-NHNN2 về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 12 Quyết định 449/2000/QĐ-NHNN2 về mức thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1 Quyết định 449/2000/QĐ-NHNN2 về mức thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2 Quyết định 448/2000/QĐ-NHNN2 về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3 Quyết định 48/2007/QĐ-NHNN quy định về việc thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4 Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5 Quyết định 849/QĐ-NHPT năm 2008 biểu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng Phát triển Việt Nam do Tổng Giám đốc Ngân hàng Phát triển Việt Nam ban hành
- 6 Thông tư 39/2014/TT-NHNN hướng dẫn về dịch vụ trung gian thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 7 Quyết định 3752/QĐ-NHCS năm 2014 Biểu phí dịch vụ qua hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội
- 8 Thông tư 30/2016/TT-NHNN sửa đổi Thông tư quy định về hoạt động cung ứng dịch vụ thanh toán và dịch vụ trung gian thanh toán do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành