- 1 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2 Thông tư 40/2010/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Quyết định 47/2011/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Thông tư 25/2012/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Thông tư 26/2012/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 7 Nghị định 45/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
- 8 Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 21/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Thông tư liên tịch 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ ban hành
- 12 Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ ban hành
- 13 Thông tư 32/2016/TT-BTNMT quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 14 Thông tư 04/2017/TT-BTNMT quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15 Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 16 Thông tư 36/2016/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2017/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
CÔNG TÁC ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, công cụ, dụng cụ, vật liệu tiêu hao và trang bị bảo hộ lao động cho công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân thực hiện các hoạt động có liên quan đến điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật
- Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016;
- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
- Quyết định số 47/2011/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 32/2016/TT-BTNMT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2010/TT-BTNMT ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo;
- Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;
- Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
- Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định về việc ban hành chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 2 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
- Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc bản đồ;
- Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường;
- Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành đo đạc bản đồ;
- Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
4. Quy định chữ viết tắt
Chữ viết tắt | Nội dung viết tắt |
ADCP | Máy đo lưu lượng nước tự động theo nguyên lý Doppler |
BĐV3(2) | Đo đạc bản đồ viên hạng III, bậc 2 |
BĐV4(5) | Đo đạc bản đồ viên hạng IV, bậc 5 |
BHLĐ | Bảo hộ lao động |
BXCT | Bức xạ cực tím |
CV | Sức ngựa (Mã lực) |
ĐTV4(5) | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV, bậc 5 |
ĐTV3(6) | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III, bậc 6 |
ĐTV2(3) | Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II, bậc 3 |
ĐVT | Đơn vị tính |
GPS | Hệ thống định vị toàn cầu (Global Positioning System) |
KCĐ | Khoảng cách đều |
KK1 | Khó khăn 1 |
KK2 | Khó khăn 2 |
KT | Kỹ thuật |
KT-KT | Kinh tế - kỹ thuật |
KTNT | Kiểm tra nghiệm thu |
KV | Kinh vĩ |
LX | Lái xe |
LĐPT | Lao động phổ thông |
LĐKT | Lao động kỹ thuật |
TC | Thủy chuẩn |
TĐ | Toàn đạc |
TCN | Tiêu chuẩn ngành |
TLO3 | Tổng lượng ô dôn |
TT | Số thứ tự |
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn gồm:
5.1. Điều tra khảo sát khí tượng:
- Điều tra khảo sát khí tượng bề mặt;
- Điều tra khảo sát khí tượng trên cao.
5.2. Điều tra khảo sát thủy văn - khí tượng thủy văn biển:
- Khảo sát địa hình phục vụ khảo sát thủy văn;
- Điều tra khảo sát thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều;
- Điều tra khảo sát thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều;
- Điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển.
6. Hệ số điều chỉnh
6.1. Công thức tính định mức sử dụng hệ số K
Việc tính định mức kinh tế - kỹ thuật trong điều tra khảo sát khí tượng thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh như sau:
Công thức tính:
M = Mc x K
Trong đó:
- M là định mức thực tế;
- Mc là định mức được xây dựng trong điều kiện chuẩn tại Thông tư này;
- K là hệ số điều chỉnh tùy theo mức độ phức tạp ảnh hưởng đến mức chuẩn.
6.2. Đối với điều tra khảo sát khí tượng bề mặt và khí tượng trên cao
Trong định mức này, định mức đơn giá công lao động tính cho khu vực đồng bằng, trung du, núi thấp (với hệ số K tính bằng 1). Trường hợp khu vực điều tra khảo sát là vùng sâu, vùng xa sử dụng hệ số K như sau:
- K=1.2 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực từ 0.1-0.3;
- K=1.5 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực từ 0.4-0.5;
- K=1.8 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực là 0.7;
- K=2.1 đối với vùng có hệ số phụ cấp khu vực là 1.0.
Đối với những khu vực điều tra khảo sát ô tô không đến được, thì ngoài hệ số K nêu trên, định mức lao động cho công tác chuẩn bị và thu dọn được tính tăng thêm 3% với mỗi khoảng cách đường xa 100m hoặc mức độ chênh cao 10m.
6.3. Đối với điều tra khảo sát thủy văn
Hệ số điều chỉnh đối với định mức lao động cho các hạng mục công việc sau:
6.3.1. Đo mực nước
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 1.
Bảng 1
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Thời gian quan trắc từ 21 ngày đến 01 tháng | 1.0 |
2 | Thời gian quan trắc từ 7 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
3 | Quan trắc liên tục dưới 7 ngày | 0.6 |
4 | Khảo sát từ tháng thứ 2 trở đi | 0.9 |
5 | Đo thêm nhiệt độ nước | 1.1 |
6 | Khảo sát ở vùng cửa sông, nơi xa dân cư đi lại khó khăn | 1.2 |
6.3.2. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng máy lưu tốc kế
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 2.
Bảng 2
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Quan trắc từ 21 ngày đến 1 tháng (dùng thuyền máy) | 1.0 |
2 | Quan trắc từ 7 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
3 | Quan trắc liên tục dưới 7 ngày | 0.6 |
4 | Khảo sát tại các vị trí sau hồ chứa | 1.2 |
5 | Đo thêm chất lơ lửng hoặc bùn cát di đáy theo: |
|
| - Phương pháp tích sâu | 1.3 |
| - Phương pháp tích điểm | 1.6 |
6 | Đo thêm nhiệt độ nước | 1.1 |
6.3.3. Quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 3.
Bảng 3
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | - Quan trắc trong mùa cạn. - Quan trắc liên tục trên 20 ngày đến 1 tháng. - Quan trắc tại đoạn sông sau hồ chứa. | 1.0 |
2 | Quan trắc trong mùa lũ | 1.3 |
3 | Quan trắc tại đoạn sông dài từ trên 1000 m đến 1200 m | 1.1 |
4 | Quan trắc tại đoạn sông dài từ trên 1200 m đến 1500 m | 1.2 |
5 | Thời gian quan trắc liên tục từ 15 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
6 | Quan trắc từ tháng thứ 2 trở đi | 0.9 |
6.3.4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 4.
Bảng 4
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Quan trắc trong mùa lũ | 1.0 |
2 | Quan trắc trong mùa cạn | 0.9 |
3 | Quan trắc vào ban đêm | 1.4 |
6.3.5. Quan trắc chất lơ lửng
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 5.
Bảng 5
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Quan trắc trong mùa lũ từ 21 ngày đến 1 tháng | 1.0 |
2 | Quan trắc trong mùa cạn từ 21 ngày đến 1 tháng | 1.2 |
3 | Quan trắc liên tục từ 7 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
4 | Quan trắc liên tục dưới 7 ngày | 0.6 |
5 | Quan trắc theo phương pháp tích điểm | 1.3 |
6 | Quan trắc thêm yếu tố khác | 1.1 |
6.3.6. Quan trắc bùn cát di đáy
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 6.
Bảng 6
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Quan trắc trong mùa lũ từ 21 ngày đến 1 tháng | 1.0 |
2 | Quan trắc trong mùa cạn từ 21 ngày đến 1 tháng | 0.9 |
3 | Quan trắc liên tục từ 7 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
4 | Quan trắc liên tục dưới 7 ngày | 0.6 |
5 | Quan trắc thêm yếu tố khác | 1.1 |
6.3.7. Quan trắc độ mặn
Sử dụng hệ số điều chỉnh K theo Bảng 7.
Bảng 7
TT | Điều kiện áp dụng | K |
1 | Quan trắc từ 21 ngày đến 1 tháng | 1.0 |
2 | Quan trắc liên tục từ kỳ triều thứ 2 trở đi | 0.9 |
3 | Quan trắc liên tục từ 7 ngày đến 20 ngày | 0.8 |
4 | Quan trắc liên tục dưới 7 ngày | 0.6 |
6.4. Công lao động phổ thông được áp dụng theo đơn giá tại địa phương nơi khảo sát và tính theo công đơn.
6.5. Các mức lao động ngoại nghiệp nếu được thể hiện dưới dạng phân số: thì Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm), Mẫu số là mức lao động phổ thông tính theo công cá nhân.
6.6. Phân loại khó khăn theo phân cấp sông
Bảng 8
Cấp sông | Tiêu chí phân cấp sông |
Cấp I | - Sông rộng < 300m hoặc ảnh hưởng thủy triều yếu - Sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm, tốc độ chảy ≤0,5m/s. - Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, phát quang ít, gần dân. |
Cấp II | - Sông rộng 300 ÷ < 500m hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều, gió vừa, có sóng nhỏ. - Sông có nhiều đoạn thẳng, cồn bãi, tốc độ chảy ≤1m/s. - Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải phát quang, xa dân. |
Cấp III | - Sông rộng 500 ÷< 1000m hoặc ảnh hưởng thủy triều, gió, sóng trung bình. - Sông có thác ghềnh, suối sâu, tốc độ chảy ≤1,5m/s. - Hai bờ sông là đồi núi, cây cối vướng tầm ngắm, phải phát quang nhiều, dân ở thưa, xa dân. - Khi quan trắc ở sông cấp I, II vào mùa lũ, nước chảy xiết. |
Cấp IV | - Sông rộng ≥1000m, có sóng cao, gió to hoặc vùng cửa sông, ven biển hoặc - Sông vùng núi cao, bờ dốc, lòng sông quanh co, sóng cao, tốc độ chảy ≤ 2m/s hoặc - Hai bờ có địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, vùng đầm lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải phát quang nhiều, xa dân. - Khi quan trắc ở sông cấp III vào mùa lũ, nước chảy xiết. |
7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Chương I
ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG
Mục 1. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BỀ MẶT
1. Điều tra khảo sát khí tượng bề mặt
1.1. Nội dung công việc
1.1.1. Chuẩn bị:
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, khảo sát.
1.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết
Đo đạc khảo sát chi tiết hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, gồm các yếu tố sau: gió, áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, lượng mưa, lượng bốc hơi, nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu, độ ẩm đất và các lớp đất sâu, thời gian nắng, bức xạ, tầm nhìn ngang, mây, hiện tượng khí tượng.
1.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng.
1.1.4. Hoàn thiện tài liệu:
- Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc;
- Quy toán kết quả và lập bảng số liệu;
- Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu khảo sát;
- Nhập số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát, viết báo cáo tổng hợp và nghiệm thu.
1.2. Định mức lao động
1.2.1. Khảo sát khí tượng, chế độ đo 24 lần/ngày
1.2.1.1. Định biên
Bảng 9
ĐVT: người.
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(3) | ĐTV4(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 1 | 3 | 3 | 7 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
1.2.1.2. Định mức
Bảng 10
ĐVT: công/tháng/điểm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | ||||
LĐPT | ĐTV2 (1) | ĐTV3 (3) | ĐTV4 (5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 20 | 20 | 15 | 15 | 70 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 30 | 90 | 90 | 210 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 8 | 4 | 4 | 4 | 20 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 8 | 10 | 15 | 33 |
1.2.2. Khảo sát khí tượng, chế độ đo 8 lần/ngày
Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo 8 lần/ngày được tính như định mức lao động của khảo sát 24 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4, số công được tính bằng cách nhân hệ số k = 0.8.
1.2.3. Khảo sát khí tượng, chế độ đo 4 lần/ngày
Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo 4 lần/ngày được tính như định mức của khảo sát 24 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4, số công được tính bằng cách nhân hệ số k = 0.5.
1.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 11
ĐVT: thiết bị/tháng/điểm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
1 | Máy gió cầm tay | máy | 2 | 120 | 0.017 |
2 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
3 | Bộ cảm biến gió (tốc độ + hướng) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
4 | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
5 | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
6 | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
7 | Tháp gió + cáp néo | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
8 | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 0.021 |
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
9 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
10 | Khí áp ký | máy | 1 | 120 | 0.008 |
11 | Khí áp kế hiện số | máy | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
12 | Nhiệt ký | máy | 1 | 120 | 0.008 |
13 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
14 | Ẩm ký | máy | 1 | 120 | 0.008 |
15 | Máy đo độ ẩm đất hiện số | máy | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
16 | Nhật quang ký | máy | 1 | 120 | 0.008 |
17 | Máy đo bức xạ tổng quan | máy | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị đo bốc hơi |
|
|
|
|
18 | Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
19 | Lều khí tượng (loại liên hợp, 4 mái) | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
20 | Hàng rào vườn (16 x 20)m | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
21 | Máy tính xách tay | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
22 | Máy in | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
23 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 kVA | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
24 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
25 | GPS cầm tay | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
26 | Điều hòa không khí | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
1.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 12
ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
2 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
3 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Ống đo mưa vũ kế | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
5 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
6 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
7 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
9 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
10 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
11 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
| Dụng cụ đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
12 | Giá đặt khí áp ký và khí áp kế hiện số | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
13 | Đồng hồ máy áp ký | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
14 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 2 | 60 | 0.033 |
15 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 2 | 60 | 0.033 |
16 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 2 | 60 | 0.033 |
17 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 2 | 60 | 0.033 |
18 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 2 | 60 | 0.033 |
19 | Nhiệt kế các lớp đất sâu | bộ | 2 | 36 | 0.056 |
20 | Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
21 | Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 2 | 36 | 0.056 |
22 | Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
23 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
24 | Đồng hồ máy nhiệt ký | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
25 | Ẩm kế | bộ | 2 | 60 | 0.033 |
26 | Ẩm biểu Assman | bộ | 2 | 60 | 0.033 |
27 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 2 | 24 | 0.083 |
28 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
29 | Đồng hồ máy ẩm ký | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
| Dụng cụ đo thời gian nắng |
|
|
|
|
30 | Cột nhật quang ký | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
31 | Ống bốc hơi Piche | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
32 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 2 | 60 | 0.033 |
33 | Bệ đặt Class-A | chiếc | 1 | 48 | 0.021 |
34 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
35 | Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
36 | Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
| Các dụng cụ khác |
|
|
|
|
37 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
38 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
39 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
40 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
41 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
42 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 1 | 24 | 0.042 |
43 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
44 | Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
2 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bóng | 1 | 12 | 0.083 |
3 | Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
4 | Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày) | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
5 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
6 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
7 | La bàn phổ thông | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Ni vô (loại thông dụng) | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Thước dây 50m | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
2 | Xô nhựa đựng nước 10lít | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
3 | Xô tôn | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
4 | Đèn pin | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
5 | Máy tính cầm tay | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Dao con | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
7 | Dập ghim to | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
8 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
9 | Gọt bút chì | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
10 | Dây dọi | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
11 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
12 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
13 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
14 | Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
15 | Cuốc để xới vườn đo nhiệt độ đất | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
16 | Cuốc bàn | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
17 | Cuốc chim | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
18 | Ô che máy | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
19 | Bàn gấp | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
20 | Ghế gấp | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
21 | Kìm điện | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
22 | Hòm sắt đựng dụng cụ | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
23 | Hòm sắt đựng tài liệu | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
24 | Compa | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
25 | Cặp 3 dây | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
26 | Cặp tài liệu | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
27 | Bút thử điện | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
28 | Dây điện đôi 100 m | cuộn | 1 | 36 | 0.028 |
29 | Thước đo độ | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
30 | Thước đo độ cao 2.0m | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
31 | Thước đo đường kính | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
32 | Bay xây | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
33 | Bàn xoa | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
34 | Búa đóng đinh | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
35 | Xẻng | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
36 | Kính râm | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
37 | Kẹp sắt | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
38 | Liềm, dao phát cỏ | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
39 | Chậu nhựa | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
40 | Lều bạt 10m2 | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 | Ủng cao su | đôi | 3 | 12 | 0.250 |
2 | Bộ quần áo mưa | bộ | 3 | 12 | 0.250 |
3 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Găng tay | đôi | 3 | 12 | 0.250 |
5 | Quần áo BHLĐ | bộ | 3 | 12 | 0.250 |
E | Tài liệu |
|
|
|
|
1 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
5 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Át lát mây quốc tế | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
7 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Quy định kỹ thuật quan trắc mây | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
9 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
10 | Bản đồ địa phương (huyện, tỉnh) | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
11 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 1 | 60 | 0.017 |
12 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 1 | 60 | 0.017 |
13 | Bản đồ đất khu vực | tờ | 1 | 12 | 0.083 |
14 | Hướng dẫn bảo dưỡng máy | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
1.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 13
ĐVT: vật liệu/tháng/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 2.00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 2.00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 2.00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13a, SKT13b | quyển | 2.00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2.00 |
6 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 2.00 |
7 | Sổ giao ca | quyển | 1.00 |
8 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 40.00 |
9 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 40.00 |
10 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 40.00 |
11 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 40.00 |
12 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 40.00 |
13 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 40.00 |
14 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 10.00 |
15 | Vải ẩm kế | chiếc | 10.00 |
16 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 1.00 |
B | Vật liệu lắp đặt trạm đo |
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | chiếc | 0.08 |
2 | Dầu máy khâu | lít | 0.03 |
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 0.33 |
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 0.25 |
5 | Đá sỏi | m3 | 3.00 |
6 | Xi măng | kg | 500.00 |
7 | Cát vàng | m3 | 3.00 |
8 | Cát đen | m3 | 2.00 |
9 | Nước ngọt | m3 | 24.00 |
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 0.08 |
2 | Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây | kWh | 383.51 |
- | Điện sạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 9.00 |
- | Điện cho máy tính xách tay 0,2kW (dùng 4giờ/ngày) | kWh | 24.00 |
- | Điện cho máy in 0,45kw (dùng 5giờ/tháng) | kWh | 2.25 |
- | Điện cho đèn 42kWh/tháng | kWh | 42.00 |
- | Điện điều hòa không khí (1.2 kw dùng 8h/ngày) | kWh | 288.00 |
3 | Xăng cho máy phát điện dùng khi mất điện 2,2kVA 2giờ/tháng 1,51ít/giờ | lít | 3.00 |
4 | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 0.09 |
5 | Nước sạch 20m3/tháng | m3 | 20.00 |
D | Văn phòng phẩm |
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 0.08 |
2 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin) | quyển | 0.42 |
3 | Giấy kẻ li | cuộn | 1.33 |
4 | Giấy A4 | gram | 1.00 |
5 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 0.83 |
6 | Cặp kẹp sổ đo đạc | chiếc | 0.33 |
7 | Mực viết | hộp | 0.50 |
8 | Ghim | hộp | 0.17 |
9 | Pin đèn đi đo đạc ban đêm | đôi | 7.00 |
10 | Bóng đèn pin | chiếc | 2.0 |
11 | Bút máy | chiếc | 0.50 |
12 | Bút chì đen | chiếc | 4.00 |
13 | Băng dính | cuộn | 2.0 |
14 | Bút bi | chiếc | 3.0 |
15 | Bút chì kim | chiếc | 3.0 |
16 | Tẩy chì | chiếc | 3.0 |
2. Khảo sát khí tượng bằng trạm khí tượng tự động
2.1. Nội dung công việc
2.1.1. Chuẩn bị:
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, khảo sát.
2.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết
Đo đạc khảo sát chi tiết hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, gồm các yếu tố sau: gió, áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, lượng mưa, lượng bốc hơi, nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu, độ ẩm đất và các lớp đất sâu, thời gian nắng, bức xạ, tầm nhìn ngang, độ cao chân mây.
2.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng
2.1.4. Hoàn thiện tài liệu:
- Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc;
- Quy toán kết quả và lập bảng số liệu;
- Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu khảo sát;
- Nhập số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát, viết báo cáo tổng hợp và nghiệm thu.
2.2. Định mức
2.2.1. Định mức lao động
2.2.1.1. Định biên
Bảng 14
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 2 | 1 | 2 | 5 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 0 | 3 | 3 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 2 | 0 | 2 | 4 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 1 | 1 | 2 |
2.2.1.2. Định mức
Bảng 15
ĐVT: công/tháng/điểm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 8 | 10 | 20 | 38 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 0 | 90 | 90 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 6 | 0 | 4 | 10 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 8 | 15 | 23 |
2.2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 16
ĐVT: thiết bị/tháng/điểm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
1 | Bộ cảm biến hướng gió | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
2 | Bộ cảm biến tốc độ gió | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
3 | Bộ cảm biến lượng mưa | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
4 | Bộ cảm biến khí áp | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
5 | Bộ cảm biến nhiệt độ không khí | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
6 | Bộ cảm biến nhiệt độ mặt đất và các lớp đất sâu 5; 10; 15; 20 cm | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
7 | Bộ cảm biến độ ẩm không khí | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
8 | Bộ cảm biến tổng lượng bốc hơi | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
9 | Bộ cảm biến số giờ nắng | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
10 | Bộ cảm biến bức xạ tổng quan | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
11 | Bộ cảm biến đo tầm nhìn ngang | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
12 | Bộ cảm biến hiện tượng khí tượng | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
13 | Bộ cảm biến độ cao chân mây | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
14 | Bộ lưu giữ số liệu (datalogger) | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
15 | Cáp truyền tín hiệu từ bộ cảm biến vào bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
16 | Cáp truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
17 | Bộ truyền số liệu từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính tại nhà trạm bằng kết nối không dây (wireless) | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
18 | Pin năng lượng mặt trời cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 1 | 120 | 0.01 |
19 | Pin năng lượng mặt trời cho bộ lặp repeater | chiếc | 1 | 120 | 0.01 |
20 | Bộ sạc điện từ pin mặt trời | bộ | 1 | 60 | 0.02 |
21 | Bộ phần mềm đi kèm theo hệ thống trạm tự động | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
22 | Hộp kết nối các bộ cảm biến và bộ lưu giữ số liệu (hộp bảo vệ bộ lưu giữ số liệu) | chiếc | 1 | 96 | 0.01 |
23 | Hệ thống truyền số liệu tự động từ trạm về Trung tâm thu thập số liệu |
|
|
|
|
- | Bộ truyền số liệu qua vô tuyến sóng ngắn radio tại trạm (gồm: ăng ten, dây cáp, modem) | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
- | Bộ lặp repeater | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
- | Bộ truyền số liệu qua đường Internet (gồm: cáp, modem) | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
- | Bộ truyền tín hiệu qua mạng di động GSM/GPRS (gồm: ăng ten, dây cáp và modem) | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
24 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
25 | Thiết bị chống sét đường nguồn cấp điện | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
26 | Thiết bị chống sét đường tín hiệu (từ bộ cảm ứng vào bộ lưu giữ số liệu) | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
27 | Thiết bị chống sét đường truyền số liệu (từ bộ lưu giữ số liệu vào máy tính) | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
28 | Tháp gió (cột gió) và phụ kiện (cáp néo, móc néo, tăng đơ) | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
29 | Hàng rào bảo vệ thiết bị (10m x 10m) có cửa ra vào. | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
30 | GPS cầm tay | bộ | 1 | 120 | 0.01 |
31 | Máy ảnh kỹ thuật số | bộ | 1 | 60 | 0.02 |
2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 17
ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
2 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 1 | 96 | 0.01 |
3 | Đồng hồ đo điện trở đất | chiếc | 1 | 96 | 0.01 |
4 | Ắc quy cho bộ lưu giữ số liệu | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
5 | Bộ nạp điện cho ắc quy | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
6 | Bộ giá lắp các bộ cảm biến, bộ lưu giữ số liệu, pin mặt trời, bộ truyền tin | bộ | 1 | 96 | 0.01 |
7 | Hệ thống anten thu phát | bộ | 1 | 60 | 0.02 |
8 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
B | Dụng cụ khác |
|
|
|
|
1 | Bàn chải sắt | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
2 | Chổi sơn | chiếc | 1 | 12 | 0.08 |
3 | Dập ghim | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
4 | Quần áo BHLĐ | bộ | 6 | 12 | 0.50 |
5 | Giầy BHLĐ | bộ | 6 | 12 | 0.50 |
6 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 12 | 0.50 |
7 | Áo mưa bạt | chiếc | 6 | 36 | 0.17 |
8 | Máy tính cầm tay | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
9 | Bàn gấp | chiếc | 1 | 96 | 0.01 |
10 | Ghế gấp | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
11 | Kìm điện | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
12 | Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
13 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
14 | Compa | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
15 | Cặp 3 dây | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
16 | Cặp tài liệu | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
17 | Bút thử điện | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
18 | Dây điện đôi 100 m | cuộn | 1 | 36 | 0.03 |
19 | Bộ lưu điện (UPS) | bộ | 1 | 60 | 0.02 |
20 | Thước đo độ | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
21 | Thước đo độ cao 2 m | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
22 | Thước đo đường kính | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
23 | Thước dây vải 50 m | cuộn | 1 | 36 | 0.03 |
24 | Bay xây | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
25 | Bàn xoa | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
26 | Xô tôn (5-101) | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
27 | Xô nhựa đựng nước | chiếc | 1 | 36 | 0.03 |
28 | Chậu nhựa đựng nước | chiếc | 1 | 12 | 0.08 |
29 | Cuốc bàn | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
30 | Cuốc chim | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
31 | Búa đóng đinh | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
32 | Xẻng | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
33 | Dây an toàn trên cao | bộ | 1 | 60 | 0.02 |
34 | Dây dọi | bộ | 1 | 36 | 0.03 |
35 | Ni vô | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
36 | La bàn | chiếc | 1 | 60 | 0.02 |
37 | Kính râm quan trắc | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
38 | Kẹp sắt | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
39 | Dao rọc giấy | chiếc | 1 | 12 | 0.08 |
40 | Liềm, dao phát cỏ | chiếc | 1 | 24 | 0.04 |
41 | Lều bạt 10 m2 | chiếc | 1 | 12 | 0.08 |
C | Tài liệu |
|
|
|
|
1 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
4 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
5 | Át lát mây quốc tế | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
6 | Bản đồ địa phương | tờ | 1 | 60 | 0.02 |
7 | Bảng tra độ ẩm không khí | quyển | 1 | 60 | 0.02 |
2.2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 18
ĐVT: vật liệu/tháng/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu thay thế thường xuyên |
|
|
1 | Vòng bi cho bộ cảm biến gió | chiếc | 0.08 |
2 | Bộ phận cảm ứng của bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí | chiếc | 0.08 |
3 | Màng lọc bụi bộ cảm biến nhiệt, ẩm không khí | chiếc | 0.17 |
4 | Hạt hút ẩm silicagel | túi | 0.17 |
5 | Hóa chất bổ sung cho hệ thống chống sét | kg | 2.00 |
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng và lắp đặt thiết bị |
|
|
1 | Dầu bảo quản máy | lít | 0.20 |
2 | Mỡ công nghiệp | kg | 0.20 |
3 | Giấy ráp | chiếc | 3.00 |
4 | Sơn chống gỉ | kg | 1.00 |
5 | Sơn trắng | kg | 2.50 |
6 | Sơn phun | bình | 1.00 |
7 | Khăn lau máy | chiếc | 2.00 |
8 | Xà phòng | kg | 0.50 |
9 | Đá sỏi | m3 | 2.00 |
10 | Xi măng | kg | 400.00 |
11 | Cát vàng | m3 | 2.00 |
12 | Cát đen | m3 | 2.00 |
13 | Nước ngọt | m3 | 3.00 |
14 | Dầu hỏa để sơn hàng rào (9 m x 9 m) | lít | 2.50 |
15 | Xăng lau chùi máy, thiết bị | lít | 2.00 |
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
1 | Internet truyền số liệu | gói | 1.00 |
2 | Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/GPRS | MB | 100.00 |
3 | Truyền số liệu qua mạng thông tin di động GSM/SMS | bản tin | 750.00 |
4 | Đĩa DVD, USB ghi lưu giữ số liệu | chiếc | 1.00 |
5 | Giấy kẻ li | cuộn | 2.00 |
6 | Sổ ghi chép | quyển | 1.00 |
7 | Bút bi | chiếc | 2.00 |
8 | Năng lượng | kWh | 30 |
Mục 2. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG TRÊN CAO
1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng trên cao bằng thám không vô tuyến
1.1. Nội dung công việc
1.1.1. Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;
- Liên hệ với địa phương về việc đo đạc khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, khảo sát;
1.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết
- Đo đạc khảo sát chi tiết hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, gồm các yếu tố sau: gió, áp suất khí quyển, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí.
- Chế độ khảo sát:
+ Khảo sát 4 lần/ngày: thực hiện vào lúc 1, 7, 13, 19 giờ (giờ Hà Nội);
+ Khảo sát 2 lần/ngày: thực hiện vào lúc 7, 19 giờ (giờ Hà Nội);
+ Khảo sát 1 lần/ngày: thực hiện vào lúc 7 giờ (giờ Hà Nội).
1.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng
1.1.4. Hoàn thiện tài liệu:
- Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc;
- Quy toán kết quả và lập bảng số liệu;
- Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu khảo sát;
- Nhập số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát, viết báo cáo tổng hợp và nghiệm thu.
1.2. Định mức
1.2.1. Định mức lao động đo theo chế độ 4 lần/ngày
1.2.1.1. Định biên
Bảng 19
ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 2 | 4 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 3 | 3 | 6 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 0 | 1 | 2 | 3 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 2 | 2 | 4 |
1.2.1.2. Định mức
Bảng 20
ĐVT: công/tháng/điểm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 2 | 5 | 10 | 17 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 90 | 90 | 180 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 0 | 5 | 5 | 10 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 20 | 10 | 30 |
1.2.2. Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo 2 lần/ngày được tính như định mức lao động khảo sát 4 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4 số công được tính bằng cách nhân hệ số K = 0.8.
1.2.3. Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo đạc 1 lần/ngày được tính như định mức của khảo sát 4 lần/ngày trong đó tại các mục 2 và 4 số công được tính bằng cách nhân hệ số K = 0.5.
1.2.4. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 21
ĐVT: thiết bị/tháng/điểm
TT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
| Thiết bị mặt đất |
|
|
|
|
1 | Bộ thám không mặt đất | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
2 | Bộ hiệu chuẩn máy thám không | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
3 | Bộ Ăngten UHF, GPS | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
4 | Bộ lưu điện UPS | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
5 | Máy tính xách tay | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Phần mềm quan trắc | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
| Thiết bị điện phân khí Hydro |
|
|
|
|
7 | Bộ điện cực 3,0kw | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
8 | Bộ tách khí Hydro | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
9 | Bình hồi lưu | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
10 | Bộ cân bằng áp suất | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
11 | Tủ điện cho bộ điện cực | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
12 | Thùng chứa khí Hydro | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
13 | Giàn lạnh sấy khí Hydro | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
| Thiết bị đo khí tượng |
|
|
|
|
14 | Khí áp kế hiện số | chiếc | 1 | 120 | 0.008 |
15 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
- | Bộ cảm biến gió (tốc độ+hướng) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
- | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
- | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
- | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 1 | 96 |
|
- | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 1 | 48 | 0.021 |
16 | Máy gió cầm tay | chiếc | 1 | 120 | 0.008 |
| Thiết bị văn phòng |
|
|
|
|
17 | Máy in 0,45kw | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
18 | Máy điều hòa nhiệt độ phòng đặt thiết bị 1,5kw | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
| Thiết bị khác |
|
|
|
|
19 | Máy phát điện 10 kVA | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
20 | Hệ thống chống sét (trực tiếp, lan truyền và hệ thống tiếp đất tiêu sét) | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
21 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
22 | GPS cầm tay | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
23 | Lều khí tượng (loại liên hợp, 4 mái) | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
1.2.5. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 22
ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
| Dụng cụ bơm bóng |
|
|
|
|
1 | Bộ bơm bóng thám không (quả cân, vòi, van) | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
2 | Cân đĩa (0-2 kg) | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
3 | Cột treo máy/bóng | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Ca múc nước cất | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
| Dụng cụ đo khí tượng |
| 1 |
|
|
5 | Giá khí áp kế hiện số | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Ẩm kế | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
7 | Giá ẩm kế lều | cái | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Cốc ẩm biểu | cái | 1 | 24 | 0.042 |
9 | Linh kiện của máy gió | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
| Dụng cụ khác |
|
|
|
|
10 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
11 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
12 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
13 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
14 | Bàn để máy, thiết bị | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
15 | Hòm sắt đựng tài liệu + khóa | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
16 | Điện thoại di động | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
17 | Đèn neon 0,04kw | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
18 | Quạt cây 0,4kw | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
19 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
20 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
21 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
22 | Thước dây mềm loại 50 m | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
23 | Can đựng xăng loại 20l | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
24 | Ổ cắm LIOA | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
25 | Đèn pin | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
26 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
27 | Cặp càng cua | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
28 | Máy tính cầm tay | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
29 | Bút máy | chiếc | 5 | 12 | 0.417 |
30 | Bút chì kim | chiếc | 5 | 12 | 0.417 |
31 | Dây điện đôi 100 m | cuộn | 1 | 36 | 0.028 |
32 | Thước nhựa 60 cm | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
33 | Lều bạt 10 m2 | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 2 | 12 | 0.167 |
2 | Kính râm | chiếc | 2 | 12 | 0.167 |
3 | Găng tay | đôi | 2 | 5 | 0.400 |
4 | Ủng cao su | đôi | 2 | 12 | 0.167 |
5 | Tủ thuốc sơ cứu | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Khẩu trang | chiếc | 2 | 12 | 0.167 |
7 | Biển cấm lửa | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
8 | Bình cứu hỏa | bình | 3 | 36 | 0.083 |
9 | Bảng nội quy phòng cháy | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
10 | Cuốc bàn | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
11 | Bay xây | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
12 | Bàn xoa | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
E | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn luật | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
9 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
11 | Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
12 | Từ điển Anh - Việt | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
13 | Quy trình vận hành thiết bị điều chế Hydro VHVT-750 | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
14 | Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
1.2.6. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 23
ĐVT: vật liệu/tháng/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Máy thám không | bộ | 120.00 |
2 | Bóng thám không | quả | 120.00 |
3 | Dây buộc bóng | mét | 400.00 |
4 | KOH tinh khiết điện phân Hydro | kg | 60.00 |
5 | Nhật ký khảo sát | quyển | 1.00 |
6 | Nhật ký máy | quyển | 1.00 |
7 | Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị | quyển | 1.00 |
8 | Sổ ghi thời điểm thả bóng | quyển | 1.00 |
9 | USB | chiếc | 1.00 |
10 | Giấy A4 | ram | 1.00 |
11 | Bìa A4 | tờ | 50.00 |
12 | Mực in đen trắng | hộp | 1.00 |
13 | Hồ dán | lọ | 5.00 |
14 | Băng dính to | cuộn | 3.00 |
15 | Ruột bút chì kim | hộp | 2.00 |
16 | Băng dính nhỏ | cuộn | 7.00 |
17 | Tẩy | chiếc | 3.00 |
18 | Ghim vòng | hộp | 2.00 |
19 | Ghim dập | hộp | 2.00 |
20 | Khăn đậy máy (3 m2) | chiếc | 3.00 |
21 | Nước ngọt | m3 | 20.00 |
B | Vật liệu phục vụ duy tu |
|
|
22 | Sơn chống gỉ | kg | 1.00 |
23 | Sơn phun | bình | 2.00 |
24 | Sơn trắng | kg | 1.00 |
25 | Hóa chất pha sơn | lít | 1.00 |
26 | Chổi sơn, bàn chải đánh gỉ | chiếc | 5.00 |
27 | Dầu mỡ bảo quản máy | kg | 1.00 |
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
1 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 10phút/ngày) | phút | 300.00 |
2 | Dầu cho máy phát điện 10 kVA 14 lít/h, hoạt động 24/24h trong 01 tháng | lít | 10080.00 |
3 | Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu dầu) | lít | 302.40 |
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng máy kinh vĩ quang học
2.1. Nội dung công việc
2.1.1. Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;
- Liên hệ với địa phương về việc đo đạc khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc khảo sát.
2.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết
- Đo đạc khảo sát chi tiết hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng, phân bố gió theo độ cao.
- Chế độ khảo sát:
+ Khảo sát 4 lần/ngày: thực hiện vào lúc 1, 7, 13, 19 giờ (giờ Hà Nội);
+ Khảo sát 2 lần/ngày: thực hiện vào lúc 7, 19 giờ (giờ Hà Nội);
+ Khảo sát 1 lần/ngày: thực hiện vào lúc 7 giờ (giờ Hà Nội).
2.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị khảo sát đo đạc và bảo dưỡng
2.1.4. Hoàn thiện tài liệu:
- Tính toán kết quả và lập bảng số liệu;
- Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu, viết báo cáo tổng hợp khảo sát, nghiệm thu giao nộp kết quả.
2.2. Định mức
2.2.1. Định mức lao động đo theo chế độ 4 lần/ngày
2.2.1.1. Định biên
Bảng 24
ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 | 3 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 1 | 2 | 3 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 0 | 1 | 1 | 2 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 1 | 1 | 2 |
2.2.1.2. Định mức
Bảng 25
ĐVT: công/tháng/điểm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 2 | 5 | 5 | 12 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 30 | 60 | 90 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 0 | 1 | 1 | 2 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 6 | 6 | 12 |
2.2.2. Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo đạc 2 lần/ngày được tính như định mức lao động của khảo sát 4 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4 số công được tính bằng cách nhân hệ số K = 0.8.
2.2.3. Định mức lao động khảo sát theo chế độ đo đạc 1 lần/ngày được tính như định mức của khảo sát 4 lần/ngày, trong đó tại các mục 2 và 4 số công được tính bằng cách nhân hệ số K = 0.5.
2.2.4. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 26
ĐVT: thiết bị/tháng/điểm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
| Thiết bị đo |
|
|
|
1 | Máy kinh vĩ quang học | bộ | 96 | 0.01 |
2 | Máy tính trạm (workstation) | bộ | 60 | 0.017 |
3 | Phần mềm quan trắc | bộ | 60 | 0.017 |
| Thiết bị điều chế khí Hydro |
|
|
|
4 | Bộ điện cực 1,5kw | bộ | 36 | 0.028 |
5 | Bộ tách khí Hydro | bộ | 36 | 0 028 |
6 | Bình hồi lưu | bộ | 36 | 0.028 |
7 | Bộ cân bằng áp suất | bộ | 36 | 0.028 |
8 | Tủ điện cho bộ điện cực | bộ | 60 | 0.017 |
9 | Thùng chứa khí Hydro | chiếc | 120 | 0.008 |
| Thiết bị đo bề mặt |
|
|
|
10 | Khí áp kế hiện số | máy | 120 | 0.008 |
11 | Máy gió cầm tay | máy | 120 | 0.008 |
12 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 120 | 0.008 |
| Thiết bị khác |
|
|
|
13 | Máy in 0,45kw | chiếc | 60 | 0.017 |
14 | Máy phát điện loại 10 kVA | chiếc | 96 | 0.01 |
15 | Bộ lưu điện 600W | bộ | 60 | 0.017 |
16 | Lều khí tượng loại liên hợp 4 mái | bộ | 96 | 0.010 |
17 | GPS cầm tay | bộ | 120 | 0.008 |
2.2.5. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 27
ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
| Dụng cụ bơm bóng |
|
|
|
|
1 | Bộ quả cân bơm bóng Pilot | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
2 | Van bơm bóng | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
3 | Cân đĩa (0 - 1kg) | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Đồng hồ báo phút chuyên dụng | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
| Dụng cụ đo bề mặt |
|
|
|
|
5 | Giá khí áp kế hiện số | cái | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Ẩm kế | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
7 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
9 | Linh kiện của máy gió | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
B | Dụng cụ khác |
|
|
|
|
10 | Ổn áp 3 kVA | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
11 | Quạt trần 0,1kW | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
12 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
13 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
14 | Bộ lưu điện 600W | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
15 | Máy hút ẩm 0,4kW | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
16 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
17 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
18 | Hòm sắt đựng tài liệu + khóa | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
19 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
20 | Quạt cây 0,08kW | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
21 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 1 | 12 | 0083 |
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Ổ cắm LIOA | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
2 | Kẹp sổ quan trắc | chiếc | 1 | 12 | 0083 |
3 | Giập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
4 | Giập ghim to | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
5 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 1 | 36 | 0028 |
6 | Cặp đựng tài liệu quan trắc | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
7 | Đèn pin | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
8 | Máy tính cầm tay | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
9 | Bút viết (chì kim +bi) | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
10 | Can đựng xăng loại 20 lít | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
11 | Thước dây vải mềm (5m) | chiếc | 1 | 36 | 0028 |
12 | Lều bạt 10 m2 | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
2 | Kính râm | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
3 | Găng tay | đôi | 1 | 12 | 0.083 |
4 | Khẩu trang | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
5 | Ủng cao su | đôi | 1 | 12 | 0.083 |
6 | Tủ thuốc sơ cứu | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
7 | Biển cấm lửa | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
8 | Bình cứu hỏa | bình | 1 | 12 | 0.083 |
9 | Bảng nội quy phòng cháy | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
10 | Cuốc | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
11 | Bay xây | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
12 | Bàn xoa | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
E | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn luật | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
2 | Quy phạm quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
5 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Quy định kiểm tra kỹ thuật trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
7 | Từ điển Anh - Việt | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Quy trình vận hành thiết bị điều chế Hydro VHVT-750 | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
9 | Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
2.2.6. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 28
ĐVT: vật liệu/tháng/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Bóng Pilot số 20 | quả | 120.00 |
2 | Dây buộc bóng | mét | 200.00 |
3 | KOH tinh khiết điện phân Hydro | kg | 50.00 |
4 | Nhật ký khảo sát | quyển | 1.00 |
5 | Nhật ký máy | quyển | 1.00 |
6 | Sổ theo dõi công tác phục vụ | quyển | 1.00 |
7 | Sổ theo dõi xử lý sự cố thiết bị | quyển | 1.00 |
8 | Sổ ghi thời điểm thả bóng | quyển | 1.00 |
9 | USB | chiếc | 1.00 |
10 | Giấy A4 | gam | 1.00 |
11 | Bìa A4 | tờ | 20.00 |
12 | Mực in đen trắng | hộp | 1.00 |
13 | Hồ dán | lọ | 3.00 |
14 | Băng dính to | cuộn | 5.00 |
15 | Ruột bút chì kim | hộp | 2.00 |
16 | Băng dính nhỏ | cuộn | 2.00 |
17 | Tẩy | chiếc | 2.00 |
18 | Ghim vòng | hộp | 2.00 |
19 | Ghim dập | hộp | 2.00 |
B | Vật liệu duy tu |
|
|
20 | Sơn chống gỉ | kg | 1.00 |
21 | Sơn trắng | kg | 1.00 |
22 | Sơn tĩnh điện, phun vỏ thiết bị điều chế Hydro | kg | 1.00 |
23 | Chổi sơn, bàn chải đánh gỉ | chiếc | 5.00 |
24 | Xi măng | kg | 100.00 |
25 | Cát vàng | m3 | 1.00 |
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
26 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 10phút/ngày) | phút | 300.00 |
27 | Dầu cho máy phát điện 10 kVA (14 l/h) hoạt động 24/24h trong 01 tháng | lít | 10080.00 |
28 | Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu dầu) | lít | 302.40 |
3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
3.1. Nội dung công việc
3.1.1. Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặc điểm khảo sát đo đạc;
- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;
- Cân chỉnh, kiểm tra ra đa và các thiết bị phụ trợ phục vụ khảo sát.
3.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:
- Chế độ đo 24/24h;
- Khởi động ra đa, chọn mục tiêu, khai báo chế độ (bán kính quét, góc nâng, chế độ ghi và hiển thị thông tin, loại sản phẩm khí tượng cần tạo và chu kỳ tạo sản phẩm);
- Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu khảo sát, điều chỉnh chế độ đo và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp;
- Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình đo và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình đo đạc.
3.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng.
3.1.4. Hoàn thiện tài liệu:
- In các sản phẩm khí tượng ra giấy, kiểm tra mức độ chính xác của thông tin về các sản phẩm khí tượng;
- Đưa số liệu lên khuôn dạng theo yêu cầu;
- Sao lưu kết quả vào đĩa DVD hoặc USB;
- Viết báo cáo tổng kết;
- Bàn giao kết quả khảo sát.
3.2. Định mức
3.2.1. Định mức lao động
3.2.1.1. Định biên
Bảng 29
ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên | |||
Lao động phổ thông | ĐTV2(3) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 2 | 1 | 2 | 5 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 1 | 6 | 7 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị khảo sát đo đạc và bảo dưỡng | 0 | 1 | 2 | 3 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 1 | 2 | 3 |
3.2.1.2. Định mức
Bảng 30
ĐVT: công/tháng/điểm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||
Lao động phổ thông | ĐTV2(3) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 8 | 3 | 24 | 35 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 30 | 180 | 210 |
3 | Tháo dỡ thu dọn dụng cụ thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 0 | 2 | 12 | 14 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 5 | 15 | 20 |
3.2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 31
ĐVT: thiết bị/tháng/điểm
TT | Danh mục | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Thiết bị rađa thời tiết di động | Hệ thống | 1 |
|
|
1 | Hệ thống ăng ten |
|
|
|
|
- | Ăng ten và vòm che ăng ten | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
- | Trụ ăng ten (chân đế ăng ten) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
+ | Hệ thống cơ khí | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
+ | Hệ thống truyền động | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
+ | Hệ thống điện | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
- | Hệ thống ống dẫn sóng | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
2 | Hệ thống thu phát |
|
|
|
|
- | Hệ thống phát | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
+ | Khối tiền điều chế | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
+ | Khối điều chế | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
+ | Đèn phát | bộ | 1 | 48 | 0.021 |
- | Hệ thống thu | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
+ | Khối xử lý tín hiệu thị tần | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
+ | Khối cao tần | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
+ | Khối trung tần | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
- | Bộ xử lý và điều khiển | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
- | Bộ hiển thị kiểm tra các thông số rađa kèm phần mềm | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
- | Tủ rack (đặt hệ thống thu phát, bộ hiển thị) | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
3 | Hệ thống điều khiển, hiển thị |
|
|
|
|
- | Máy tính chủ điều khiển ra đa | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
- | Phần mềm điều khiển ra đa | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Xe tải chuyên dụng chuyên trở, đặt ra đa mobile và thiết bị phụ trợ | chiếc | 1 | 300 | 0.003 |
B | Thiết bị khác |
|
|
|
|
1 | Bộ chống sét trực tiếp | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
2 | Bộ lưu điện (UPS), công suất 10kVA | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
3 | Thiết bị kiểm tra ra đa | bộ | 1 | 120 | 0.008 |
4 | Máy tính xách tay | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
5 | Máy in mầu | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Máy in đen trắng | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
7 | Điện thoại di động | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Máy phát điện 3 pha công suất 10kVA/pha phục vụ quan trắc | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
9 | Bộ ổn áp | bộ | 10 | 96 | 0.104 |
10 | Máy điều hòa nhiệt độ, công suất 12.000BTU | chiếc | 2 | 96 | 0.021 |
11 | Máy hút ẩm | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
12 | Máy Fax | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
13 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 9 | 60 | 0.150 |
3.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 32
ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ cơ khí | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
2 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
B | Dụng cụ làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
2 | Máy tính cá nhân | cái | 1 | 60 | 0.017 |
3 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 10 | 12 | 0.833 |
4 | Đèn neon, công suất 0,04kW (12giờ/ngày) | bộ | 3 | 12 | 0.250 |
5 | Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (8giờ/ngày) | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
6 | Quạt cây công suất 0,045 kw (10giờ/ngày) | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
7 | Radio catsette thu tin | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Dập ghim to, nhỏ | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
9 | Kéo cắt giấy | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
10 | Dao rọc giấy | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
11 | Cái cắt băng dính | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
12 | Bút bi | chiếc | 5 | 12 | 0.417 |
13 | Bàn dập đục lỗ tài liệu | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
14 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
15 | Đĩa DVD, USB | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
16 | Thước dây loại 50 m | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
17 | Thước nhựa loại 50cm | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
18 | Hộp đựng bút | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
19 | Đèn pin | bộ | 1 | 24 | 0.042 |
20 | Dây điện đôi tiết diện 2.5 loại 100 m | Cuộn | 1 | 36 | 0.028 |
21 | Lều bạt 15 m2 | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
C | Dụng cụ khác |
|
|
|
|
1 | Bình cứu hỏa | chiếc | 4 | 36 | 0.111 |
2 | Bộ ấm chén | bộ | 1 | 24 | 0.042 |
3 | Phích đun nước | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
4 | Tủ thuốc sơ cứu | Chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
5 | Xô đựng nước 15 lít | chiếc | 2 | 36 | 0.056 |
6 | Chậu inox | cái | 3 | 60 | 0.050 |
7 | Bồn inox chứa nước ngọt dung tích 3 m3 | cái | 1 | 120 | 0.008 |
8 | Hòm sắt đựng tài liệu và dụng cụ | cái | 3 | 36 | 0.083 |
9 | Máy đầm nền | cái | 1 | 120 | 0.008 |
10 | Cuốc | cái | 2 | 24 | 0.083 |
11 | Xẻng | cái | 2 | 24 | 0.083 |
12 | Xà beng | cái | 2 | 36 | 0.056 |
13 | Xô cao su 10 lít để làm mặt bằng | cái | 4 | 36 | 0.111 |
D | Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 7 | 12 | 0.583 |
2 | Găng tay bảo hộ lao động | đôi | 7 | 12 | 0.583 |
3 | Ủng cao su | đôi | 7 | 12 | 0.583 |
4 | Áo mưa bạt | chiếc | 7 | 36 | 0.194 |
E | Tài liệu |
|
|
|
|
1 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn liên quan đến Luật | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng cao không | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
3 | Quy chế hoạt động của trạm ra đa thời tiết | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
4 | Quy định hướng dẫn vận hành thiết bị ra đa thời tiết | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
5 | Hướng dẫn bảo dưỡng, bảo quản thiết bị khí tượng cao không | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Quy chế phân cấp duy tu bảo dưỡng thiết bị khí tượng cao không | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
7 | Hồ sơ kỹ thuật khảo sát | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Tài liệu kỹ thuật đi kèm theo thiết bị ra đa thời tiết | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
10 | Át lát mây quốc tế | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
3.2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 33
ĐVT: vật liệu/tháng/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Bóng đèn pin | đôi | 2.00 |
2 | Nhật ký quan trắc | quyển | 1.00 |
3 | Nhật ký máy | quyển | 1.00 |
B | Truyền tin, năng lượng |
|
|
1 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 10phút/ngày) | phút | 300.00 |
2 | Dầu cho máy phát điện 3 pha công suất 10kVA/pha 14 lít hoạt động 24/24h trong 01 tháng | lít | 10080.00 |
3 | Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu dầu) | lít | 302.40 |
C | Văn phòng phẩm |
|
|
1 | Mực máy in đen trắng | hộp | 0.50 |
2 | Cặp càng của | chiếc | 2.00 |
3 | Bìa màu A4 | tờ | 8.00 |
4 | Giấy khổ A4 | gram | 0.50 |
5 | Ghim bấm | hộp | 0.25 |
6 | Băng dính to | cuộn | 1.00 |
7 | Băng dính nhỏ | cuộn | 1.00 |
8 | Túi file tài liệu | chiếc | 5.00 |
C | Vật liệu khác |
|
|
1 | Nước sạch phục vụ sinh hoạt và làm mặt bằng tại vị trí khảo sát | m3 | 24.00 |
2 | Xà phòng bột | kg | 1.00 |
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô dôn khí quyển
4.1. Nội dung công việc
4.1.1. Chuẩn bị:
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặc điểm đo đạc khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;
- Liên hệ với địa phương về việc đo đạc khảo sát; .
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc khảo sát.
4.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:
- Chế độ đo: đo liên tục hàng ngày, bắt đầu từ khi độ cao mặt trời lớn hơn 15° vào buổi sáng và kết thúc khi độ cao mặt trời nhỏ hơn 15° vào buổi chiều.
- Quy toán tổng lượng ô dôn;
- Kiểm tra và bảo dưỡng ô dôn kế sau mỗi ngày khảo sát.
4.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị khảo sát đo đạc và bảo dưỡng
4.1.4. Hoàn thiện tài liệu:
- Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát;
- Sao lưu kết quả vào đĩa DVD và USB;
- Viết báo cáo tổng kết;
- Bàn giao kết quả khảo sát.
4.2. Định mức
4.2.1. Định mức lao động
4.2.1.1. Định biên
Bảng 34
ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 | 3 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 1 | 1 | 2 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 0 | 1 | 1 | 2 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 1 | 1 | 2 |
4.2.1.2. Định biên
Bảng 35
ĐVT: công/ tháng
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(5) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 2 | 6 | 6 | 14 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 30 | 30 | 60 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 0 | 2 | 2 | 4 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 4 | 4 | 8 |
4.2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 36
ĐVT: thiết bị/tháng/điểm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
A | Thiết bị đo |
|
|
|
1 | Thiết bị đo TLO3 0,6kW | bộ | 96 | 0.010 |
2 | Tracker | bộ | 96 | 0.010 |
3 | Dây nối thiết bị chuyên dùng | bộ | 60 | 0.017 |
4 | Bộ kiểm tra 0,4kW | bộ | 24 | 0.042 |
5 | Phần mềm quan trắc | bộ | 60 | 0.017 |
B | Thiết bị khác |
|
|
|
6 | Máy phát điện 10 kVA | chiếc | 96 | 0.010 |
7 | Máy sấy hạt ẩm 2,5kW | bộ | 96 | 0.010 |
8 | Bộ lưu điện UPS 600V | bộ | 60 | 0.017 |
9 | Máy tính xách tay 0,4kW | bộ | 60 | 0.017 |
10 | Máy in 0,45kW | chiếc | 60 | 0.017 |
11 | GPS cầm tay | bộ | 120 | 0.008 |
4.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 37
ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
2 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
3 | Điện thoại di động | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
4 | Ổn áp 3 kVA | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
5 | Quạt trần 0,1 kw | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Ổ cắm LIOA | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
7 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
9 | Máy hút bụi 0,3kW | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
10 | Máy hút ẩm 0,4kW | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
11 | Máy sấy vòm kính quan sát | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
B | Dụng cụ làm việc |
|
|
|
|
12 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
13 | Bàn ghế máy tính | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
14 | Hòm sắt đựng tài liệu | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
15 | Quạt cây 0,08kW | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
16 | Quạt trần 0,10kW | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
17 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
18 | Đèn bàn 0,04kW | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
19 | Đèn cực tím chuyên dùng | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
20 | Kẹp số quan trắc | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
21 | Giập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
22 | Giập ghim to | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
23 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
24 | Cặp đựng tài liệu quan trắc | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
25 | Đèn pin | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
26 | Can đựng xăng loại 20lít | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
27 | Lều bạt 10 m2 | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
28 | Bàn cuốc | Chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
29 | Bay xây | Chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
30 | Bàn xoa | Chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
31 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 2 | 12 | 0.083 |
32 | Kính râm | chiếc | 2 | 24 | 0.042 |
33 | Găng tay | đôi | 2 | 12 | 0.083 |
34 | Khẩu trang | chiếc | 2 | 12 | 0.083 |
35 | Ủng cao su | đôi | 2 | 12 | 0.083 |
36 | Tủ thuốc sơ cứu | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
37 | Biển cấm lửa | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
38 | Bình cứu hỏa | bình | 1 | 36 | 0.028 |
E | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
39 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn luật | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
40 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
41 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
42 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc ra đa và ô dôn - bức xạ cực tím | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
43 | Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
44 | Từ điển Anh - Việt | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
45 | Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
4.2. 4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 38
ĐVT: vật liệu/tháng/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Hạt ẩm chuyên dùng cho thiết bị đo | kg | 0.03 |
2 | Khăn vải, giấy mềm lau máy | kg | 0.08 |
B | Văn phòng phẩm |
|
|
3 | Giấy in khổ A4 | gram | 0.50 |
4 | Mực máy in laser | hộp | 0.17 |
5 | Băng dính to xanh | cuộn | 2.00 |
6 | Băng dính nhỏ | cuộn | 2.00 |
7 | Bút bi xanh, đen đỏ | hộp | 2.00 |
8 | Bút chì kim + ruột | hộp | 1.00 |
9 | Dao rọc giấy | chiếc | 1.00 |
10 | Kéo cắt giấy | chiếc | 1.00 |
11 | Ghim vòng to | hộp | 2.00 |
12 | Ghim vòng nhỏ | hộp | 1.00 |
13 | Ghim dập số 10 | hộp | 1.00 |
14 | Ghim dập số 15 | hộp | 2.00 |
15 | Thước nhựa trắng 30cm, 50cm | chiếc | 2.00 |
16 | Hộp đựng bút | chiếc | 1.00 |
C | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
17 | Dầu cho máy phát điện 10 kVA (14 lít/h) hoạt động 24/24h trong 01tháng | lít | 10080.00 |
18 | Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu dầu) | lít | 302.40 |
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
5.1. Nội dung công việc
5.1.1. Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặc điểm khảo sát đo đạc;
- Vẽ sơ đồ định vị điểm đo đạc khảo sát;
- Liên hệ với địa phương về việc đo đạc khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho đo đạc khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc khảo sát.
5.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:
- Chế độ đo: đo liên tục hàng ngày từ 06 giờ 00 đến 18 giờ 00 (giờ Hà Nội);
- Đo và ghi vào sổ quan trắc: cường độ bức xạ, nhiệt độ máy, mây và hiện tượng thời tiết;
- Tính toán cường độ bức xạ cực tím, thời gian phơi nắng cho phép của cơ thể người;
- Kiểm tra và bảo dưỡng máy sau mỗi ngày khảo sát.
5.1.3. Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị khảo sát đo đạc và bảo dưỡng
5.1.4. Hoàn thiện tài liệu:
- Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát;
- Sao lưu kết quả vào đĩa DVD và USB;
- Viết báo cáo tổng kết;
- Bàn giao kết quả khảo sát.
5.2. Định mức
5.2.1. Định mức lao động
5.2.1.1. Định biên
Bảng 39
ĐVT: người
TT | Danh mục công việc | Định biên lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(3) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 | 3 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 1 | 1 | 2 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 0 | 1 | 1 | 2 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 1 | 1 | 2 |
5.2.1.2. Định mức
Bảng 40
ĐVT: công/tháng/điểm
TT | Danh mục công việc | Định mức lao động | |||
LĐPT | ĐTV2(1) | ĐTV3(3) | Tổng số | ||
1 | Chuẩn bị | 2 | 6 | 6 | 14 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết | 0 | 30 | 30 | 60 |
3 | Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị đo đạc khảo sát và bảo dưỡng | 0 | 2 | 2 | 4 |
4 | Hoàn thiện tài liệu | 0 | 4 | 4 | 8 |
5.2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 41
ĐVT: thiết bị/tháng/điểm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Thiết bị đo |
|
|
|
1 | Thiết bị đo bức xạ cực tím 0,6kW | bộ | 96 | 0.010 |
2 | Tracker | bộ | 96 | 0.010 |
3 | Dây nối thiết bị chuyên dùng | bộ | 60 | 0.017 |
4 | Bộ kiểm tra cực tím 0,4kW | bộ | 24 | 0.042 |
5 | Phần mềm quan trắc | bộ | 60 | 0.017 |
B | Thiết bị khác |
|
|
|
6 | Máy phát điện 10 kVA | chiếc | 96 | 0.010 |
7 | Máy sấy hạt ẩm 2,5kW | bộ | 96 | 0.010 |
8 | Bộ lưu điện UPS 600V | bộ | 60 | 0.017 |
9 | Máy tính xách tay 0,4kW | bộ | 60 | 0.017 |
10 | Máy in 0,45kW | chiếc | 60 | 0.017 |
11 | Đèn cực tím chuyên dùng | Chiếc | 12 | 0.083 |
12 | GPS cầm tay | bộ | 120 | 0.008 |
5.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 42
ĐVT: dụng cụ/tháng/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Số lượng | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
1 | Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
2 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 1 | 96 | 0.010 |
3 | Điện thoại di động | bộ | 1 | 36 | 0.028 |
4 | Ổn áp 3 kVA | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
5 | Quạt trần 0,10kW | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
6 | Ổ cắm LIOA | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
7 | Chuột máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
8 | Bàn phím máy tính | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
9 | Máy hút bụi 0,30kW | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
10 | Máy hút ẩm 0,40kW | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
11 | Máy sấy vòm kính quan sát | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
B | Dụng cụ làm việc |
|
|
|
|
12 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 1 | 96 | 0.010 |
13 | Bàn ghế máy tính | bộ | 1 | 60 | 0.017 |
14 | Hòm sắt đựng tài liệu | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
15 | Quạt cây 0,08kW | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
16 | Quạt trần 0,10kW | chiếc | 1 | 60 | 0.017 |
17 | Đèn neon 0,04kW | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
18 | Đèn bàn 0,04kW | bộ | 1 | 12 | 0.083 |
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
19 | Kẹp sổ quan trắc | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
20 | Giập ghim nhỏ | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
21 | Giập ghim to | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
22 | USB lưu giữ số liệu | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
23 | Cặp đựng tài liệu quan trắc | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
24 | Đèn pin | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
25 | Can đựng xăng loại 20lít | chiếc | 1 | 36 | 0.028 |
26 | Lều bạt 10 m2 | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
26 | Cuốc | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
28 | Bay xây | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
29 | Bàn xoa | chiếc | 1 | 24 | 0.042 |
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
30 | Quần áo bảo hộ lao động | bộ | 2 | 12 | 0.167 |
31 | Kính râm | chiếc | 2 | 24 | 0.083 |
32 | Găng tay | đôi | 2 | 60 | 0.033 |
33 | Tủ thuốc sơ cứu | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
34 | Khẩu trang | chiếc | 2 | 12 | 0.167 |
35 | Ủng cao su | đôi | 2 | 12 | 0.167 |
36 | Biển cấm lửa | chiếc | 1 | 12 | 0.083 |
37 | Bình cứu hỏa | bình | 1 | 36 | 0.028 |
E | Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
38 | Luật khí tượng thủy văn và các văn bản hướng dẫn luật | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
39 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
40 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
41 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc ra đa và ô dôn - bức xạ cực tím | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
42 | Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
43 | Từ điển Anh - Việt | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
44 | Quy chế an toàn lao động trạm khí tượng cao không | quyển | 1 | 60 | 0.017 |
5.2.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 43
ĐVT: vật liệu/tháng/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Hạt ẩm chuyên dùng cho thiết bị đo | kg | 0.03 |
2 | Khăn vải, giấy mềm lau máy | kg | 0.08 |
B | Văn phòng phẩm |
|
|
1 | Giấy in khổ A4 | gram | 0.50 |
2 | Mực máy in laser | hộp | 0.17 |
3 | Băng dính to xanh | cuộn | 0.17 |
4 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0.17 |
5 | Bút bi xanh, đen, đỏ | hộp | 0.17 |
6 | Bút chì kim + ruột | hộp | 0.17 |
7 | Dao rọc giấy | chiếc | 0.17 |
8 | Kéo cắt giấy | chiếc | 0.17 |
9 | Ghim vòng to | hộp | 0.17 |
10 | Ghim vòng nhỏ | hộp | 0.17 |
11 | Ghim dập số 10 | hộp | 0.17 |
12 | Ghim dập số 15 | hộp | 0.17 |
13 | Thước nhựa trắng 30cm, 50cm | chiếc | 0.17 |
14 | Hộp đựng bút | chiếc | 0.17 |
C | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
1 | Dầu cho máy phát điện 10 kVA (14 l/h) hoạt động 24/24h trong 01 tháng | lít | 10080.00 |
2 | Dầu nhớt cho máy phát điện (3% nhiên liệu dầu) | lít | 302.40 |
Chương II
ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THỦY VĂN - KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN
Mục 1. KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THUỶ VĂN
1. Lưới độ cao hạng III, IV và lưới độ cao thủy chuẩn kỹ thuật, lưới tọa độ hạng III
Áp dụng theo Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành “Định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc bản đồ”.
2. Lưới đường chuyền cấp 1, 2
2.1. Định mức lao động
2.1.1. Nội dung công việc
- Chọn điểm, chôn mốc: chuẩn bị; xác định vị trí điểm ở thực địa; liên hệ xin phép đất đặt mốc; thông hướng đo; đổ, chôn mốc; vẽ ghi chú điểm; kiểm tra; bàn giao cho địa phương; di chuyển; phục vụ kiểm tra nghiệm thu; giao nộp.
- Tiếp điểm: chuẩn bị; tìm điểm ở thực địa; kiểm tra; chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng đo; di chuyển.
- Đo ngắm:
+ Đo GPS: kiểm tra thiết bị; chuẩn bị; liên hệ với các nhóm đo; đo ngắm; liên hệ với các nhóm liên quan để rút số liệu sang đĩa mềm; tính toán, kiểm tra khái lược; phục vụ KTNT; di chuyển.
+ Đo kinh vĩ: chuẩn bị; kiểm tra thiết bị; đo ngắm (đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh); kiểm tra; phục vụ KTNT; di chuyển.
- Tính toán bình sai: chuẩn bị; kiểm tra sổ đo; tính toán bình sai; biên tập thành quả; phục vụ KTNT.
2.1.2. Phân loại khó khăn
- Khó khăn 1: khu vực đồng bằng, ít cây; khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du; vùng có giao thông thuận tiện.
- Khó khăn 2: khu vực đồng bằng nhiều cây; khu vực đồi thưa cây vùng trung du; khu vực giao thông tương đối thuận tiện.
- Khó khăn 3: vùng núi cao từ 50 đến 200m; vùng đồng lầy; vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch; khu vực giao thông không thuận tiện.
- Khó khăn 4: vùng núi cao từ 200 đến 800m; vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu; vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt; khu vực giao thông khó khăn.
- Khó khăn 5: vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800m; khu vực giao thông rất khó khăn.
2.1.3. Định biên
Bảng 44
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LX3 | BĐV4 (4) | BĐV4 (6) | BĐV4 (10) | BĐV3 (2) | BĐV3 (3) | Tổng số |
1 | Chọn điểm, chôn mốc |
| 1 | 2 | 1 |
|
| 4 |
2 | Tiếp điểm |
| 1 | 1 | 1 |
|
| 3 |
3 | Đo GPS; phục vụ KTNT | 1 |
| 2 |
| 1 | 1 | 5 |
4 | Đo ngắm kinh vĩ; phục vụ KTNT |
| 3 | 1 | 1 |
|
| 5 |
5 | Tính toán; phục vụ KTNT |
|
|
|
| 1 | 1 | 2 |
2.1.4. Định mức
Bảng 45
ĐVT: công nhóm/điểm
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
1 | Đường chuyền 1 |
|
|
|
|
|
1.1 | Chọn điểm chôn mốc |
|
|
|
|
|
1.2 | Tiếp điểm |
|
|
|
|
|
1.3 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
1.3.1 | Đo GPS; phục vụ KTNT |
|
|
|
|
|
1.3.2 | Đo kinh vĩ; phục vụ KTNT |
|
|
|
|
|
1.4 | Tính toán |
|
|
|
|
|
1.4.1 | Khi đo GPS; phục vụ KTNT | 0.81 | 0.81 | 0.81 | 0.81 | 0.81 |
1.4.2 | Khi đo kinh vĩ; phục vụ KTNT | 0.63 | 0.63 | 0.63 | 0.63 | 0.63 |
2 | Đường chuyền 2 |
|
|
|
|
|
2.1 | Chọn điểm chôn mốc |
|
|
|
|
|
2.2 | Tiếp điểm |
|
|
|
|
|
2.3 | Đo ngắm |
|
|
|
|
|
2.3.1 | Đo GPS |
|
|
|
|
|
2.3.2 | Đo kinh vĩ |
|
|
|
|
|
2.4 | Tính toán |
|
|
|
|
|
2.4.1 | Khi đo GPS; phục vụ KTNT | 0.63 | 0.63 | 0.63 | 0.63 | 0.63 |
2.4.2 | Khi đo kinh vĩ; phục vụ KTNT | 0.49 | 0.49 | 0.49 | 0.49 | 0.49 |
2.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 46
ĐVT: ca/điểm
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Số lượng | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
1 | Đường chuyền cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đo ngắm kinh vĩ |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ | 1 | 0.23 | 0.28 | 0.33 | 0.44 | 0.50 |
| Máy bộ đàm | cái | 3 | 0.12 | 0.14 | 0.17 | 0.21 | 0.25 |
1.2 | Đo ngắm GPS |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy GPS | cái | 3 | 0.20 | 0.24 | 0.30 | 0.36 | 0.51 |
| Máy bộ đàm | cái | 2 | 0.07 | 0.08 | 0.10 | 0.13 | 0.17 |
| Máy tính xách tay | cái | 1 | 0.07 | 0.08 | 0.10 | 0.13 | 0.17 |
| Ô tô 7 chỗ | cái | 1 | 0.14 | 0.16 | 0.20 | 0.25 | 0.34 |
1.3 | Tính toán đo kinh vĩ |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy tính xách tay | cái | 1 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 | 0.32 |
1.4 | Tính toán đo GPS |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy tính xách tay | cái | 1 | 0.43 | 0.43 | 0.43 | 0.43 | 0.43 |
2 | Đường chuyền cấp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đo ngắm kinh vĩ |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ | 1 | 0.18 | 0.22 | 0.26 | 0.34 | 0.39 |
| Máy bộ đàm | cái | 3 | 0.09 | 0.11 | 0.13 | 0.17 | 0.20 |
2.2 | Đo ngắm GPS |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy GPS | cái | 3 | 0.15 | 0.19 | 0.23 | 0.28 | 0.40 |
| Máy bộ đàm | cái | 2 | 0.06 | 0.06 | 0.08 | 0.10 | 0.13 |
| Máy tính xách tay | cái | 1 | 0.06 | 0.06 | 0.08 | 0.10 | 0.13 |
| Ô tô 7 chỗ | cái | 1 | 0.11 | 0.13 | 0.15 | 0.20 | 0.27 |
2.3 | Tính toán đo kinh vĩ |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy tính xách tay | cái | 1 | 0.25 | 0.25 | 0.25 | 0.25 | 0.25 |
2.4 | Tính toán đo GPS |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy tính xách tay | cái | 1 | 0.34 | 0.34 | 0.34 | 0.34 | 0.34 |
2.3. Định mức sử dụng dụng cụ
2.3.1. Chọn điểm
Bảng 47
ĐVT: ca/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
Đường chuyền 1 | Đường chuyển 2 | ||||
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 2.74 | 2.13 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 2.74 | 2.13 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 5.47 | 4.26 |
4 | Ba lô | cái | 24 | 5.47 | 4.26 |
5 | Găng tay bạt | đôi | 12 | 2.05 | 1.60 |
6 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 5.47 | 4.26 |
7 | Tất sợi | đôi | 6 | 5.47 | 4.26 |
8 | Mũ cứng | cái | 12 | 5.47 | 4.26 |
9 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0.18 | 0.14 |
10 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 5.47 | 4.26 |
11 | Bộ khắc chữ mặt mốc | bộ | 24 | 0.17 | 0.13 |
12 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 1.03 | 0.80 |
13 | Cờ hiệu nhỏ | cái | 24 | 0.34 | 0.27 |
14 | Compa đơn | cái | 36 | 0.17 | 0.13 |
15 | Compa kép | cái | 24 | 0.17 | 0.13 |
16 | Cưa gỗ | cái | 24 | 0.17 | 0.13 |
17 | Cuốc bàn | cái | 24 | 0.17 | 0.13 |
18 | Cuốc chim | cái | 24 | 0.17 | 0.13 |
19 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 0.17 | 0.13 |
20 | Dao phát cây | cái | 12 | 0.17 | 0.13 |
21 | Đèn pin | cái | 24 | 0.17 | 0.13 |
22 | Địa bàn kỹ thuật | cái | 36 | 0.17 | 0.13 |
23 | Eke | bộ | 12 | 0.17 | 0.13 |
24 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 36 | 1.03 | 0.80 |
25 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 1.03 | 0.80 |
26 | Kìm cắt thép | cái | 24 | 0.17 | 0.13 |
27 | Khóa Việt Tiệp | cái | 48 | 1.03 | 0.80 |
28 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 0.17 | 0.13 |
29 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 1.03 | 0.80 |
30 | Ống nhòm | cái | 60 | 0.17 | 0.13 |
31 | Quy phạm | quyển | 48 | 0.17 | 0.13 |
32 | Thước đo độ | cái | 36 | 0.17 | 0.13 |
33 | Thước 3 cạnh | cái | 36 | 0.17 | 0.13 |
34 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0.17 | 0.13 |
35 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 0.17 | 0.13 |
36 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 1.03 | 0.80 |
37 | Bộ đồ nề | bộ | 24 | 0.51 | 0.40 |
38 | Xẻng | cái | 24 | 0.17 | 0.13 |
39 | Xô tôn | cái | 36 | 0.51 | 0.40 |
2.3.2. Tiếp điểm
Bảng 48
ĐVT: ca/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
Đường chuyền 1 | Đường chuyền 2 | ||||
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 0.16 | 0.13 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 0.16 | 0.13 |
3 | Ba lô | cái | 24 | 0.32 | 0.26 |
4 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0.32 | 0.26 |
5 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 032 | 0.25 |
6 | Tất sợi | đôi | 6 | 0.32 | 0.25 |
7 | Mũ cứng | cái | 12 | 0.32 | 0.25 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0.03 | 0.02 |
9 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 0.11 | 0.08 |
10 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 36 | 0.08 | 0.06 |
11 | Cưa gỗ (cưa cành) | cái | 24 | 0.02 | 0.01 |
12 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 0.02 | 0.01 |
13 | Dao phát cây | cái | 12 | 0.02 | 0.01 |
14 | Đèn pin | cái | 24 | 0.02 | 0.01 |
15 | Eke | bộ | 12 | 0.02 | 0.01 |
16 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 36 | 0.08 | 0.06 |
17 | Hòm đựng máy, dụng cụ | cái | 36 | 0.04 | 0.03 |
18 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 0.08 | 0.06 |
19 | Khóa Việt Tiệp | cái | 48 | 0.08 | 0.06 |
20 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 0.02 | 0.01 |
21 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 0.08 | 0.06 |
22 | Ống nhòm | cái | 60 | 0.02 | 0.01 |
23 | Quy phạm | quyển | 48 | 0.02 | 0.01 |
24 | Thước cuộn vải 50m | cái | 36 | 0.02 | 0.01 |
25 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 0.02 | 0.01 |
26 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 0.08 | 0.06 |
Ghi chú: Tiếp điểm (tìm điểm cũ và thông hướng đo)
2.3.3. Đo ngắm kinh vĩ và đo ngắm GPS
Bảng 49
ĐVT: ca/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |||
Đo ngắm kinh vĩ | Đo ngắm GPS | ||||||
Đường chuyền 1 | Đường chuyền 2 | Đường chuyền 1 | Đường chuyền 2 | ||||
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 1.1 | 0.86 | 1.98 | 1.54 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 1.1 | 0.86 | 1.98 | 1.54 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 2.2 | 1.72 | 3.96 | 3.08 |
4 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 2.2 | 1.72 | 3.96 | 3.08 |
5 | Tất sợi | đôi | 6 | 2.2 | 1.72 | 3.96 | 3.08 |
6 | Mũ cứng | cái | 12 | 2.2 | 1.72 | 0.79 | 0.62 |
7 | Ba lô | cái | 18 | 2.2 | 1.72 | 3.96 | 3.08 |
8 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0.05 | 0.04 | 0.1 | 0.08 |
9 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 2.2 | 1.72 | 3.96 | 3.08 |
10 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 0.33 | 0.26 | 0.59 | 0.46 |
11 | Cờ hiệu nhỏ | cái | 24 | 0.05 | 0.04 | 0.05 | 0.04 |
12 | Compa đơn | cái | 36 | 0.05 | 0.04 |
|
|
13 | Compa kép | cái | 24 | 0.05 | 0.04 |
|
|
14 | Cưa gỗ | cái | 24 | 0.05 | 0.04 | 0.05 | 0.04 |
15 | Cuốc bàn | cái | 24 | 0.05 | 0.04 | 0.05 | 0.04 |
16 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 0.05 | 0.04 | 0.10 | 0.08 |
17 | Dao phát cây | cái | 12 | 0.05 | 0.04 |
|
|
18 | Đèn pin | cái | 24 | 0.05 | 0.04 | 0.10 | 0.08 |
19 | Địa bàn kỹ thuật | cái | 36 | 0.09 | 0.07 | 0.10 | 0.08 |
20 | Eke | bộ | 24 | 0.05 | 0.04 | 0.10 | 0.08 |
21 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 36 | 0.33 | 0.26 | 0.59 | 0.46 |
22 | Hòm đựng máy, dụng cụ | cái | 36 | 0.11 | 0.08 | 0.20 | 0.15 |
23 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 0.33 | 0.26 | 0.59 | 0.46 |
24 | Khóa Việt Tiệp | cái | 48 | 0.33 | 0.26 | 0.59 | 0.46 |
25 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0.16 | 0.13 | 0.10 | 0.08 |
26 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 0.05 | 0.04 | 0.10 | 0.08 |
27 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 0.05 | 0.04 | 0.10 | 0.08 |
28 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 0.33 | 0.26 | 0.59 | 0.46 |
29 | Ô che máy | cái | 36 | 0.33 | 0.26 | 0.59 | 0.46 |
30 | Quy phạm | quyển | 48 | 0.05 | 0.04 | 0.10 | 0.08 |
31 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 0.05 | 0.04 | 0.10 | 0.08 |
32 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 0.33 | 0.26 | 0.59 | 0.46 |
33 | Bảng ngắm | cái | 24 | 0.33 | 0.26 |
|
|
34 | Ẩm kế | cái | 60 | 0.01 | 0.01 | 0.10 | 0.08 |
35 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0.01 | 0.01 | 0.10 | 0.08 |
36 | Áp kế | cái | 60 | 0.01 | 0.01 | 0.10 | 0.08 |
2.3.4. Tính toán đo kinh vĩ và tính toán đo GPS
Bảng 50
ĐVT: ca/điểm
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |||
Tính toán đo kinh vĩ | Tính toán đo GPS | ||||||
Đường chuyền 1 | Đường chuyền 2 | Đường chuyền 1 | Đường chuyền 2 | ||||
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 0.43 | 0.38 | 0.58 | 0.45 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 0.86 | 0.67 | 1.15 | 0.9 |
3 | Ba lô | cái | 24 | 0.86 | 0.67 | 1.32 | 1.03 |
4 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0.05 | 0.04 | 0.07 | 0.06 |
5 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 0.86 | 0.67 | 0.16 | 0.13 |
6 | Bóng, đui, chao đèn 100 W | bộ | 12 | 0.43 | 0.34 | 0.58 | 0.45 |
7 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 0.32 | 0.25 | 0.43 | 0.34 |
8 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 0.05 | 0.04 | 0.14 | 0.11 |
9 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 0.05 | 0.04 | 0.07 | 0.06 |
10 | Eke | cái | 12 | 0.05 | 0.04 | 0.07 | 0.06 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 36 | 0.32 | 0.25 | 0.43 | 0.34 |
12 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 0.32 | 0.25 | 0.43 | 0.34 |
13 | Khóa Việt Tiệp | cái | 48 | 0.32 | 0.25 | 0.43 | 0.34 |
14 | Qui phạm | quyển | 48 | 0.05 | 0.04 | 0.07 | 0.06 |
15 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 0.32 | 0.25 | 0.32 | 0.25 |
16 | Đèn pin | cái | 24 | 0.05 | 0.04 | 0.05 | 0.04 |
17 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
Ghi chú: Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức tính cho các loại khó khăn khác theo hệ số trong bảng 51:
Bảng 51
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
1 | Chọn điểm, chôn mốc | 0.60 | 0.75 | 1.00 | 1.30 | 1.65 |
2 | Tiếp điểm | 0.65 | 0.85 | 1.00 | 1.25 | 1.65 |
3 | Đo ngắm | 0.65 | 0.85 | 1.00 | 1.30 | 1.50 |
Khi điểm hạng cao không có tường vây, mức tính tiếp điểm tính bằng 2 lần.
Khi chọn điểm trên hè phố, công trình xây dựng, mức tính bằng 1.2 lần.
2.4. Định mức sử dụng vật liệu
2.4.1. Chọn điểm, chôn mốc
Bảng 52
ĐVT: vật liệu/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |
Đường chuyền 1 | Đường chuyền 2 | |||
1 | Bản đồ địa hình | tờ | 0.05 | 0.05 |
2 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0.10 | 0.10 |
3 | Biên bản bàn giao | tờ | 2.00 | 2.00 |
4 | Sổ ghi chép | quyển | 0.05 | 0.04 |
5 | Tẩy chì | cái | 0.09 | 0.07 |
6 | Bút chì | cái | 0.10 | 0.10 |
7 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 0.05 | 0.05 |
8 | Bút bi | cái | 0.09 | 0.07 |
9 | Dao lam | cái | 0.10 | 0.10 |
10 | Ghi chú điểm tọa độ mới | tờ | 2.00 | 2.00 |
11 | Ghim dập | hộp | 0.01 | 0.01 |
12 | Ghim vòng | hộp | 0.01 | 0.01 |
13 | Giấy A4 | ram | 0.10 | 0.10 |
14 | Hồ dán | lọ | 0.10 | 0.10 |
15 | Pin đèn | đôi | 0.50 | 0.50 |
18 | Xi măng | kg | 35.10 | 27.30 |
19 | Cát vàng | m3 | 0.04 | 0.03 |
20 | Đá sỏi | m3 | 0.06 | 0.05 |
21 | Dấu sứ | cái | 1.00 | 1.00 |
22 | Cọc chống lún 1m | cái | 5.00 | 4.00 |
23 | Đinh | kg | 0.05 | 0.04 |
24 | Sắt Ø10 | kg | 0.84 | 0.65 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1 - KK5.
2.4.2. Tiếp điểm
Bảng 53
ĐVT: vật liệu/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |
Đường chuyền 1 | Đường chuyền 2 | |||
1 | Bản đồ địa hình | tờ | 0.05 | 0.05 |
2 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0.10 | 0.10 |
3 | Bút chì | cái | 0.10 | 0.10 |
4 | Bút bi | cái | 0.10 | 0.10 |
5 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 0.05 | 0.05 |
6 | Dao lam | cái | 0.10 | 0.10 |
7 | Ghi chú điểm tọa độ cũ | tờ | 1.00 | 1.00 |
8 | Ghi chú điểm độ cao cũ | tờ | 1.00 | 1.00 |
9 | Ghim dập | hộp | 0.01 | 0.01 |
10 | Ghim vòng | hộp | 0.01 | 0.01 |
11 | Giấy A4 | ram | 0.05 | 0.05 |
12 | Hồ dán | lọ | 0.30 | 0.30 |
13 | Pin đèn | đôi | 0.20 | 0.20 |
14 | Đèn pin | chiếc | 0.17 | 0.13 |
15 | Sổ ghi chép | quyển | 0.10 | 0.10 |
16 | Tẩy chì | cái | 0.10 | 0.10 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1 - KK5.
2.4.3. Đo và tính toán kinh vĩ
Bảng 54
ĐVT: vật liệu/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |||
Đo kinh vĩ | Tính kinh vĩ | |||||
Đường chuyền 1 | Đường chuyền 2 | Đường chuyền 1 | Đường chuyền 2 | |||
1 | Bản đồ địa hình | tờ | 0.05 | 0.05 |
|
|
2 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0.10 | 0.10 | 0.30 | 0.30 |
3 | Bút chì | cái | 0.50 | 0.50 | 0.05 | 0.05 |
4 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 0.05 | 0.05 |
|
|
5 | Giấy kroky | tờ | 0.02 | 0.02 | 0.03 | 0.03 |
6 | Ghim dập | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
7 | Ghim vòng | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
8 | Giấy A4 | ram | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
9 | Hồ dán | lọ | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
10 | Pin đèn | đôi | 0.20 | 0.20 |
|
|
11 | Đèn pin | chiếc | 0.17 | 0.13 |
|
|
12 | Sổ kiểm nghiệm máy | quyển | 0.20 | 0.20 |
|
|
13 | Sổ đo góc, đo cạnh | quyển | 0.20 | 0.20 |
|
|
14 | Sổ ghi chép | quyển | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
15 | Tẩy chì | cái | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
16 | Bút bi | cái | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
17 | Bảng tổng hợp | tờ |
|
| 0.30 | 0.30 |
18 | Bảng tính toán | tờ |
|
| 0.50 | 0.50 |
19 | Bìa đóng sổ | cái |
|
| 0.10 | 0.10 |
20 | Biên bản bàn giao | tờ |
|
| 0.30 | 0.30 |
21 | Dao rọc giấy | cái |
|
| 0.01 | 0.01 |
22 | USB | cái |
|
| 0.01 | 0.01 |
23 | Mực in laser | hộp |
|
| 0.001 | 0.001 |
24 | Số liệu tọa độ điểm gốc | tờ |
|
| 1.00 | 1.00 |
25 | Số liệu độ cao điểm gốc | tờ |
|
| 1.00 | 1.00 |
26 | Điện năng tính toán số liệu | kWh | 0.39 | 0.32 | 0.52 | 0.41 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1 - KK5.
2.4.4. Đo và tính toán GPS
Bảng 55
ĐVT: vật liệu/điểm
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |||
Đo GPS | Tính toán GPS | |||||
Đường chuyền 1 | Đường chuyền 2 | Đường chuyền 1 | Đường chuyền 2 | |||
1 | Bản đồ địa hình | tờ | 0.05 | 0.05 |
|
|
2 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
3 | Biên bản bàn giao | tờ | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
4 | Bút chì | cái | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
5 | Tẩy chì | cái | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
6 | Bút bi | cái | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
7 | Dao lam | cái | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
8 | USB | cái | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
9 | Giấy kroky | tờ | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
10 | Ghim dập | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
11 | Ghim vòng | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
12 | Giấy A4 | ram |
|
| 0.10 | 0.10 |
13 | Hồ dán | lọ | 0.10 | 0.10 | 0.30 | 0.30 |
14 | Mực in laser | hộp |
|
| 0.001 | 0.001 |
15 | Pin đèn | đôi | 0.20 | 0.20 | 0.20 | 0.20 |
16 | Sổ kiểm nghiệm máy | quyển | 0.20 | 0.20 |
|
|
17 | Sổ đo | quyển | 0.20 | 0.20 |
|
|
18 | Số liệu tọa độ điểm gốc | tờ |
|
| 1.00 | 1.00 |
19 | Số liệu độ cao điểm gốc | tờ |
|
| 1.00 | 1.00 |
20 | Bảng tổng hợp | tờ |
|
| 0.30 | 0.30 |
21 | Bảng tính toán | tờ |
|
| 0.30 | 0.30 |
22 | Bìa đóng sổ | cái |
|
| 0.10 | 0.10 |
23 | Sổ ghi chép | quyển |
|
| 0.05 | 0.05 |
24 | Xăng | lít | 2.70 | 2.10 |
|
|
25 | Dầu nhờn | lít | 0.14 | 0.10 |
|
|
26 | Điện năng tính toán số liệu | kWh | 0.39 | 0.32 | 0.52 | 0.41 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung KK1 - KK5
3. Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000, 1/10000; Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp toàn đạc bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/2000
Áp dụng theo Thông tư số 21/2015/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành “Định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc bản đồ”.
4. Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp toàn đạc đối với các loại bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/5000
4.1. Định mức lao động
4.1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ.
- Đo vẽ chi tiết:
+ Lập lưới đo vẽ: chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao);
+ Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị máy, mia, bản vẽ gốc, đo vẽ chi tiết.
- Hoàn thiện bản vẽ: lập can địa vật, độ cao; tiếp biên; điều viết lý lịch.
- Phục vụ KTNT; giao nộp thành quả.
4.1.2. Phân loại khó khăn
- Khó khăn 1:
Vùng đồng bằng quang đãng, đồng ruộng qui hoạch. Vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang, khe hẻm. Vùng nông thôn cấu trúc đơn giản, ít địa vật. Dân cư chiếm 20% diện tích. Đi lại thuận tiện.
- Khó khăn 2:
Vùng đồng bằng, đồng ruộng ít qui hoạch. Vùng trung du hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia bởi khe, suối; thực vật phủ thoáng, đều. Vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệt. Vùng dân nông thôn ranh giới địa vật rõ rệt. Vùng dân cư chiếm < 40% diện tích. Đi lại dễ dàng.
- Khó khăn 3:
Vùng đồng bằng, khu dân cư nông thôn, vùng thị trấn nhỏ, địa hình, địa vật không phức tạp. Vùng trung du, đồi dốc san sát, thực vật phủ là cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng. Vùng bãi sông, bãi bồi, thực vật mọc không thành bãi. Vùng dân cư chiếm dưới < 60% diện tích. Tầm nhìn hạn chế. Đi lại khó khăn.
- Khó khăn 4:
Khu vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ, khu vực thị xã, nhà cửa san sát, ranh giới địa hình, địa vật phức tạp. Vùng núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt nham nhở do con người và khe, suối. Thực vật là bụi rậm, rừng cây. Đi lại rất khó khăn. Vùng đồng lầy, nhiều bụi cây, bụi gai. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Diện tích dân cư < 80%.
- Khó khăn 5:
Khu vực thành phố lớn, nhà cửa dày đặc. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Khu vực rừng rậm, khó đi lại. Vùng biên giới, hải đảo.
4.1.3. Định biên
Bảng 56
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | BĐV4 (4) | BĐV4 (6) | BĐV4 (10) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị |
| 1 |
| 1 |
2 | Đo vẽ chi tiết | 2 | 2 | 1 | 5 |
3 | Hoàn thiện bản vẽ |
| 2 |
| 2 |
4 | Phục vụ KTNT | 2 | 2 | 1 | 5 |
4.1. 4. Định mức
Bảng 57
ĐVT: công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
I | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 | KCĐ: 0.5m |
|
|
|
|
|
2.2 | KCĐ: 1m |
|
|
|
|
|
2.3 | KCĐ: 2m |
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 0.51 | 0.64 | 0.77 | 0.92 | 1.08 |
4 | Phục vụ KTNT | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.40 | 0.40 |
II | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 | KCĐ: 0.5m |
|
|
|
|
|
2.2 | KCĐ: 1m |
|
|
|
|
|
2.3 | KCĐ: 2m |
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 1.43 | 1.79 | 2.14 | 2.57 | 3.04 |
4 | Phục vụ KTNT | 0.60 | 0.60 | 0.60 | 0.60 | 0.60 |
III | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
| ||||
1 | Chuẩn bị | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 | KCĐ: 0.5m |
|
|
|
|
|
2.2 | KCĐ: 1m |
|
|
|
|
|
2.3 | KCĐ: 2m |
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 14 | 14 | 15 | 15.5 | 16 |
4 | Phục vụ KTNT | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
4.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 58
ĐVT: ca/mảnh
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Số lượng | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
I | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | KCĐ 0.5m |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy TĐ điện tử | cái |
| 1 | 1.65 | 2.16 | 3.16 | 4.35 | 5.54 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 0.82 | 1.08 | 1.58 | 2.18 | 2.76 |
| Sổ điện tử |
|
| 1 | 1.65 | 2.16 | 3.16 | 4.35 | 5.54 |
b | KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy TĐ điện tử | bộ |
| 1 | 1.39 | 1.82 | 2.62 | 3.48 | 4.91 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 0.70 | 0.91 | 1.31 | 1.74 | 2.45 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 1.39 | 1.82 | 2.62 | 3.48 | 4.91 |
c | KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy TĐ điện tử | bộ |
| 1 | 1.17 | 1.53 | 2.19 | 3.03 | 4.12 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 0.58 | 0.77 | 1.09 | 1.51 | 2.06 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 1.17 | 1.53 | 2.19 | 3.03 | 4.12 |
2 | Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 1 | 0.26 | 0.32 | 0.38 | 0.46 | 0.54 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.5 | 1 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
| Máy in Ao | cái | 0.4 | 1 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
| Điều hòa 2.2kVA | cái | 2.2 | 1 | 0.33 | 0.36 | 0.39 | 0.43 | 0.47 |
| Điện năng | kWh |
|
| 8.40 | 9.16 | 9.91 | 10.92 | 11.93 |
II | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | KCĐ 0.5m | bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy TĐ điện tử | cái |
| 1 | 4.61 | 6.05 | 8.84 | 12.18 | 15.50 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 2.30 | 3.02 | 4.42 | 6.09 | 7.75 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 4.61 | 6.05 | 8.84 | 12.18 | 15.50 |
b | KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy TĐ điện tử | bộ |
| 1 | 3.89 | 5.10 | 7.33 | 9.75 | 13.74 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 1.94 | 2.55 | 3.66 | 4.87 | 6.87 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 3.89 | 5.10 | 7.33 | 9.75 | 13.74 |
c | KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy TĐ điện tử | bộ |
| 1 | 3.29 | 4.28 | 6.14 | 8.49 | 11.53 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 1.64 | 2.19 | 3.07 | 4.25 | 5.76 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 3.29 | 4.28 | 6.14 | 8.49 | 11.53 |
2 | Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 1 | 0.71 | 0.89 | 1.07 | 1.29 | 1.52 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.5 | 1 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
| Máy in Ao | cái | 0.4 | 1 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
| Điều hòa 2.2kVA | cái | 2.2 | 1 | 0.56 | 0.65 | 0.74 | 0.85 | 0.96 |
| Điện năng | kWh |
|
| 14.07 | 16.34 | 18.61 | 21.36 | 24.28 |
III | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
a | KCĐ 0.5m | bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy TĐ điện tử | cái |
| 1 | 101.14 | 132.72 | 194.04 | 271.66 | 340.67 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 50.57 | 66.36 | 97.02 | 135.82 | 170.38 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 101.14 | 132.72 | 194.04 | 271.66 | 340.67 |
b | KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy TĐ điện tử | bộ |
| 1 | 85.18 | 112.06 | 160.78 | 213.86 | 301.56 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 42.59 | 56.03 | 80.39 | 106.93 | 150.78 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 85.18 | 112.06 | 160.78 | 212.86 | 301.56 |
c | KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy TĐ điện tử | bộ |
| 1 | 72.07 | 93.91 | 134.74 | 186.31 | 253.01 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 66.03 | 46.95 | 67.37 | 93.16 | 126.05 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 72.07 | 93.91 | 134.74 | 186.31 | 253.01 |
2 | Lập bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.40 | 1 | 7.10 | 7.10 | 7.50 | 7.90 | 8.30 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.50 | 1 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
| Máy in Ao | cái | 0.40 | 1 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
| Điều hòa 2.2kVA | cái | 2.20 | 1 | 3.75 | 3.75 | 3.95 | 4.15 | 4.35 |
| Điện năng | kWh |
|
| 94.58 | 94.58 | 99.62 | 104.66 | 109.70 |
4.3. Định mức sử dụng dụng cụ
4.3.1. Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500
Bảng 59
ĐVT: ca/mảnh
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |||
Tỷ lệ 1/200 | Tỷ lệ 1/500 | ||||||
Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | ||||
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 9.52 | 0.62 | 25.62 | 1.71 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 19.04 |
| 51.24 |
|
3 | Áo Blu | cái | 9 |
| 1.23 |
| 3.42 |
4 | Dép xốp | cái | 6 |
| 1.23 |
| 1.23 |
5 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 9.52 |
| 25.62 |
|
6 | Ba lô | cái | 24 | 19.04 |
| 51.24 |
|
7 | Găng tay bạt | cái | 12 | 0.65 |
| 1.83 |
|
8 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 19.04 |
| 51.24 |
|
9 | Tất sợi | đôi | 6 | 19.04 |
| 51.24 |
|
10 | Mũ cứng | cái | 12 | 19.04 |
| 51.24 |
|
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 19.04 |
| 51.24 |
|
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 0.09 |
| 0.24 |
|
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 0.30 | 0.08 | 0.85 | 0.21 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 0.74 | 0.15 | 2.08 | 0.43 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 3.49 | 0.61 | 9.77 | 1.71 |
16 | Cờ hiệu nhỏ | cái | 24 | 1.31 |
| 3.66 |
|
17 | Compa đơn | cái | 36 | 0.22 | 0.04 | 0.61 | 0.11 |
18 | Compa kép | cái | 24 | 0.13 | 0.04 | 0.37 | 0.11 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 36 | 2.62 |
| 7.33 |
|
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 36 |
| 0.46 |
| 1.29 |
21 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 0.44 | 0.08 | 1.22 | 0.21 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 0.44 |
| 1.22 |
|
23 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 2.62 | 0.46 | 7.33 | 1.29 |
24 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 2.62 | 0.46 | 7.33 | 1.29 |
25 | Bàn gấp | cái | 60 | 0.13 |
| 0.37 |
|
26 | Ghế gấp | cái | 60 | 0.13 |
| 0.37 |
|
27 | Que thủy tinh 30cm | cái | 12 | 1.31 | 0.31 | 3.66 | 0.86 |
28 | Eke | bộ | 12 | 0.44 | 0.08 | 1.22 | 0.21 |
29 | Thước đo độ | cái | 36 | 1.31 | 0.31 | 3.66 | 0.86 |
30 | Thước thép cuộn 5m | cái | 36 | 1.31 | 0.31 | 3.66 | 0.86 |
31 | Thước vải 50m | cái | 36 | 0.74 |
| 2.08 |
|
32 | Thước thép cuộn 30m | cái | 36 | 0.44 |
| 1.22 |
|
33 | Thước thép 2m | cái | 36 | 0.22 |
| 0.61 |
|
34 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 0.30 | 0.03 | 0.85 | 0.07 |
35 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 0.30 | 0.46 | 0.85 | 1.29 |
36 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 0.44 | 0.08 | 1.22 | 0.21 |
37 | Kim khâu | cái | 6 | 1.31 | 0.31 | 3.66 | 0.86 |
38 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 0.44 | 0.08 | 1.22 | 0.21 |
39 | Quy phạm đo bản đồ | quyển | 48 | 0.44 | 0.08 | 1.22 | 0.21 |
40 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 1.31 | 0.31 | 3.66 | 0.86 |
41 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 2.62 | 0.46 | 7.33 | 1.29 |
42 | Kẹp sắt | cái | 24 | 2.62 | 0.46 | 7.33 | 1.29 |
43 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0.04 | 0.08 | 0.12 | 0.21 |
44 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0.44 |
| 1.22 |
|
45 | Ô che máy | cái | 36 | 2.62 |
| 7.33 |
|
46 | Đèn pin | cái | 24 | 0.44 | 0.08 | 1.22 | 0.21 |
47 | Pin khô | cái | 24 | 2.18 |
| 6.11 |
|
48 | Bàn máy tính | cái | 60 |
| 0.46 |
| 1.29 |
49 | Ghế máy tính | cái | 60 |
| 0.46 |
| 1.29 |
50 | Áp kế | cái | 60 | 0.04 |
| 0.12 |
|
51 | Ẩm kế | cái | 60 | 0.04 |
| 0.12 |
|
52 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0.04 |
| 0.12 |
|
53 | Mia gỗ 3m | cái | 36 | 2.18 |
| 6.11 |
|
54 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 0.65 |
| 1.83 |
|
55 | Đồng hồ báo thức | cái | 36 | 0.22 |
| 0.61 |
|
56 | Đồng hồ treo tường | cái | 36 |
| 0.31 |
| 0.86 |
57 | Quạt trần 100W | cái | 60 |
| 0.21 |
| 0.57 |
58 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 |
| 0.21 |
| 0.57 |
59 | Máy hút bụi 1,5 kw | cái | 60 |
| 0.01 |
| 0.03 |
60 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 |
| 0.08 |
| 0.21 |
61 | Đèn neon 40W | cái | 12 |
| 1.23 |
| 3.42 |
62 | Bóng đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 3.49 | 0.62 | 9.77 | 1.71 |
63 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 |
| 0.10 |
| 0.10 |
64 | Điện năng | kWh |
| 2.93 | 2.68 | 8.21 | 7.20 |
4.3.2. Bản đồ tỷ lệ 1/5000
Bảng 60
ĐVT: ca/mảnh
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
Tỷ lệ 1/5000 | |||||
Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | ||||
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 542.00 | 12.00 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 542.00 |
|
3 | Áo Blu | cái | 9 |
| 24.0 |
4 | Dép xốp | cái | 6 |
| 24.0 |
5 | Ba lô | cái | 24 | 1084.00 |
|
6 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 1084.00 |
|
7 | Găng tay bạt | cái | 12 | 40.21 |
|
8 | Mũ cứng | cái | 12 | 1084.00 |
|
9 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1084.00 |
|
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 1084.00 |
|
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 1084.00 |
|
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 5.34 |
|
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 18.76 | 1.50 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 45.55 | 3.01 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 214.36 | 12.03 |
16 | Cờ hiệu nhỏ | cái | 24 | 80.38 |
|
17 | Compa đơn | cái | 36 | 13.41 | 0.76 |
18 | Compa kép | cái | 24 | 8.03 | 0.76 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 36 | 160.77 |
|
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 |
| 9.02 |
21 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 26.79 | 1.50 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 26.79 |
|
23 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 160.77 | 9.02 |
24 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 160.77 | 9.02 |
25 | Bàn gấp | cái | 60 | 8.03 |
|
26 | Ghế gấp | cái | 60 | 8.03 |
|
27 | Que thủy tinh 30 cm | cái | 12 | 80.38 | 6.02 |
28 | Eke | bộ | 12 | 26.79 | 1.50 |
29 | Thước đo độ | cái | 36 | 80.38 | 6.02 |
30 | Thước thép cuộn 3m | cái | 36 | 80.38 | 6.02 |
31 | Thước vải cuộn 50m | cái | 36 | 45.55 |
|
32 | Thước thép cuộn 30m | cái | 36 | 26.79 |
|
33 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 13.41 |
|
34 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 18.76 | 1.50 |
35 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 18.76 | 9.02 |
36 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 26.79 | 1.50 |
37 | Kim khâu | cái | 6 | 80.38 | 6.02 |
38 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 26.79 | 1.50 |
39 | Quy phạm đo đạc bản đồ | quyển | 48 | 26.79 | 1.50 |
40 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 80.38 | 6.02 |
41 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 160.77 | 9.02 |
42 | Kẹp sắt | cái | 24 | 160.77 | 9.02 |
43 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 2.68 | 1.50 |
44 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 26.79 |
|
45 | Ô che máy | cái | 36 | 160.77 |
|
46 | Đèn pin | cái | 24 | 26.79 | 1.50 |
47 | Pin khô | cái | 24 | 133.98 |
|
48 | Bàn máy tính | cái | 60 |
| 9.02 |
49 | Ghế máy tính | cái | 60 |
| 9.02 |
50 | Áp kế | cái | 60 | 2.68 |
|
51 | Ẩm kế | cái | 60 | 2.68 |
|
52 | Nhiệt kế | cái | 24 | 2.68 |
|
53 | Mia gỗ 3m | cái | 36 | 133.98 |
|
54 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 40.20 |
|
55 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 13.41 | 0.76 |
56 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 |
| 6.00 |
57 | Quạt trần 100W | cái | 60 |
| 4.00 |
58 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 |
| 4.00 |
59 | Máy hút bụi 1,5 kw | cái | 60 |
| 0.19 |
60 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 |
| 1.50 |
61 | Đèn neon 40W | cái | 12 |
| 24.00 |
62 | Bóng đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 214.40 | 12.00 |
63 | Đầu ghi DVD 40W | bộ | 60 |
| 0.10 |
64 | Điện năng | kWh |
| 180.10 | 50.48 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức dụng cụ chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng 61.
Bảng 61
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
| Đo chi tiết | 0.55 | 0.7 | 1 | 1.4 | 1.85 |
| Hoàn thiện bản vẽ | 0.65 | 0.85 | 1 | 1.2 | 1.4 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
| Đo chi tiết | 0.55 | 0.7 | 1 | 1.4 | 1.85 |
| Hoàn thiện bản vẽ | 0.65 | 0.85 | 1 | 1.2 | 1.4 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
| Đo chi tiết | 0.55 | 0.7 | 1 | 1.4 | 1.85 |
| Hoàn thiện bản vẽ | 0.86 | 0.90 | 1 | 1.06 | 1.39 |
Ghi chú: Mức trên tính cho khoảng cao đều 1m, mức cho các khoảng cao đều khác tính theo hệ số trong bảng 62.
Bảng 62
Khoảng cao đều | Tỷ lệ bản đồ | |||||
1/200 | 1/500 | 1/5000 | ||||
Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | |
0.5m | 1.2 | 1 | 1.2 | 1 | 1.2 | 1 |
1m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2m | 0.85 | 1 | 0.85 | 1 | 0.85 | 1 |
4.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 63
ĐVT: vật liệu/mảnh
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | ||
Tỷ lệ 1/200 | Tỷ lệ 1/500 | Tỷ lệ 1/5000 | |||
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 6.0 | 8.0 | 14.0 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 10.0 | 30.0 | 200.0 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0.5 | 0.7 | 1.2 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 4.0 | 6.0 | 20.0 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.2 | 0.2 | 0.4 |
6 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 6.0 | 8.0 | 14.0 |
7 | Bút chì kim | cái | 1.0 | 1.3 | 2.5 |
8 | Tẩy chì | cái | 2.0 | 3.0 | 10.0 |
9 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | cái | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
10 | Cọc gỗ 4x4x40cm | cái | 30.0 | 84.0 | 1843.0 |
11 | Dao lam | cái | 8.0 | 8.0 | 12.0 |
12 | USB | cái | 0.03 | 0.10 | 0.70 |
13 | Ghi chú điểm tọa độ cũ | điểm | 1.0 | 3.0 | 38.0 |
14 | Ghi chú điểm độ cao cũ | điểm | 1.0 | 3.0 | 38.0 |
15 | Ghim dập | hộp | 1.0 | 1.3 | 2.5 |
16 | Ghim vòng | hộp | 1.0 | 1.3 | 2.5 |
17 | Giấy can | m2 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
18 | Giấy kroky | tờ | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
19 | Mực in Laser | hộp | 0.0 | 0.0 | 0.1 |
20 | Giấy gói hàng | tờ | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
21 | Giẻ lau bút | kg | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
22 | Hồ dán | lọ | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
23 | Lý lịch bản đồ | quyển | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
24 | Mực mầu | tuýp | 3.0 | 3.0 | 3.0 |
25 | Mực đen | lọ | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
26 | Đèn pin | chiếc | 0.7 | 0.8 | 1.0 |
27 | Pin đèn | đôi | 1.0 | 1.3 | 2.5 |
28 | Sổ các loại | quyển | 1.2 | 2.0 | 6.0 |
29 | Sổ ghi chép | quyển | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
30 | Số liệu điểm tọa độ gốc | tờ | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
31 | Số liệu điểm độ cao gốc | tờ | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
32 | Giấy in A4 | ram | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
33 | Sơn đỏ | kg | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
34 | Mực in màu | hộp | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
35 | Giấy in A0 | tờ | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
36 | Giấy in Diamat A0 | tờ | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1 - KK5; KCĐ 0.5m, 1m, 2m.
5. Đo vẽ địa hình dưới nước
5.1. Định mức lao động
5.1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị: nhận nhiệm vụ, xây dựng kế hoạch thi công, chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ.
- Đo vẽ chi tiết:
+ Lập lưới đo vẽ: chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao)
+ Đo vẽ chi tiết: chuẩn bị xuồng máy, thuyền máy; máy đo, mia, bản vẽ gốc, đo vẽ.
- Hoàn thiện bản vẽ: lập can địa vật, độ cao; tiếp biên; điều viết lý lịch.
- Phục vụ KTNT; giao nộp thành quả.
5.1.2. Phân loại khó khăn
- Khó khăn 1:
+ Sông rộng dưới 50 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, lòng sông có nhiều đoạn thẳng bằng, bờ sông thấp thoải đều.
+ Bờ hai bên có bãi hoa màu, ruộng, nhà cửa thưa thớt chiếm < 15% diện tích, cây cối thấp, thưa (khi đo không phải phát).
- Khó khăn 2:
+ Sông rộng từ 50 m đến dưới 100 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, gợn sóng có bãi nổi hoặc công trình thủy công hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều.
+ Hai bờ sông thấp thoải đều, cây thưa, diện tích ao hồ ruộng nước, làng mạc chiếm < 30 %.
- Khó khăn 3:
+ Sông rộng từ 100 m đến dưới 300 m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi hoặc công trình thủy công, có sóng nhỏ.
+ Hai bờ sông có núi thấp, cây cối dày, diện tích ao, hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm < 40 %.
+ Khi đo loại khó khăn 1 và 2 vào mùa lũ. Nước chảy mạnh khó qua lại trên sông nước.
- Khó khăn 4:
+ Sông rộng từ 300 m đến dưới 500 m. Sóng gió trung bình. Sông có thác ghềnh, suối sâu, bờ dốc đứng, sóng cao gió mạnh. Diện tích ao hồ đầm lầy, làng mạc chiếm < 50 %, có bến cảng lớn đang hoạt động.
+ Khi đo loại khó khăn 3 vào mùa lũ; nước chảy xiết, thác ghềnh.
- Khó khăn 5:
+ Sông rộng từ 500 m đến dưới 1000 m; sóng cao, gió lớn hoặc ven biển.
+ Bờ sông có đồi núi, ao hồ đầm lầy đi lại khó khăn, cây cối che khuất có nhiều làng mạc, đầm hồ chiếm 70%.
+ Khi đo loại khó khăn 4 vào mùa lũ; nước chảy xiết sóng cao.
- Khó khăn 6:
+ Sông rộng từ 1000 m trở lên. Sóng cao nước chảy xiết (< 2 m/s). Dải biển cách bờ không quá 5 Km, nếu có đảo chắn thì không quá 5 km.
+ Vùng biển quanh đảo, cách bờ đảo không quá 5 km.
+ Khi đo loại khó khăn 5 vào mùa lũ; nước chảy xiết sóng cao.
5.1.3. Định biên
Bảng 64
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | BĐV4 (4) | BĐV4 (6) | BĐV4 (10) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị |
| 2 |
| 2 |
2 | Đo vẽ chi tiết | 4 | 4 | 2 | 10 |
3 | Hoàn thiện bản vẽ |
| 2 |
| 2 |
4 | Phục vụ KTNT | 4 | 4 | 2 | 10 |
5.1.4. Định mức
Bảng 65
ĐVT: công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
I | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
2.1 | KCĐ: 0.5m |
|
|
|
|
|
|
2.2 | KCĐ: 1m |
|
|
|
|
|
|
2.3 | KCĐ: 2m |
|
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 1.02 | 1.28 | 1.54 | 1.84 | 2.16 | 2.59 |
4 | Phục vụ KTNT | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 |
II | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
2.1 | KCĐ: 0.5m |
|
|
|
|
|
|
2.2 | KCĐ: 1m |
|
|
|
|
|
|
2.3 | KCĐ: 2m |
|
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 2.9 | 3.6 | 4.3 | 5.1 | 6.1 | 7.3 |
4 | Phục vụ KTNT | 0.9 | 0.9 | 0.9 | 0.9 | 0.9 | 0.9 |
III | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
2.1 | KCĐ: 0.5m |
|
|
|
|
|
|
2.2 | KCĐ: 1m |
|
|
|
|
|
|
2.3 | KCĐ: 2m |
|
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 8 | 10 | 12 | 14.4 | 17 | 20.4 |
4 | Phục vụ KTNT | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
IV | Bản đồ tỉ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
2.1 | KCĐ: 0.5m |
|
|
|
|
|
|
2.2 | KCĐ: 1m |
|
|
|
|
|
|
2.3 | KCĐ: 2m |
|
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 18 | 18 | 19 | 20 | 21 | 25.2 |
4 | Phục vụ KTNT | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
V | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
1 | Chuẩn bị | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
2.1 | KCĐ: 0.5m |
|
|
|
|
|
|
2.2 | KCĐ: 1m |
|
|
|
|
|
|
2.3 | KCĐ: 2m |
|
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 28 | 28 | 30 | 31 | 32 | 38.4 |
4 | Phục vụ KTNT | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 |
5.2. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 66
ĐVT: ca/mảnh
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Số lượng | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
I | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a | KCĐ 0.5m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 2.97 | 3.89 | 5.69 | 7.83 | 9.97 | 13.66 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 2.97 | 3.89 | 5.69 | 7.83 | 9.97 | 13.66 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 2.38 | 3.11 | 4.55 | 6.26 | 7.98 | 10.93 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 2.38 | 3.11 | 4.55 | 6.26 | 7.98 | 10.93 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 0.59 | 0.78 | 1.14 | 1.57 | 1.99 | 2.73 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 1.46 | 1.94 | 2.84 | 3.92 | 4.98 | 6.83 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 2.97 | 3.89 | 5.69 | 7.83 | 9.97 | 13.66 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 1.87 | 2.45 | 3.58 | 4.93 | 6.28 | 8.60 |
| Xăng | lít |
|
| 150.4 | 196.9 | 288.0 | 396.4 | 504.9 | 691.7 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 106.9 | 140.0 | 204.8 | 281.9 | 359.0 | 419.7 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 12.9 | 16.8 | 24.6 | 33.9 | 43.2 | 59.2 |
b | KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 2.5 | 3.28 | 4.72 | 6.26 | 8.84 | 12.11 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 2.5 | 3.28 | 4.72 | 6.26 | 8.84 | 12.11 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 2 | 2.62 | 3.77 | 5.01 | 7.07 | 9.69 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 2 | 2.62 | 3.77 | 5.01 | 7.07 | 9.69 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 0.5 | 0.66 | 0.94 | 1.25 | 1.77 | 2.42 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 1.25 | 1.64 | 2.36 | 3.13 | 4.42 | 6.06 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 2.5 | 3.28 | 4.72 | 6.26 | 8.84 | 12.11 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 1.58 | 2.07 | 2.97 | 3.94 | 5.57 | 7.63 |
| Xăng | lít |
|
| 126.7 | 166.0 | 238.8 | 317.1 | 447.6 | 613.2 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 90.1 | 117.9 | 169.9 | 225.5 | 318.2 | 435.9 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 10.8 | 14.2 | 20.4 | 27.1 | 38.3 | 52.4 |
c | KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 2.11 | 2.75 | 3.94 | 5.45 | 7.42 | 10.17 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 2.11 | 2.75 | 3.94 | 5.45 | 7.42 | 10.17 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 1.69 | 2.20 | 3.15 | 4.36 | 5.94 | 8.14 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 1.69 | 2.20 | 3.15 | 4.36 | 5.94 | 8.14 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 0.42 | 0.55 | 0.79 | 1.09 | 1.48 | 2.03 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 1.06 | 1.38 | 1.97 | 2.72 | 3.71 | 5.08 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 2.11 | 2.75 | 3.94 | 5.45 | 7.42 | 10.17 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 1.33 | 1.73 | 2.48 | 3.43 | 4.67 | 6.41 |
| Xăng | lít |
|
| 106.6 | 139.4 | 199.6 | 276.1 | 375.6 | 515.0 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 75.8 | 99.1 | 141.9 | 196.3 | 267.0 | 366.1 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 9.1 | 11.9 | 17.1 | 23.6 | 32.1 | 44.0 |
2 | Lập bản vẽ | |||||||||
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 1 | 0.26 | 0.32 | 0.38 | 0.46 | 0.54 | 0.74 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.5 | 1 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
| Máy in Ao | cái | 0.4 | 1 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.30 | 0.3 |
| Điều hòa 2,2 kVA | cái | 2.2 | 1 | 0.33 | 0.36 | 0.39 | 0.43 | 0.47 | 0.57 |
| Điện năng | kWh |
|
| 8.40 | 9.16 | 9.91 | 10.92 | 11.93 | 14.45 |
II | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | KCĐ 0.5m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 8.3 | 10.89 | 15.91 | 21.92 | 27.90 | 38.22 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 8.3 | 10.89 | 15.91 | 21.92 | 27.90 | 38.22 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 6.64 | 8.71 | 12.73 | 17.54 | 22.32 | 30.58 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 6.64 | 8.71 | 12.73 | 17.54 | 22.32 | 30.58 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 1.66 | 2.18 | 3.18 | 4.38 | 5.58 | 7.64 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 4.15 | 5.84 | 7.96 | 10.96 | 13.95 | 19.11 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 8.3 | 10.89 | 15.91 | 21.92 | 27.90 | 38.22 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 5.22 | 6.86 | 10.02 | 13.81 | 17.58 | 24.08 |
| Xăng | lít |
|
| 420.2 | 551.5 | 805.8 | 1110.2 | 1412.8 | 1935.4 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 298.7 | 392.0 | 572.8 | 789.3 | 1004.4 | 1375.9 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 35.9 | 47.2 | 68.9 | 95.0 | 120.9 | 165.6 |
b | KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 7 | 9.18 | 13.19 | 17.55 | 24.73 | 33.88 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 7 | 9.18 | 13.19 | 17.55 | 24.73 | 33.88 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 5.6 | 7.34 | 10.56 | 14.04 | 19.79 | 27.11 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 5.6 | 7.34 | 10.56 | 14.04 | 19.79 | 27.11 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 1.4 | 1.84 | 2.64 | 3.51 | 4.95 | 6.78 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 3.50 | 4.59 | 6.59 | 8.78 | 12.36 | 16.94 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 7 | 9.18 | 13.19 | 17.55 | 24.73 | 33.88 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 4.41 | 5.78 | 8.31 | 11.06 | 15.58 | 21.34 |
| Xăng | lít |
|
| 354.6 | 480.2 | 690.0 | 922.5 | 1293.8 | 1772.3 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 252.1 | 330.5 | 475.0 | 631.8 | 890.4 | 1219.6 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 30.3 | 40.5 | 58.2 | 77.7 | 109.2 | 149.6 |
c | KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 5.92 | 7.7 | 11.05 | 15.28 | 20.75 | 28.43 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 5.92 | 7.7 | 11.05 | 15.28 | 20.75 | 28.43 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 4.74 | 6.16 | 8.84 | 12.23 | 16.60 | 22.74 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 4.74 | 6.16 | 8.84 | 12.23 | 16.60 | 22.74 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 1.18 | 1.54 | 2.21 | 3.06 | 4.15 | 5.69 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 2.96 | 3.35 | 5.52 | 7.64 | 10.37 | 14.22 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 5.92 | 7.7 | 11.05 | 15.28 | 20.75 | 28.43 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 3.73 | 4.85 | 6.96 | 9.63 | 13.07 | 17.91 |
| Xăng | lít |
|
| 299.8 | 390.1 | 559.7 | 773.9 | 1051.0 | 1439.7 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 213.2 | 277.3 | 397.9 | 550.2 | 747.1 | 1023.4 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 25.6 | 33.4 | 47.9 | 66.2 | 89.9 | 123.2 |
2 | Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 1 | 0.71 | 0.89 | 1.07 | 1.29 | 1.52 | 2.08 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.5 | 1 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
| Máy in Ao | cái | 0.4 | 1 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.30 | 0.3 |
| Điều hòa 2,2 kVA | cái | 2.2 | 1 | 0.56 | 0.65 | 0.74 | 0.85 | 0.96 | 1.24 |
| Điện năng | kWh |
|
| 14.07 | 16.34 | 18.61 | 21.38 | 24.28 | 31.33 |
III | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a | KCĐ 0.5m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 23.22 | 30.51 | 44.55 | 61.4 | 78.14 | 107.05 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 23.22 | 30.51 | 44.55 | 61.4 | 78.14 | 107.05 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 18.58 | 24.41 | 35.64 | 49.12 | 62.51 | 85.64 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 18.58 | 24.41 | 35.64 | 49.12 | 62.51 | 85.64 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 4.64 | 6.1 | 8.91 | 12.28 | 15.63 | 21.41 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 11.61 | 15.26 | 22.27 | 30.70 | 39.07 | 53.50 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 23.22 | 30.51 | 44.55 | 61.4 | 78.14 | 107.05 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 14.63 | 19.22 | 28.07 | 38.68 | 49.23 | 67.44 |
| Xăng | lít |
|
| 1175.8 | 1545.1 | 2256.1 | 3109.1 | 3956.9 | 5420.9 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 835.9 | 1098.4 | 1603.8 | 2210.3 | 2813.0 | 3853.8 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 100.6 | 132.2 | 193.0 | 266.0 | 338.5 | 463.6 |
b | KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 19.6 | 25.7 | 36.94 | 49.14 | 69.23 | 94.85 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 19.6 | 25.7 | 36.94 | 49.14 | 69.23 | 94.85 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 15.68 | 20.56 | 29.55 | 39.31 | 55.38 | 75.87 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 15.68 | 20.56 | 29.55 | 39.31 | 55.38 | 75.87 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 3.92 | 5.14 | 7.39 | 9.83 | 13.85 | 18.97 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 9.80 | 12.85 | 18.47 | 24.57 | 34.61 | 47.42 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 19.6 | 25.7 | 36.94 | 49.14 | 69.23 | 94.85 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 12.34 | 12.11 | 23.27 | 30.96 | 43.61 | 59.76 |
| Xăng | lít |
|
| 992.6 | 1269.0 | 1870.5 | 2488.5 | 3505.6 | 4803.2 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 705.7 | 925.3 | 1329.7 | 1769.0 | 2492.2 | 3414.6 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 84.9 | 109.7 | 160.0 | 221.8 | 299.9 | 410.9 |
c | KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 16.58 | 21.55 | 30.94 | 42.77 | 58.10 | 79.60 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 16.58 | 21.55 | 30.94 | 42.77 | 58.10 | 79.60 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 13.26 | 17.24 | 24.75 | 34.21 | 46.48 | 63.68 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 13.26 | 17.24 | 24.75 | 34.21 | 46.48 | 63.68 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 3.32 | 4.31 | 6.19 | 8.55 | 11.62 | 15.92 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 8.29 | 10.77 | 15.47 | 21.38 | 29.05 | 39.80 |
| Xuồng máy 30CV | cái |
| 1 | 16.58 | 21.55 | 30.94 | 42.77 | 58.10 | 79.60 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 10.44 | 13.58 | 19.49 | 26.94 | 36.60 | 50.14 |
| Xăng | lít |
|
| 839.5 | 1091.1 | 1566.9 | 2165.7 | 2942.3 | 4030.8 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 596.8 | 775.7 | 1113.9 | 1539.6 | 2091.7 | 2865.6 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 71.8 | 93.3 | 839.2 | 185.3 | 251.7 | 344.8 |
2 | Lập bản vẽ | |||||||||
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 1 | 2 | 2.5 | 3 | 3.6 | 4.25 | 5.82 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.5 | 1 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
| Máy in Ao | cái | 0.4 | 1 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.30 | 0.3 |
| Điều hòa 2.2 kVA | cái | 2.2 | 1 | 1.20 | 1.45 | 1.70 | 2.00 | 2.33 | 3.11 |
| Điện năng | kWh |
|
| 30.32 | 36.62 | 42.92 | 50.48 | 58.67 | 78.46 |
IV | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a | KCĐ 0.5m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 65.02 | 85.32 | 124.74 | 171.94 | 218.81 | 299.77 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 65.02 | 85.32 | 124.74 | 171.94 | 218.81 | 299.77 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 52.01 | 68.26 | 99.79 | 137.55 | 175.05 | 239.82 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 52.01 | 68.26 | 99.79 | 137.55 | 175.05 | 239.82 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 13 | 17.06 | 24.95 | 34.39 | 43.76 | 59.95 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 32.51 | 42.66 | 62.37 | 85.97 | 109.40 | 149.88 |
| Xuồng máy 30CV | cái |
| 1 | 65.02 | 85.32 | 124.74 | 171.94 | 218.81 | 299.77 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 40.96 | 53.75 | 78.58 | 108.32 | 137.85 | 188.86 |
| Xăng | lít |
|
| 3292.4 | 4320.6 | 6316.7 | 8706.9 | 11080 | 15180 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 2340.6 | 3071.5 | 4490.6 | 6189.7 | 7877.1 | 10792 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 281.6 | 369.6 | 540.4 | 744.8 | 947.9 | 1298.6 |
b | KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 54.76 | 72.04 | 103.36 | 137.48 | 193.86 | 265.59 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 54.76 | 72.04 | 103.36 | 137.48 | 193.86 | 265.59 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 43.8 | 57.63 | 82.68 | 109.99 | 155.09 | 212.47 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 43.8 | 57.63 | 82.68 | 109.99 | 155.09 | 212.47 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 10.95 | 14.41 | 20.67 | 27.5 | 38.77 | 53.11 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 27.38 | 36.02 | 51.68 | 68.74 | 96.93 | 132.79 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 54.76 | 72.04 | 103.36 | 137.48 | 193.86 | 265.59 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 34.50 | 45.38 | 65.12 | 68.24 | 122.13 | 167.32 |
| Xăng | lít |
|
| 2772.9 | 3647.8 | 5233.9 | 6815.2 | 9817.0 | 13449 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 1971.2 | 2593.3 | 3720.8 | 4949.4 | 6979.0 | 9561.3 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 237.2 | 312.0 | 447.8 | 558.2 | 839.8 | 1150.5 |
c | KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 46.33 | 60.37 | 86.62 | 119.77 | 162.65 | 222.83 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 46.33 | 60.37 | 86.62 | 119.77 | 162.65 | 222.83 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 37.07 | 48.3 | 69.29 | 95.82 | 130.12 | 178.26 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 37.07 | 48.3 | 69.29 | 95.82 | 130.12 | 178.26 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 9.27 | 12.07 | 17.32 | 23.95 | 32.53 | 44.57 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 23.16 | 30.18 | 43.31 | 59.88 | 81.32 | 11141 |
| Xuồng máy 30CV | cái |
| 1 | 46.33 | 60.37 | 86.62 | 119.77 | 162.65 | 222.83 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 29.19 | 38.03 | 54.57 | 75.46 | 102.47 | 140.38 |
| Xăng | lít |
|
| 2346.2 | 3057.2 | 4386.3 | 6065.3 | 8236.5 | 11284 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 1668.0 | 2173.4 | 3118.2 | 4311.8 | 5855.3 | 8021.8 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 200.7 | 261.5 | 375.2 | 518.8 | 704.6 | 965.3 |
2 | Lập bản vẽ | |||||||||
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 1 | 4.5 | 4.5 | 4.75 | 5 | 5.25 | 7.19 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.5 | 1 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
| Máy in Ao | cái | 0.4 | 1 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.30 | 0.41 |
| Điều hòa 2.2 kVA | cái | 2.2 | 1 | 2.45 | 2.45 | 2.58 | 2.70 | 2.83 | 3.85 |
| Điện năng | kWh |
|
| 61.82 | 61.82 | 64.97 | 68.12 | 71.27 | 97.10 |
V | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
| |
a | KCĐ 0.5m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 182.05 | 238.9 | 349.27 | 488.98 | 613.21 | 840.10 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 182.05 | 238.9 | 349.27 | 488.98 | 613.21 | 840.10 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 145.64 | 191.12 | 279.42 | 391.19 | 490.56 | 672.07 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 145.64 | 191.12 | 279.42 | 391.19 | 490.56 | 672.07 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 36.41 | 47.78 | 69.85 | 60.29 | 122.64 | 168.02 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 91.02 | 119.4 | 174.63 | 244.49 | 306.60 | 420.05 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 182.05 | 238.9 | 349.27 | 488.98 | 613.21 | 840.10 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 114.69 | 150.51 | 220.04 | 308.06 | 386.32 | 529.26 |
| Xăng | lít |
|
| 9219.1 | 12098 | 17687 | 22298 | 31053 | 43047 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 6553.9 | 8600.3 | 12574 | 17603 | 22075 | 30244 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 788.6 | 1034.9 | 1513.0 | 1995.0 | 2656.4 | 3664.5 |
b | KCĐ 1m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 153.32 | 201.71 | 289.4 | 384.95 | 542.81 | 743.65 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 153.32 | 201.71 | 289.4 | 383.15 | 542.81 | 743.65 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 122.66 | 161.37 | 231.52 | 307.96 | 434.25 | 594.92 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 122.66 | 161.37 | 231.52 | 307.96 | 434.25 | 594.92 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 30.66 | 40.34 | 57.88 | 76.99 | 108.56 | 148.73 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 57.34 | 100.85 | 144.70 | 192.47 | 271.40 | 371.82 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 153.32. | 201.71 | 289.4 | 384.95 | 542.81 | 743.65 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 96.59 | 127.08 | 182.09 | 242.52 | 341.97 | 468.50 |
| Xăng | lít |
|
| 7764.3 | 10214 | 14654 | 19494 | 27488 | 38658 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 5519.7 | 7261.5 | 10418 | 13858 | 19541 | 29772 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 664.2 | 873.8 | 1253.6 | 1667.6 | 2351.4 | 3221.5 |
c | KCĐ 2m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 129.73 | 169.04 | 242.53 | 335.36 | 455.42 | 623.93 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 129.73 | 169.04 | 242.53 | 335.36 | 455.42 | 623.93 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 103.78 | 135.23 | 194.03 | 268.29 | 364.33 | 499.13 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 103.78 | 135.23 | 194.03 | 268.29 | 364.33 | 499.13 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 25.95 | 33.81 | 48.51 | 67.07 | 91.08 | 124.78 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 64.82 | 84.52 | 121.26 | 121.26 | 227.86 | 311.96 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 129.73 | 169.04 | 242.53 | 335.36 | 455.42 | 623.93 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 91.73 | 106.50 | 152.79 | 211.28 | 286.91 | 295.16 |
| Xăng | lít |
|
| 6649.3 | 8560.1 | 12282 | 16982 | 23062 | 30812 |
| Dầu Diezen | lít |
|
| 4670.1 | 6085.4 | 8731.2 | 12073 | 16395 | 22461 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 566.0 | 732.3 | 1050.6 | 1452.8 | 1972.9 | 2663.7 |
2 | Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 1 | 7.1 | 7.1 | 7.5 | 7.9 | 8.30 | 11.37 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.5 | 1 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 | 0.10 |
| Máy in Ao | cái | 0.4 | 1 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.3 | 0.30 | 0.41 |
| Điều hòa 2.2kVA | cái | 2.2 | 1 | 3.75 | 3.75 | 3.95 | 4.15 | 4.35 | 5.94 |
| Điện năng | kWh |
|
| 94.58 | 94.58 | 99.62 | 104.66 | 109.70 | 149.77 |
6.3. Định mức sử dụng dụng cụ
6.3.1. Bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500
Bảng 67
ĐVT: ca/mảnh
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |||
Tỷ lệ 1/200 | Tỷ lệ 1/500 | ||||||
Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | ||||
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 26.16 | 1.23 | 73.40 | 3.5 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 52.32 |
| 146.80 |
|
3 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 26.16 |
| 73.40 |
|
4 | Áo Blu | cái | 9 |
| 2.46 |
| 6.8 |
5 | Dép xốp | cái | 6 |
| 2.46 |
| 6.8 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 52.32 |
| 146.80 |
|
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 52.32 |
| 146.80 |
|
8 | Găng tay bạt | cái | 12 | 1.17 |
| 3.29 |
|
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 52.32 |
| 146.80 |
|
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 52.32 |
| 146.80 |
|
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 52.32 |
| 146.80 |
|
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 0.16 |
| 0.43 |
|
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 0.54 | 0.14 | 1.53 | 0.38 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 1.33 | 0.27 | 3.74 | 0.77 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 6.28 | 1.10 | 17.59 | 3.08 |
16 | Cờ hiệu nhỏ | cái | 24 | 2.36 |
| 6.59 |
|
17 | Compa đơn | cái | 36 | 0.40 | 0.07 | 1.10 | 0.20 |
18 | Compa kép | cái | 36 | 0.23 | 0.07 | 0.67 | 0.20 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 36 | 4.72 |
| 13.19 |
|
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 |
| 0.83 |
| 2.32 |
21 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 36 | 0.79 | 0.14 | 2.20 | 0.38 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 0.79 |
| 2.20 |
|
23 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 4.72 | 0.83 | 13.19 | 2.32 |
24 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 4.72 | 0.83 | 13.19 | 2.32 |
25 | Bàn gấp | cái | 60 | 0.23 |
| 0.67 |
|
26 | Ghế gấp | cái | 60 | 0.23 |
| 0.67 |
|
27 | Que thủy tinh 30cm | cái | 12 | 2.36 | 0.56 | 6.59 | 1.55 |
28 | Eke | bộ | 12 | 0.79 | 0.14 | 2.20 | 0.38 |
29 | Thước đo độ | cái | 36 | 2.36 | 0.56 | 6.59 | 1.55 |
30 | Thước thép 5m | cái | 36 | 2.36 | 0.56 | 6.59 | 1.55 |
31 | Thước vải cuộn 50m | cái | 36 | 1.33 |
| 3.74 |
|
32 | Thước thép cuộn 30m | cái | 36 | 0.79 |
| 2.20 |
|
33 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 0.40 |
| 1.10 |
|
34 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 0.54 | 0.05 | 1.53 | 0.13 |
35 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 0.54 | 0.83 | 1.53 | 2.32 |
36 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 0.79 | 0.14 | 2.20 | 0.38 |
37 | Kim khâu | cái | 6 | 2.36 | 0.56 | 6.59 | 1.55 |
38 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 0.79 | 0.14 | 2.20 | 0.38 |
39 | Quy phạm đo đạc bản đồ | quyển | 48 | 0.79 | 0.14 | 2.20 | 0.38 |
40 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 2.36 | 0.56 | 6.59 | 1.55 |
41 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 4.72 | 0.83 | 13.19 | 2.32 |
42 | Kẹp sắt | cái | 24 | 4.72 | 0.83 | 13.19 | 2.32 |
43 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0.07 | 0.14 | 0.22 | 0.38 |
44 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0.79 |
| 2.20 |
|
45 | Ô che máy | cái | 36 | 4.72 |
| 13.19 |
|
46 | Đèn pin | cái | 24 | 0.79 | 0.14 | 2.20 | 0.38 |
47 | Pin khô | cái | 24 | 3.92 |
| 11.00 |
|
48 | Bàn máy tính | cái | 60 |
| 0.83 |
| 2.32 |
49 | Ghế máy tính | cái | 60 |
| 0.83 |
| 2.32 |
50 | Áp kế | cái | 60 | 0.07 |
| 0.22 |
|
51 | Ẩm kế | cái | 60 | 0.07 |
| 0.22 |
|
52 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0.07 |
| 0.22 |
|
53 | Mia gỗ 3m | cái | 36 | 3.92 |
| 11.00 |
|
54 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 1.17 |
| 3.29 |
|
55 | Cột thủy chí | cái | 24 | 4.72 |
| 13.19 |
|
56 | Áo phao | cái | 24 | 34.27 |
| 92.23 |
|
57 | Phao cứu hộ | cái | 36 | 34.27 |
| 92.23 |
|
58 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 0.40 |
| 1.10 |
|
59 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 |
| 0.62 |
| 1.72 |
60 | Quạt trần 100W | cái | 60 |
| 0.41 |
| 1.15 |
61 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 |
| 0.41 |
| 1.15 |
62 | Máy hút bụi 1.5 kW | cái | 60 |
| 0.02 |
| 0.05 |
63 | Máy hút ẩm 2kW | cái | 60 |
| 0.15 |
| 0.43 |
64 | Đèn neon 40W | cái | 12 |
| 2.46 |
| 6.88 |
65 | Bóng đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 5.23 | 1.23 | 14.66 | 3.44 |
66 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 |
| 0.10 |
| 0.10 |
67 | Điện năng | kWh |
| 4.39 | 5.15 | 12.31 | 14.44 |
6.3.2. Bản đồ tỷ lệ 1/1000, 1/2000
Bảng 68
ĐVT: ca/mảnh
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |||
Tỷ lệ 1/1000 | Tỷ lệ 1/2000 | ||||||
Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | ||||
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 13 | 205.20 | 9.6 | 574.20 | 15.2 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 205.20 |
| 574.20 |
|
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 410.40 |
| 1148.40 |
|
4 | Áo Blu | cái | 9 |
| 19.2 |
| 30.4 |
5 | Dép xốp | cái | 6 |
| 19.2 |
| 30.4 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 410.40 |
| 1148.40 |
|
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 410.40 |
| 1148.40 |
|
8 | Găng tay bạt | cái | 12 | 9.23 |
| 25.85 |
|
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 410.40 |
| 1148.40 |
|
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 410.40 |
| 1148.40 |
|
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 410.40 |
| 1148.40 |
|
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 1.22 |
| 3.44 |
|
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 4.30 | 1.08 | 12.06 | 1.71 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 10.46 | 2.16 | 29.29 | 3.42 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 49.25 | 8.64 | 137.81 | 13.68 |
16 | Cờ hiệu nhỏ | cái | 24 | 18.47 |
| 51.68 |
|
17 | Compa đơn | cái | 36 | 3.08 | 0.54 | 8.62 | 0.86 |
18 | Compa kép | cái | 36 | 1.85 | 0.54 | 5.17 | 0.86 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 36 | 36.94 |
| 103.36 |
|
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 |
| 6.48 |
| 10.26 |
21 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 6.16 | 1.08 | 17.23 | 1.71 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 6.16 |
| 17.23 |
|
23 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 36.94 | 6.48 | 103.36 | 10.26 |
24 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 36.94 | 6.48 | 103.36 | 10.26 |
25 | Bàn gấp | cái | 60 | 1.85 |
| 5.17 |
|
26 | Ghế gấp | cái | 60 | 1.85 |
| 5.17 |
|
27 | Que thủy tinh 30 cm | cái | 12 | 18.47 | 4.32 | 51.68 | 6.84 |
28 | Eke | bộ | 13 | 6.16 | 1.08 | 17.23 | 1.71 |
29 | Thước đo độ | cái | 36 | 18.47 | 4.32 | 51.68 | 6.84 |
30 | Thước thép cuộn 5m | cái | 36 | 18.47 | 4.32 | 51.68 | 6.84 |
31 | Thước vải cuộn 50m | cái | 36 | 10.46 |
| 29.29 |
|
32 | Thước thép cuộn 30m | cái | 36 | 6.16 |
| 17.23 |
|
33 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 3.08 |
| 8.62 |
|
34 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 4.30 | 0.34 | 12.06 | 0.97 |
35 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 4.30 | 6.48 | 12.06 | 10.26 |
36 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 6.16 | 1.08 | 17.23 | 1.71 |
37 | Kim khâu | cái | 6 | 18.47 | 4.32 | 51.68 | 6.84 |
38 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 6.16 | 1.08 | 17.23 | 1.71 |
39 | Quy phạm đo đạc bản đồ | quyển | 48 | 6.16 | 1.08 | 17.23 | 1.71 |
40 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 18.47 | 4.32 | 51.68 | 6.84 |
41 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 36.94 | 6.48 | 103.36 | 10.26 |
42 | Kẹp sắt | cái | 24 | 36.94 | 6.48 | 103.36 | 10.26 |
43 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0.61 | 1.08 | 1.73 | 1.71 |
44 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 6.16 |
| 17.23 |
|
45 | Ô che máy | cái | 36 | 36.94 |
| 103.36 |
|
46 | Đèn pin | cái | 24 | 6.16 | 1.08 | 17.23 | 1.71 |
47 | Pin khô | cái | 24 | 30.78 |
| 86.13 |
|
48 | Bàn máy tính | cái | 60 |
| 6.48 |
| 10.26 |
49 | Ghế máy tính | cái | 60 |
| 6.48 |
| 10.26 |
50 | Áp kế | cái | 60 | 0.61 |
| 1.73 |
|
51 | Ẩm kế | cái | 60 | 0.61 |
| 1.73 |
|
52 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0.61 |
| 1.73 |
|
53 | Mia gỗ 3m | cái | 36 | 30.78 |
| 86.13 |
|
54 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 9.23 |
| 25.85 |
|
55 | Cột thủy chí | cái | 24 | 36.94 |
| 103.36 |
|
56 | Áo phao | cái | 24 | 253.44 |
| 703.44 |
|
57 | Phao cứu hộ | cái | 36 | 253.44 |
| 703.44 |
|
58 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 3.08 |
| 8.62 |
|
59 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 |
| 4.80 |
| 7.60 |
60 | Quạt trần 100W | cái | 60 |
| 3.20 |
| 5.07 |
61 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 |
| 3.20 |
| 5.07 |
62 | Máy hút bụi 1,5 kw | cái | 60 |
| 0.15 |
| 0.24 |
63 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 |
| 1.20 |
| 1.90 |
64 | Đèn neon 40W | cái | 12 |
| 19.20 |
| 30.40 |
65 | Bóng đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 41.04 | 9.60 | 114.84 | 15.20 |
66 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 |
| 0.10 |
| 0.10 |
67 | Điện năng | kWh |
| 34.47 | 40.36 | 96.47 | 63.92 |
6.3.3. Bản đồ tỷ lệ 1/5000
Bảng 69
ĐVT: ca/mảnh
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
Tỷ lệ 1/5000 | |||||
Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | ||||
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 1608.0 | 24.0 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 1608.0 |
|
3 | Ba lô | cái | 24 | 3216.0 |
|
4 | Áo Blu | cái | 9 |
| 48.0 |
5 | Dép xốp | cái | 6 |
| 48.0 |
6 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 3216.0 |
|
7 | Găng tay bạt | cái | 12 | 72.38 |
|
8 | Mũ cứng | cái | 12 | 3216.0 |
|
9 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 3216.0 |
|
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 3216.0 |
|
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 3216.0 |
|
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 9.61 |
|
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 33.77 | 2.70 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 81.99 | 5.42 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 385.85 | 21.65 |
16 | Cờ hiệu nhỏ | cái | 24 | 144.68 |
|
17 | Compa đơn | cái | 36 | 24.14 | 1.37 |
18 | Compa kép | cái | 36 | 14.45 | 1.37 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 36 | 289.39 |
|
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 36 |
| 16.24 |
21 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 48.22 | 2.70 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 48.22 |
|
23 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 289.39 | 16.24 |
24 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 289.39 | 16.24 |
25 | Bàn gấp | cái | 60 | 14.45 |
|
26 | Ghế gấp | cái | 60 | 14.45 |
|
27 | Que thủy tinh 30cm | cái | 12 | 144.68 | 10.84 |
28 | Eke | bộ | 12 | 48.22 | 2.70 |
29 | Thước đo độ | cái | 36 | 144.68 | 10.84 |
30 | Thước thép cuộn 5m | cái | 36 | 144.68 | 10.84 |
31 | Thước vải cuộn 50m | cái | 36 | 81.99 |
|
32 | Thước thép cuộn 30m | cái | 36 | 48.22 |
|
33 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 24.14 |
|
34 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 33.77 | 2.70 |
35 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 33.77 | 16.24 |
36 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 48.22 | 2.70 |
37 | Kim khâu | cái | 6 | 144.68 | 10.84 |
38 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 48.22 | 2.70 |
39 | Qui phạm đo đạc bản đồ | quyển | 48 | 48.22 | 2.70 |
40 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 144.68 | 10.84 |
41 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 289.39 | 16.24 |
42 | Kẹp sắt | cái | 24 | 289.39 | 16.24 |
43 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 4.82 | 2.70 |
44 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 48.22 |
|
45 | Ô che máy | cái | 36 | 289.39 |
|
46 | Đèn pin | cái | 24 | 48.22 | 2.70 |
47 | Pin khô | cái | 24 | 241.16 |
|
48 | Bàn máy tính | cái | 60 |
| 16.24 |
49 | Ghế máy tính | cái | 60 |
| 16.24 |
50 | Áp kế | cái | 60 | 4.82 |
|
51 | Ẩm kế | cái | 60 | 4.82 |
|
52 | Nhiệt kế | cái | 24 | 4.82 |
|
53 | Mia gỗ 3m | cái | 36 | 241.16 |
|
54 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 72.36 |
|
55 | Cột thủy chí | cái | 24 | 289.40 |
|
56 | Áo phao | cái | 24 | 1951.20 |
|
57 | Phao cứu hộ | cái | 36 | 1951.20 |
|
58 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 24.14 |
|
59 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 |
| 12.00 |
60 | Quạt trần 100W | cái | 60 |
| 8.00 |
61 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 |
| 8.00 |
62 | Máy hút bụi 1,5 kW | cái | 60 |
| 0.38 |
63 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 |
| 3.00 |
64 | Đèn neon 40W | cái | 12 |
| 48.00 |
65 | Bóng đèn điện tròn 100 W | bộ | 12 | 321.60 | 24.00 |
66 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 |
| 0.10 |
67 | Điện năng | kWh |
| 270.14 | 100.92 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức dụng cụ trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng 70.
Bảng 70
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
| Đo chi tiết | 0.55 | 0.7 | 1 | 1.35 | 1.65 | 1.95 |
| Hoàn thiện bản vẽ | 0.65 | 0.85 | 1 | 1.20 | 1.40 | 1.60 |
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
| Đo chi tiết | 0.55 | 0.7 | 1 | 1.35 | 1.65 | 1.95 |
| Hoàn thiện bản vẽ | 0.65 | 0.85 | 1 | 1.20 | 1.40 | 1.6 |
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
| Đo chi tiết | 0.55 | 0.7 | 1 | 1.35 | 1.65 | 1.95 |
| Hoàn thiện bản vẽ | 0.65 | 0.85 | 1 | 1.2 | 1.4 | 1.6 |
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
| Đo chi tiết | 0.55 | 0.7 | 1 | 1.35 | 1.65 | 1.95 |
| Hoàn thiện bản vẽ | 0.95 | 0.95 | 1 | 1.05 | 1.1 | 1.15 |
5 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
|
|
| Đo chi tiết | 0.55 | 0.7 | 1 | 1.35 | 1.65 | 1.95 |
| Hoàn thiện bản vẽ | 0.86 | 0.92 | 1 | 1.05 | 1.1 | 1.15 |
Mức trên tính cho khoảng cao đều 1m, mức cho các loại khoảng cao đều khác tính theo hệ số trong bảng 71.
Bảng 71
Khoảng cao đều | Tỷ lệ bản bản đồ | |||||||||
1/200 | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | ||||||
Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | |
0.5m | 1.2 | 1 | 1.2 | 1 | 1.2 | 1 | 1.2 | 1 | 1.2 | 1 |
1m | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2m | 0.85 | 1 | 0.85 | 1 | 0.85 | 1 | 0.85 | 1 | 0.85 | 1 |
6.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 72
ĐVT: vật liệu/mảnh
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | ||||
Tỷ lệ 1/200 | Tỷ lệ 1/500 | Tỷ lệ 1/1000 | Tỷ lệ 1/2000 | Tỷ lệ 1/5000 | |||
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0.5 | 0.7 | 0.8 | 1.0 | 1.2 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.3 | 0.4 |
6 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
7 | Bút chì kim | cái | 1.0 | 1.3 | 1.5 | 2.0 | 2.5 |
8 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
9 | Cọc gỗ 4x30cm, đinh 5 | cái | 54 | 90 | 108 | 144 | 180 |
10 | Sào tiêu dài 5m | cái | 4 | 4 | 6 | 6 | 6 |
11 | Dao lam | cái | 8 | 8 | 8 | 10 | 12 |
12 | USB | cái | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
13 | Ghi chú điểm tọa độ cũ | điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
14 | Ghim dập | hộp | 1.0 | 1.3 | 1.5 | 2.0 | 2.5 |
15 | Ghim vòng | hộp | 1.0 | 1.3 | 1.5 | 2.0 | 2.5 |
16 | Giấy hồi thanh | cuộn | 1.2 | 3.4 | 9.5 | 26.6 | 74.5 |
17 | Giấy can | m2 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
18 | Giấy kroky | tờ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
19 | Mực in laser | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
20 | Giấy gói hàng | tờ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
21 | Giẻ lau bút | kg | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
22 | Hồ dán | lọ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
23 | Lý lịch bản đồ | quyển | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
24 | Mực mầu | tuýp | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
25 | Mực đen | lọ | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
26 | Sổ các loại | quyển | 1.2 | 2.0 | 2.5 | 4.0 | 6.0 |
27 | Sổ ghi chép | quyển | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
28 | Số liệu điểm tọa độ cũ | điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
29 | Tẩy chì | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
30 | Sơn đỏ | kg | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
31 | Mực in màu | hộp | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
32 | Giấy in A4 | ram | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
33 | Giấy in A0 | tờ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
34 | Giấy in Diamat A0 | tờ | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Ghi chú: Mức vật liệu tính chung cho KK1- KK6; KCĐ 0.5m, 1m, 2m.
6. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang trên cạn
6.1. Định mức lao động
6.1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị:
+ Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình;
+ Đi thực địa, khảo sát tổng hợp;
+ Lập đề cương kỹ thuật;
+ Di chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình;
+ Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư.;
+ Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.
- Đo vẽ chi tiết:
+ Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến đo, các điểm ngoặt, điểm chi tiết thuộc tuyến đo;
+ Đóng cọc;
+ Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao các điểm mốc, điểm ngoặt và các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình;
+ Đo cắt dọc, cắt ngang tuyến đo.
- Hoàn thiện bản vẽ:
+ Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang tuyến đo;
+ Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ;
+ Lập báo cáo kỹ thuật, vẽ giao nộp tài liệu.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
6.1.2. Phân loại khó khăn
- Khó khăn 1: vùng đồng bằng địa hình khô ráo, bằng phẳng, dân cư thưa thớt, không ảnh hưởng hướng ngắm.
- Khó khăn 2:
+ Vùng đồng bằng, tuyến đo qua vùng trồng lúa nước, vùng ruộng bậc thang thuộc trung du hay cây màu cao <1m, vùng đồi trọc;
+ Vùng bằng phẳng Tây Nguyên có xen kẽ cây lau sậy, bụi gai có chiều cao < 1 m.
- Khó khăn 3:
+ Vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, ít nhà cửa, ruộng nước ít lầy lội hoặc vùng bãi thủy triều có sú vẹt, cây tạp mọc thấp, vùng trung du có địa hình ít phức tạp, đồi cao từ 30 đến dưới 50m, hướng ngắm khó thông suốt phải phát dọn;
+ Vùng bằng phẳng Tây Nguyên có cây trồng thưa, xen kẽ có bản làng, rừng cây thưa thớt.
- Khó khăn 4:
+ Tuyến đo qua vùng thị trấn, ngoại vi thị xã, thành phố, vườn cây ăn quả không được chặt phát;
+ Tuyến đo qua vùng bãi thủy triều lầy thụt, sú vẹt, cây tạp mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn phải chặt phát nhiều;
+ Tuyến qua vùng Tây Nguyên, cây trồng dày đặc, không được phát, rừng cây phủ kín 40% hoặc có nhiều bản làng phải đo gián tiếp.
- Khó khăn 5:
+ Vùng rừng núi cao 100 đến 150m, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phá nhiều, từ tuyến đo men theo đồi núi dốc đứng, khu có đường mòn, đi lại phải leo trèo, có nhiều cây con, gai góc, vướng tầm ngắm;
+ Vùng bằng phẳng Tây Nguyên rừng cây dày đặc >80% hoặc qua nhiều làng mạc, dày đặc cây trồng, cây công nghiệp cao, không được phát (cao su, cà phê).
- Khó khăn 6:
+ Vùng rừng núi cao trên 150m hoang vu, rậm rạp, có nhiều thú dữ, côn trùng độc hại, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại khó khăn;
+ Vùng rừng núi giang, nứa phủ dày, cây cối gai góc rậm rạp, đi lại khó khăn;
+ Vùng bằng phẳng Tây Nguyên, có rừng nguyên sinh, rừng cây dày gần 100%;
+ Vùng biên giới và hải đảo.
