- 1 Thông tư 34/2010/TT-BYT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2 Thông tư 46/2010/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Thông tư 27/2011/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4 Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 5 Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu
- 6 Luật an toàn, vệ sinh lao động 2015
- 7 Thông tư 22/2016/TT-BYT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8 Thông tư 24/2016/TT-BYT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9 Thông tư 26/2016/TT-BYT Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10 Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 11 Thông tư 41/2018/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12 Thông tư 26/2021/TT-BYT sửa đổi Thông tư 41/2018/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2007
- 2 Luật giáo dục đại học 2012
- 3 Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 4 Luật Thanh niên 2020
- 5 Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 6 Chỉ thị 23/2006/CT-TTg về việc tăng cường công tác y tế trong các trường học do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2021/TT-BYT | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUY ĐỊNH VỀ CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Căn cứ Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật Giáo dục đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Chỉ thị số 23/2006/CT-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác y tế trong các trường học;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường y tế,
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về công tác y tế trường học trong cơ sở giáo dục đại học và cơ sở giáo dục nghề nghiệp,
Thông tư này quy định về công tác y tế trường học trong cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục nghề nghiệp (sau đây gọi là cơ sở giáo dục), bao gồm: Chăm sóc sức khỏe học sinh, sinh viên, học viên (sau đây gọi là người học), truyền thông, giáo dục sức khỏe, bảo đảm vệ sinh trường học, an toàn thực phẩm, yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân viên y tế trường học.
Thông tư này áp dụng đối với cơ sở giáo dục và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác y tế trường học trên lãnh thổ Việt Nam.
- Tổng số cán bộ phụ trách công tác YTTH tuyến xã (Trạm y tế cấp xã):
................................................................................................................................................
- Nguồn kinh phí triển khai hàng năm cho công tác YTTH của tỉnh, trong đó:
Nguồn Trung ương: ....................................
Nguồn địa phương: ....................................
Nguồn khác: ...............................................
- Thông tin chung về cơ sở giáo dục (CSGD):
TT | Loại hình đơn vị | Tổng số CSGD | Số người học | Số người học có thẻ bảo hiểm y tế | Số CSGD có phòng riêng để sơ cứu, cấp cứu |
1. | Trường đại học/học viện |
|
|
|
|
2. | Trường cao đẳng |
|
|
|
|
3. | Trường trung cấp |
|
|
|
|
4. | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
5. | Khác (ghi rõ)... |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
- Thông tin chung về nhân viên YTTH:
TT | Loại hình đơn vị | Số CSGD có nhân viên YTTH | Số nhân viên YTTH | |||
Tổng số | Trình độ trung cấp | Trình độ cao đẳng | Trình độ đại học trở lên | |||
1. | Trường đại học/học viện |
|
|
|
|
|
2. | Trường cao đẳng |
|
|
|
|
|
3. | Trường trung cấp |
|
|
|
|
|
4. | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
5. | Khác (ghi rõ) ... |
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
- Thông tin chung về chăm sóc sức khỏe người học
TT | Đơn vị | Số CSGD có xây dựng kế hoạch YTTH | Số CSGD có khám sức khỏe định kỳ | Số người học được khám sức khỏe định kỳ |
1. | Trường đại học/học viện |
|
|
|
2. | Trường cao đẳng |
|
|
|
3. | Trường trung cấp |
|
|
|
4. | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
5. | Khác (ghi rõ)... |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
- Đào tạo tập huấn chuyên môn nghiệp vụ về YTTH
TT | Đối tượng được tập huấn | Số lớp | Số học viên |
1. | Cán bộ phụ trách YTTH tuyến tỉnh |
|
|
2. | Cán bộ phụ trách YTTH tuyến huyện |
|
|
3. | Cán bộ phụ trách YTTH tuyến xã |
|
|
4. | Nhân viên YTTH của cơ sở giáo dục |
|
|
II. Chăm sóc sức khỏe người học
1. Tình hình bệnh tật
TT | Nguy cơ sức khỏe Loại hình đơn vị | Số người học mắc | ||||||||
Suy dinh dưỡng | Thừa cân, béo phì | Bệnh răng miệng | Bệnh về mắt | Tim mạch | Hô hấp | Tâm thần - thần kinh | Bệnh cơ xương khớp | Khác (ghi rõ) ... | ||
1. | Trường đại học/học viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. | Trường cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. | Trường trung cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. | Khác (ghi rõ)... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm
TT | Tên dịch bệnh | Số mắc | Số tử vong | Ghi chú |
1. | ... |
|
|
|
2. | ... |
|
|
|
3. | ... |
|
|
|
3. Sơ cứu, cấp cứu, tai nạn thương tích
TT | Loại tai nạn thương tích | Tổng số mắc | Số xử trí, chuyển tuyến | |
Xử trí tại chỗ | Chuyển tuyến | |||
1. | Tai nạn lao động |
|
|
|
2. | Trượt, ngã |
|
|
|
3. | Bỏng |
|
|
|
4. | Đuối nước |
|
|
|
5. | Điện giật |
|
|
|
6. | Súc vật cắn |
|
|
|
7. | Ngộ độc |
|
|
|
8. | Cắt vào tay chân |
|
|
|
9. | Bị đánh |
|
|
|
10. | Tai nạn giao thông |
|
|
|
11. | Khác (ghi rõ) ... |
|
|
|
4. Hoạt động truyền thông, giáo dục sức khỏe
TT | Nội dung | Số CSGD có triển khai | Hình thức (trực tiếp/ gián tiếp) | Số lượt truyền thông | Số lượt người học được truyền thông |
1. | Phòng, chống tai nạn thương tích |
|
|
|
|
2. | Hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý, lối sống lành mạnh |
|
|
|
|
3. | Phòng, chống dịch, bệnh truyền nhiễm |
|
|
|
|
4. | Phòng, chống bệnh không lây nhiễm |
|
|
|
|
5. | Phòng, chống bệnh lây truyền qua đường tình dục, phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
6. | Phòng chống tác hại của thuốc lá, rượu, bia, ma túy, các chất gây nghiện khác |
|
|
|
|
7. | Khác (ghi rõ)... |
|
|
|
|
5. Triển khai các chương trình y tế, phong trào vệ sinh phòng bệnh
TT | Nội dung | Số CSGD có triển khai | Ghi chú |
1. | Phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm |
|
|
2. | Phòng chống ngộ độc thực phẩm |
|
|
3. | Hoạt động thể lực nâng cao sức khỏe |
|
|
4. | Phòng chống tác hại thuốc lá |
|
|
5. | Phòng chống tác hại rượu bia và các chất gây nghiện khác |
|
|
6. | Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
7. | Sức khỏe sinh sản; sức khỏe tình dục, giới tính |
|
|
8. | Phòng chống tai nạn thương tích |
|
|
9. | Khác (ghi rõ) ... |
|
|
III. Công tác kiểm tra về bảo đảm vệ sinh trường học
TT | Nội dung | Số CSGD được kiểm tra | Số đạt điều kiện | Tỷ lệ % đạt |
I. Tại cơ sở giáo dục | ||||
1. | Điều kiện vệ sinh chung |
|
|
|
2. | Điều kiện về mức chiếu sáng phòng học, khu chức năng |
|
|
|
3. | Điều kiện về các yếu tố có hại tại phòng thí nghiệm, thực nghiệm, khu, xưởng thực hành* (áp dụng đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có yếu tố có hại ảnh hưởng đến sức khỏe người học, giáo viên) - Tiếng ồn; - Vi khí hậu; - Khác (ghi rõ)... |
|
|
|
4. | Điều kiện về chất lượng nước uống |
|
|
|
5. | Điều kiện về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
|
|
|
6. | Điều kiện về nhà tiêu |
|
|
|
7. | Điều kiện về phân loại, thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt |
|
|
|
II. Tại ký túc xá, nơi ở nội trú, bán trú cho người học | ||||
8. | Điều kiện vệ sinh chung |
|
|
|
9. | Điều kiện về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
|
|
|
10. | Điều kiện về nhà tiêu |
|
|
|
11. | Điều kiện về phân loại, thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt |
|
|
|
* Yếu tố có hại: tiếng ồn, vi khí hậu... (liệt kê theo kết quả quan trắc môi trường lao động của cơ quan/đơn vị có thẩm quyền).
IV. Công tác kiểm tra về an toàn thực phẩm
TT | Loại hình đơn vị | Số CSGD có nhà ăn, bếp ăn | Số CSGD được kiểm tra | ||
Tổng số | Số CSGD bảo đảm điều kiện | Tỷ lệ % bảo đảm | |||
1. | Trường đại học/học viện |
|
|
|
|
2. | Trường cao đẳng |
|
|
|
|
3. | Trường trung cấp |
|
|
|
|
4. | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
5. | Khác (ghi rõ) ... |
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
V. Khó khăn, vướng mắc trong triển khai công tác y tế trường học
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
VI. Đề xuất, kiến nghị
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Sở Y tế | Người báo cáo |
MẪU BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
(DÀNH CHO CƠ SỞ GIÁO DỤC)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CƠ QUAN... 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........./BC | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
Năm ...
(Thời gian chốt số liệu: Từ ngày 15/12 năm trước đến ngày 14/12 năm báo cáo)
Kính gửi: ...3
I. Thông tin chung
- Tên cơ sở giáo dục: ..........................................................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Điện thoại: .................................... Số Fax: ......................................................................
- E-mail: .................................... Web-site: ..........................................................................
- Tổng số người học: .................................... Số nam ............ Số nữ .................................
- Số người học tiếp xúc trực tiếp với yếu tố có hại, nguy hiểm: ..........................................
Trong đó: .................................... Số nam .................................... Số nữ ...........................
II. Bảo đảm chăm sóc sức khỏe
1. Kế hoạch công tác y tế trường học hàng năm được phê duyệt: Có □ Không □
2. Nhân viên y tế trường học, trang thiết bị y tế thực hiện công tác y tế trường học;
2.1. Tổng số nhân viên y tế: ……… người, cụ thể:
- Chuyên trách: ...... người, Trình độ chuyên môn: .....
- Kiêm nhiệm: ........ người, Trình độ chuyên môn: ....
2.2. Phòng riêng triển khai nhiệm vụ y tế trường học: Có □ Không □
- Trang thiết bị y tế tối thiểu: Có □ Không □
3. Kinh phí hoạt động công tác y tế trường học
3.1. Tổng số: ...................................., trong đó:
- Từ Ngân sách Nhà nước: ....................................
- Trích lại từ Quỹ BHYT: ....................................
- Nguồn khác: ....................................
3.2. Tổng số tiền đã chi ...................................., trong đó:
- Từ Ngân sách Nhà nước: ....................................
- Trích từ Quỹ BHYT: .............................................
- Nguồn khác: .........................................................
4. Chăm sóc sức khỏe người học
4.1. Khám sức khỏe định kỳ và tham gia bảo hiểm y tế
- Số người học được khám sức khỏe định kỳ: .......................... người/Tổng số người học/năm.
- Tổng số người học tham gia BHYT: .................................... người/Tổng số người học/năm.
- Khám, điều trị các bệnh theo chuyên khoa:
TT | Chuyên khoa/ Nguy cơ sức khỏe | Tổng số khám | Tổng số mắc, phát hiện | Tổng số được điều trị |
1. | Tim mạch |
|
|
|
2. | Hô hấp |
|
|
|
3. | Bệnh cơ xương khớp |
|
|
|
4. | Tâm thần - thần kinh |
|
|
|
... | .................................... |
|
|
|
Cộng |
|
|
|
4.2. Sơ cứu, cấp cứu tai nạn thương tích
TT | Loại tai nạn thương tích | Tổng số mắc | Số xử trí, chuyển tuyến | |
Xử trí tại chỗ | Chuyển tuyến | |||
1. | Tai nạn lao động |
|
|
|
2. | Trượt, ngã |
|
|
|
3. | Bỏng |
|
|
|
4. | Đuối nước |
|
|
|
5. | Điện giật |
|
|
|
6. | Súc vật cắn |
|
|
|
7. | Ngộ độc |
|
|
|
8. | Cắt vào tay chân |
|
|
|
9. | Bị đánh |
|
|
|
10. | Tai nạn giao thông |
|
|
|
11. | Khác (ghi rõ)... |
|
|
|
4.3. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm
TT | Tên dịch bệnh | Số mắc | Số tử vong | Ghi chú |
1. | ... |
|
|
|
2. | ... |
|
|
|
3. | ... |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
4.4. Truyền thông, giáo dục, tư vấn sức khỏe
TT | Nội dung | Hình thức truyền thông (trực tiếp/gián tiếp) | Số lượt truyền thông | Số lượt người học được truyền thông |
1. | Phòng, chống tai nạn thương tích |
|
|
|
2. | Hoạt động thể lực, dinh dưỡng hợp lý, lối sống lành mạnh |
|
|
|
3. | Phòng, chống dịch, bệnh truyền nhiễm |
|
|
|
4. | Phòng, chống bệnh không lây nhiễm |
|
|
|
5. | Phòng, chống bệnh lây truyền qua đường tình dục, phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
6. | Phòng chống tác hại của thuốc lá, rượu, bia, ma túy, các chất gây nghiện khác |
|
|
|
7. | Khác (ghi rõ) ... |
|
|
|
4.5. Triển khai các chương trình y tế và phong trào vệ sinh phòng bệnh
TT | Nội dung | Có | Không | Ghi chú |
1. | Phòng chống dịch, bệnh truyền nhiễm |
|
|
|
2. | Phòng chống ngộ độc thực phẩm |
|
|
|
3. | Hoạt động thể lực nâng cao sức khỏe |
|
|
|
4. | Phòng chống tác hại thuốc lá |
|
|
|
5. | Phòng chống tác hại rượu bia và các chất gây nghiện khác |
|
|
|
6. | Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
7. | Sức khỏe sinh sản; sức khỏe tình dục, giới tính |
|
|
|
8. | Phòng chống tai nạn thương tích |
|
|
|