6.1.3. Định biên
Bảng 73
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | BĐV4 (4) | BĐV4 (6) | BĐV4 (10) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị |
| 1 |
| 1 |
2 | Đo vẽ chi tiết mặt cắt | 2 | 2 | 1 | 5 |
3 | Hoàn thiện bản vẽ |
| 2 |
| 2 |
4 | Phục vụ KTNT | 2 | 2 | 1 | 5 |
6.1.4. Định mức
6.1.4.1. Mặt cắt dọc
Bảng 74
ĐVT: công nhóm/km
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 0.82 | 0.99 | 1.18 | 1.42 | 1.70 | 2.04 |
4 | Phục vụ KTNT | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
6.1.4.2. Mặt cắt ngang Bảng 75 ĐVT: công nhóm/km | |||||||
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 1.13 | 1.37 | 1.63 | 1.96 | 2.35 | 2.82 |
4 | Phục vụ KTNT | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 | 0.69 |
6.2. Định mức sử dụng thiết bị
6.2.1. Mặt cắt dọc
Bảng 76
ĐVT: ca/km
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | SL | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 2.38 | 3.11 | 4.55 | 6.26 | 7.98 | 10.93 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 1.19 | 1.56 | 2.28 | 3.13 | 3.99 | 5.46 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 1.17 | 1.55 | 2.27 | 3.14 | 3.98 | 5.46 |
2 | Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 1 | 0.21 | 0.26 | 0.30 | 0.37 | 0.43 | 0.59 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.5 | 1 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
| Máy in Ao | cái | 0.4 | 1 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 | 0.24 |
| Điều hòa 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 0.12 | 0.13 | 0.14 | 0.16 | 0.17 | 0.21 |
| Điện năng | kWh |
|
| 3.77 | 4.17 | 4.49 | 5.04 | 5.52 | 6.80 |
6.2.2. Mặt cắt ngang
Bảng 77
ĐVT: ca/ km
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | SL | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 3.28 | 4.29 | 6.28 | 8.64 | 11.01 | 15.08 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 3.28 | 4.29 | 6.28 | 8.64 | 11.01 | 15.08 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 1.64 | 2.15 | 3.14 | 4.32 | 5.51 | 7.54 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 1.61 | 2.14 | 3.13 | 4.33 | 5.49 | 7.53 |
2 | Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 1 | 0.29 | 0.36 | 0.41 | 0.51 | 0.59 | 0.81 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.5 | 1 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
| Máy in Ao | cái | 0.4 | 1 | 0.33 | 0.33 | 0.33 | 0.33 | 0.33 | 0.33 |
| Điều hòa 2,2kVA | cái | 2.2. | 1 | 0.32 | 0.36 | 0.38 | 0.43 | 0.47 | 0.58 |
| Điện năng | kWh |
|
| 8.08 | 8.96 | 9.59 | 10.85 | 11.86 | 14.63 |
6.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 78
ĐVT: ca/km
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |||
Mặt cắt dọc | Mặt cắt ngang | ||||||
Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | ||||
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 9.5 | 0.95 | 13.11 | 1.31 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 18.8 |
| 25.94 |
|
3 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 9.5 |
| 13.11 |
|
4 | Áo Blu | cái | 9 |
| 1.88 |
| 2.59 |
5 | Dép xốp | cái | 6 |
| 1.88 |
| 2.59 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 18.8 |
| 25.94 |
|
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 18.8 |
| 25.94 |
|
8 | Găng tay bạt | cái | 12 | 0.94 |
| 1.30 |
|
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 18.8 |
| 25.94 |
|
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 18.8 |
| 25.94 |
|
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 18.8 |
| 25.94 |
|
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 0.13 |
| 0.18 |
|
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 0.43 | 0.11 | 0.59 | 0.15 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 1.06 | 0.22 | 1.46 | 0.30 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 5.02 | 0.88 | 6.93 | 1.21 |
16 | Cờ hiệu nhỏ | cái | 24 | 1.89 |
| 2.61 |
|
17 | Compa đơn | cái | 36 | 0.32 | 0.06 | 0.44 | 0.08 |
18 | Compa kép | cái | 36 | 0.18 | 0.06 | 0.25 | 0.08 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 36 | 3.78 |
| 5.22 |
|
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 |
| 0.66 |
| 0.91 |
21 | Nilon gói tài liệu 1m | tấm | 36 | 0.63 | 0.11 | 0.87 | 0.15 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 0.63 |
| 0.87 |
|
23 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 3.78 | 0.66 | 5.22 | 0.91 |
24 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 3.78 | 0.66 | 5.22 | 0.91 |
25 | Bàn gấp | cái | 60 | 0.18 |
| 0.25 |
|
26 | Ghế gấp | cái | 60 | 0.18 |
| 0.25 |
|
27 | Que thủy tinh 30cm | cái | 12 | 1.89 | 0.45 | 2.61 | 0.62 |
28 | Eke | bộ | 12 | 0.63 | 0.11 | 0.87 | 0.15 |
29 | Thước đo độ | cái | 36 | 1.89 | 0.45 | 2.61 | 0.62 |
30 | Thước thép 5m | cái | 36 | 1.89 | 0.45 | 2.61 | 0.62 |
31 | Thước vải 50m | cái | 36 | 1.06 |
| 1.46 |
|
32 | Thước thép cuộn 30m | cái | 36 | 0.63 |
| 0.87 |
|
33 | Thước thép 2m | cái | 36 | 0.32 |
| 0.44 |
|
34 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 0.43 | 0.04 | 0.59 | 0.06 |
35 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 0.43 | 0.66 | 0.59 | 0.91 |
36 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 0.63 | 0.11 | 0.87 | 0.15 |
37 | Kim khâu | cái | 6 | 1.89 | 0.45 | 2.61 | 0.62 |
38 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 0.63 | 0.11 | 0.87 | 0.15 |
39 | Quy phạm đo đạc bản đồ | quyển | 48 | 0.63 | 0.11 | 0.87 | 0.15 |
40 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 1.89 | 0.45 | 2.61 | 0.62 |
41 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 3.78 | 0.66 | 5.22 | 0.91 |
42 | Kẹp sắt | cái | 24 | 3.78 | 0.66 | 5.22 | 0.91 |
43 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0.06 | 0.11 | 0.08 | 0.15 |
44 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0.63 |
| 0.87 |
|
45 | Ô che máy | cái | 36 | 3.78 |
| 5.22 |
|
46 | Đèn pin | cái | 24 | 0.63 | 0.11 | 0.87 | 0.15 |
47 | Pin đèn | cái | 24 | 3.14 |
| 4.33 |
|
48 | Bàn máy tính | cái | 60 |
| 0.66 |
| 0.91 |
49 | Ghế máy tính | cái | 60 |
| 0.66 |
| 0.91 |
50 | Áp kế | cái | 48 | 0.06 |
| 0.08 |
|
51 | Ẩm kế | cái | 48 | 0.06 |
| 0.08 |
|
52 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0.06 |
| 0.08 |
|
53 | Mia gỗ 3m | cái | 36 | 3.14 |
| 4.33 |
|
54 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 0.94 |
| 1.30 |
|
55 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 0.32 |
| 0.44 |
|
56 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 |
| 0.94 |
| 2.72 |
57 | Quạt trần 100W | cái | 60 |
| 0.31 |
| 0.43 |
58 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 |
| 0.31 |
| 0.43 |
59 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 60 |
| 0.01 |
| 0.02 |
60 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 |
| 0.12 |
| 0.16 |
61 | Đèn neon 40W | cái | 12 |
| 1.89 |
| 2.61 |
62 | Bóng đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 3.78 | 0.94 | 5.21 | 1.30 |
63 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 |
| 0.10 |
| 0.10 |
64 | Điện năng | kWh |
| 3.18 | 3.96 | 4.38 | 5.45 |
Ghi chú:
Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức cho chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
Mức trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng 79.
Bảng 79
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 | KK6 |
1 | Đo chi tiết | 0.55 | 0.70 | 1 | 1.35 | 1.85 | 2.5 |
2 | Hoàn thiện bản vẽ | 0.65 | 0.85 | 1 | 1.20 | 1.40 | 1.9 |
6.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng số 80
ĐVT: vật liệu/km
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |
Mặt cắt dọc | Mặt cắt ngang | |||
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 2 | 3 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 4 | 6 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0.3 | 0.3 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 2 | 2 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.1 | 0.1 |
6 | Bút chì kim | cái | 0.4 | 0.6 |
7 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | cái | 1 | 1 |
8 | Cọc gỗ 4x30 cm, đinh 5 | cái | 30 | 50 |
9 | Dao lam | cái | 0.1 | 0.1 |
10 | USB | cái | 0.01 | 0.01 |
11 | Ghim dập | hộp | 0.2 | 0.2 |
12 | Ghim vòng | hộp | 0.2 | 0.2 |
13 | Giấy can | m2 | 0.7 | 0.7 |
14 | Giấy kroky (1.0x0.4m) | tờ | 1 | 1 |
15 | Mực in laser | hộp | 0.01 | 0.01 |
16 | Giấy gói hàng | tờ | 2 | 2 |
17 | Giẻ lau bút | kg | 0.1 | 0.1 |
18 | Hồ dán | lọ | 0.5 | 0.5 |
19 | Mực mầu | tuýp | 1 | 1 |
20 | Mực đen | lọ | 0.2 | 0.2 |
21 | Sổ ghi chép | quyển | 0.5 | 0.75 |
22 | Sổ đo | quyển | 1.2 | 2 |
23 | Tẩy chì | cái | 1 | 1 |
24 | Sơn đỏ | kg | 0.2 | 0.2 |
25 | Sào tiêu | cái | 0.4 | 0.4 |
26 | Mực in màu | hộp | 0.02 | 0.02 |
27 | Giấy in A4 | ram | 0.05 | 0.05 |
28 | Giấy vẽ A0 | tờ | 1 | 1 |
Ghi chú:
- Mức vật liệu tính chung cho KK1- KK6
- Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm mới, chôn mốc, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở tiểu mục 1, 2 trong Mục 1 Chương này.
7. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước
7.1. Định mức lao động
7.1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị:
+ Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình;
+ Đi thực địa, khảo sát tổng hợp;
+ Lập đề cương kỹ thuật;
+ Di chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình;
+ Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư;
+ Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.
- Đo vẽ chi tiết:
+ Xác định điểm xuất phát, điểm khép;
+ Xác định tuyến đo;
+ Đo cao độ mặt nước, cao độ đáy sông, suối, kênh.
- Hoàn thiện bản vẽ:
+ Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt;
+ Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ;
+ Lập báo cáo kỹ thuật, hoàn chỉnh bản vẽ, giao nộp tài liệu.
- Phục vụ kiểm tra nghiệm thu.
7.1.2. Phân loại khó khăn
- Khó khăn 1:
+ Sông rộng dưới 100m, lòng sông có nhiều đoạn thẳng, nước chảy chậm;
+ Hai bờ sông thấp, thoải đều, đi lại thuận tiện, không ảnh hưởng hướng ngắm.
- Khó khăn 2:
+ Sông rộng từ 100m đến dưới 300m, có bãi nổi hoặc công trình thủy công, nước chảy chậm hoặc chịu ảnh hưởng của thủy triều;
+ Bờ sông thấp, thoải đều, thưa cây, có ao hồ và ruộng nước, hướng ngắm ít bị che khuất.
- Khó khăn 3:
+ Sông rộng từ 300m đến dưới 500m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi và công trình thủy công, có sóng nhỏ;
+ Hai bờ sông có đồi thấp, cây cối vướng tầm ngắm phải chặt phát;
+ Trường hợp thuộc khó khăn 1, 2 nhưng đo vào mùa lũ, nước chảy mạnh, khó qua lại trên sông.
- Khó khăn 4:
+ Sông rộng từ 500m đến dưới 1000m;
+ Sông có nước chảy xiết (>1,0m/s), có ghềnh thác, sâu;
+ Hai bờ sông có núi cao, cây cối rậm rạp, vướng tầm ngắm, phải chặt phát nhiều;
+ Trường hợp thuộc khó khăn 3 nhưng đo vào mùa lũ, nước chảy xiết.
- Khó khăn 5:
+ Vùng sông rộng trên 1000m, có sóng cao, gió mạnh hoặc vùng ven biển;
+ Hai bờ là vùng dân cư hoặc khu công nghiệp hoặc vùng lầy thụt, mọc nhiều sú vẹt, vướng tầm ngắm, phải chặt phá nhiều;
+ Trường hợp thuộc khó khăn 4 nhưng đo vào mùa lũ, nước chảy xiết.
7.1.3. Định biên
Bảng 81
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | BĐV4 (4) | BĐV4 (6) | BĐV4 (10) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị |
| 2 |
| 2 |
2 | Đo vẽ chi tiết mặt cắt | 4 | 4 | 2 | 10 |
3 | Hoàn thiện bản vẽ |
| 2 |
| 2 |
4 | Phục vụ KTNT | 4 | 4 | 2 | 10 |
7.1.4. Định mức
7.1.4.1. Mặt cắt dọc
Bảng 82
ĐVT: công nhóm/km
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
1 | Chuẩn bị | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 1.23 | 1.48 | 1.77 | 2.13 | 2.55 |
4 | Phục vụ KTNT | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
7.1.4.2. Mặt cắt ngang
Bảng 83
ĐVT: công nhóm/km
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
1 | Chuẩn bị | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
2 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
3 | Hoàn thiện bản vẽ | 1.70 | 2.06 | 2.45 | 2.94 | 3.53 |
4 | Phục vụ KTNT | 1.04 | 1.04 | 1.04 | 1.04 | 1.04 |
7.2. Định mức sử dụng thiết bị
7.2.1. Mặt cắt dọc
Bảng 84
ĐVT: ca/km
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | SL | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 3.57 | 4.67 | 6.83 | 9.39 | 11.97 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 3.57 | 4.67 | 6.83 | 9.39 | 11.97 |
| Máy kinh vĩ quang học | bộ |
| 2 | 2.86 | 3.73 | 5.46 | 7.51 | 9.58 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 2.86 | 3.73 | 5.46 | 7.51 | 9.58 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 1.79 | 2.34 | 3.42 | 4.70 | 5.98 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 2.14 | 2.80 | 4.09 | 5.63 | 7.18 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 4 | 1.76 | 2.33 | 3.41 | 4.71 | 5.97 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 3.57 | 4.67 | 6.83 | 9.39 | 11.97 |
| Xăng | lít |
|
| 179.9 | 235.4 | 344.1 | 473.2 | 603.2 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 9.0 | 11.8 | 17.2 | 23.7 | 30.2 |
2 | Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 1 | 0.32 | 0.39 | 0.45 | 0.56 | 0.64 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.05 | 1 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
| Máy in Ao | cái | 0.4 | 1 | 0.36 | 0.36 | 0.36 | 0.36 | 0.36 |
| Điều hòa 2.2kVA | cái | 2.2 | 1 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.47 | 0.51 |
| Điện năng | kWh |
|
| 8.84 | 9.72 | 10.47 | 11.86 | 12.93 |
7.2.2. Mặt cắt ngang
Bảng 85
ĐVT: ca/km
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (k\V) | SL | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
1 | Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy toàn đạc điện tử | bộ |
| 1 | 4.92 | 6.44 | 9.42 | 12.96 | 16.52 |
| Sổ điện tử | cái |
| 1 | 4.92 | 6.44 | 9.42 | 12.96 | 16.52 |
| Máy thủy chuẩn | bộ |
| 1 | 2.46 | 3.23 | 4.71 | 6.48 | 8.27 |
| Máy hồi thanh | bộ |
| 1 | 2.46 | 3.23 | 4.71 | 6.48 | 8.27 |
| Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 1 | 2.95 | 3.86 | 5.65 | 7.77 | 9.91 |
| Xuồng máy | cái | 30CV | 1 | 4.92 | 6.44 | 9.42 | 12.96 | 16.52 |
| Máy bộ đàm | cái |
| 3 | 2.42 | 3.21 | 4.70 | 6.50 | 8.24 |
| Xăng | lít |
|
| 248.0 | 324.5 | 474.8 | 653.1 | 832.5 |
| Dầu nhớt | lít |
|
| 12.4 | 16.2 | 23.7 | 32.7 | 41.6 |
2 | Lập bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 1 | 0.44 | 0.54 | 0.62 | 0.77 | 0.89 |
| Máy in Laser A4 | cái | 0.5 | 1 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 | 0.02 |
| Máy in Ao | cái | 0.4 | 1 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 | 0.50 |
| Điều hòa 2,2 kVA | cái | 2.2 | 1 | 0.48 | 0.53 | 0.57 | 0.65 | 0.71 |
| Điện năng | kWh |
|
| 12.11 | 13.37 | 14.38 | 16.27 | 17.78 |
7.3. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 86
ĐVT: ca/km
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |||
Mặt cắt dọc | Mặt cắt ngang | ||||||
Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | Đo chi tiết | Hoàn thiện bản vẽ | ||||
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 31.32 | 1.41 | 43.24 | 1.96 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 62.64 |
| 86.48 |
|
3 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 31.32 |
| 43.24 |
|
4 | Áo Blu | cái | 9 |
| 2.83 |
| 3.92 |
5 | Dép xốp | cái | 6 |
| 2.83 |
| 3.92 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 62.64 |
| 86.48 |
|
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 62.64 |
| 86.48 |
|
8 | Găng tay bạt | cái | 12 | 1.41 |
| 1.95 |
|
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 62.64 |
| 86.48 |
|
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 62.64 |
| 86.48 |
|
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 62.64 |
| 86.48 |
|
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 0.20 |
| 0.27 |
|
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 0.65 | 0.17 | 0.89 | 0.23 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 1.59 | 0.33 | 2.19 | 0.45 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 7.53 | 1.32 | 10.40 | 1.82 |
16 | Cờ hiệu nhỏ | cái | 24 | 2.84 |
| 3.92 |
|
17 | Compa đơn | cái | 36 | 0.48 | 0.09 | 0.66 | 0.12 |
18 | Compa kép | cái | 36 | 0.27 | 0.09 | 0.38 | 0.12 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 36 | 5.67 |
| 7.83 |
|
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 |
| 0.99 |
| 1.37 |
21 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 0.95 | 0.17 | 1.31 | 0.23 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 0.95 |
| 1.31 |
|
23 | Ống đựng bản đồ | cái | 36 | 5.67 | 0.99 | 7.83 | 1.37 |
24 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 5.67 | 0.99 | 7.83 | 1.37 |
25 | Bàn gấp | cái | 60 | 0.27 |
| 0.38 |
|
26 | Ghế gấp | cái | 60 | 0.27 |
| 0.38 |
|
27 | Que thủy tinh 30cm | cái | 12 | 2.84 | 0.68 | 3.92 | 0.93 |
28 | Eke | bộ | 12 | 0.95 | 0.17 | 1.31 | 0.23 |
29 | Thước đo độ | cái | 36 | 2.84 | 0.68 | 3.92 | 0.93 |
30 | Thước thép cuộn 5m | cái | 36 | 2.84 | 0.68 | 3.92 | 0.93 |
31 | Thước vải cuộn 50m | cái | 36 | 1.59 |
| 2.19 |
|
32 | Thước thép cuộn 30m | cái | 36 | 0.95 |
| 1.31 |
|
33 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 0.48 |
| 0.66 |
|
34 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 0.65 | 0.06 | 0.89 | 0.09 |
35 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 0.65 | 0.99 | 0.89 | 1.37 |
36 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 0.95 | 0.17 | 1.31 | 0.23 |
37 | Kim khâu | cái | 6 | 2.84 | 0.68 | 3.92 | 0.93 |
38 | Ký hiệu bản đồ | quyển | 48 | 0.95 | 0.17 | 1.31 | 0.23 |
39 | Quy phạm đo đạc bản đồ | quyển | 48 | 0.95 | 0.17 | 1.31 | 0.23 |
40 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 2.84 | 0.68 | 3.92 | 0.93 |
41 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 5.67 | 0.99 | 7.83 | 1.37 |
42 | Kẹp sắt | cái | 24 | 5.67 | 0.99 | 7.83 | 1.37 |
43 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 0.09 | 0.17 | 0.12 | 0.23 |
44 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 0.95 |
| 1.31 |
|
45 | Ô che máy | cái | 36 | 5.67 |
| 7.83 |
|
46 | Đèn pin | cái | 24 | 0.95 | 0.17 | 1.31 | 0.23 |
47 | Pin khô | cái | 24 | 4.71 |
| 6.50 |
|
48 | Bàn máy tính | cái | 60 |
| 0.99 |
| 1.37 |
49 | Ghế máy tính | cái | 60 |
| 0.99 |
| 1.37 |
50 | Áp kế | cái | 60 | 0.09 |
| 0.12 |
|
51 | Ẩm kế | cái | 60 | 0.09 |
| 0.12 |
|
52 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0.09 |
| 0.12 |
|
53 | Mia gỗ 3m | cái | 36 | 4.71 |
| 6.50 |
|
54 | Cột Thủy chí | cái | 36 | 5.67 |
| 5.67 |
|
55 | Áo phao | cái | 24 | 38.84 |
| 53.61 |
|
56 | Phao cứu hộ | cái | 24 | 38.84 |
| 53.61 |
|
57 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 1.41 |
| 1.95 |
|
58 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 0.48 |
| 0.66 |
|
59 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 |
| 1.41 |
| 1.96 |
60 | Quạt trần 100W | cái | 60 |
| 0.47 |
| 0.65 |
61 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 |
| 0.47 |
| 0.65 |
62 | Máy hút bụi 1,5kW | cái | 60 |
| 0.02 |
| 0.03 |
63 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 |
| 0.18 |
| 0.25 |
64 | Đèn neon 40W | cái | 12 |
| 2.83 |
| 3.92 |
65 | Bóng đèn điện tròn 100 W | bộ | 12 | 5.66 | 1.42 | 7.82 | 1.96 |
66 | Đầu ghi CD 40W | cái | 60 |
| 0.10 |
| 0.10 |
67 | Điện năng | kWh |
| 4.75 | 6.01 | 6.57 | 8.34 |
Ghi chú:
- Mức dụng cụ trong mục đo chi tiết đã bao gồm cả mức chuẩn bị và kiểm tra nghiệm thu.
- Mức dụng cụ trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng 87.
Bảng 87
TT | Danh mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 | KK5 |
1 | Đo chi tiết | 0.55 | 0.70 | 1 | 1.35 | 1.85 |
2 | Hoàn thiện bản vẽ | 0.65 | 0.85 | 1 | 1.20 | 1.40 |
7.4. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 88
ĐVT: vật liệu/km
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |
Mặt cắt dọc | Mặt cắt ngang | |||
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 2 | 3 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 4 | 6 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 0.3 | 0.3 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 2 | 2 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.1 | 0.1 |
6 | Bút chì kim | cái | 0.4 | 0.6 |
7 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | cái | 1 | 1 |
8 | Cột gỗ 4x30cm, đinh 5 cm | cái | 10 | 18 |
9 | Dao lam | cái | 0.1