9. | .................................... |
|
|
|
III. Kết quả tự kiểm tra về bảo đảm vệ sinh trường học
TT | Nội dung | Đạt | Không đạt | Ghi chú |
I. Tại cơ sở giáo dục | ||||
1. | Điều kiện về phòng học |
|
|
|
2. | Điều kiện về mức chiếu sáng |
|
|
|
3. | Điều kiện về các yếu tố có hại tại phòng thí nghiệm, thực nghiệm, khu, xưởng thực hành* (áp dụng đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có yếu tố có hại ảnh hưởng đến sức khỏe người học, giáo viên) - Tiếng ồn; - Vi khí hậu; - Khác (ghi rõ)... |
|
|
|
4. | Điều kiện về chất lượng nước uống |
|
|
|
5. | Điều kiện về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
|
|
|
6. | Điều kiện về nhà tiêu |
|
|
|
7. | Điều kiện về phân loại, thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt |
|
|
|
II. Tại ký túc xá, nơi ở nội trú, bán trú cho người học | ||||
8. | Điều kiện vệ sinh chung |
|
|
|
9. | Điều kiện về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt |
|
|
|
10. | Điều kiện về nhà tiêu |
|
|
|
11. | Điều kiện về phân loại, thu gom, xử lý chất thải, rác thải sinh hoạt |
|
|
|
* Yếu tố có hại: tiếng ồn, vi khí hậu... (liệt kê theo kết quả quan trắc môi trường lao động của cơ quan/đơn vị có thẩm quyền).
IV. Kết quả tự kiểm tra an toàn thực phẩm
TT | Nội dung | Đạt/Có | Không đạt /Không có | Ghi chú |
1. | Quy trình sản xuất thực phẩm được bố trí theo nguyên tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm cuối cùng |
|
|
|
2. | Tường, trần, nền nhà khu vực nhà ăn, bếp ăn không thấm nước, rạn nứt, ẩm mốc |
|
|
|
3. | Dụng cụ chứa thức ăn và sử dụng để ăn uống được làm bằng vật liệu dễ làm vệ sinh và không thôi nhiễm yếu tố độc hại |
|
|
|
4. | Nhân viên trực tiếp làm tại nhà ăn, bếp ăn có đủ trang bị bảo hộ lao động |
|
|
|
5. | Nhà ăn, bếp ăn thông thoáng, đủ ánh sáng, cửa sổ có lưới chống chuột, ruồi nhặng, côn trùng |
|
|
|
6. | Kiểm tra an toàn thực phẩm hằng ngày |
|
|
|
7. | Có lưu mẫu thức ăn theo quy định |
|
|
|
8. | Nhân viên nhà ăn, bếp ăn được tập huấn về an toàn thực phẩm |
|
|
|
9. | Nhân viên nhà ăn, bếp ăn được khám sức khỏe định kỳ |
|
|
|
10. | Nhân viên trực tiếp làm tại nhà ăn, bếp ăn được xác nhận và không bị mắc các bệnh tả, lỵ, thương hàn, viêm gan A, E, viêm da nhiễm trùng, lao phổi, tiêu chảy cấp khi đang sản xuất, kinh doanh thực phẩm. |
|
|
|
11. | Ký hợp đồng với các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm để cung cấp suất ăn sẵn hoặc tổ chức nhà ăn, bếp ăn tại cơ sở giáo dục (trường hợp cơ sở giáo dục không tổ chức tự nấu ăn nội trú, bán trú) |
|
|
|
V. Nhận xét, kiến nghị về công tác y tế trường học
1. Tồn tại, nguyên nhân:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2. Giải pháp khắc phục:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Kiến nghị, đề xuất:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
TM. Ban Giám hiệu/Giám đốc/... | Người lập báo cáo |
________________________
1 Cơ quan chủ quản
2 Đơn vị thực hiện báo cáo
3 Đơn vị nhận báo cáo, bao gồm: Cơ quan chủ quản; Sở Y tế tỉnh/thành phố...
- 1 Thông tư liên tịch 03/2000/TTLT-BYT-BGDĐT hướng dẫn công tác y tế trường học do Bộ Y tế- Bộ Giáo dục đào tạo ban hành
- 2 Công văn 2378/VPCP-KGVX năm 2015 về công tác y tế, tài chính kế toán trong các cơ sở giáo dục do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 4723/BGDĐT-CTHSSV năm 2015 hướng dẫn công tác học sinh, sinh viên, hoạt động ngoài giờ lên lớp và y tế trường học năm học 2015-2016 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4 Quyết định 3822/QĐ-BGDĐT năm 2020 về phê duyệt tài liệu truyền thông về phòng, chống dịch bệnh COVID-19 và công tác y tế trong trường học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Quyết định 85/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình y tế trường học trong các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông gắn với y tế cơ sở giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành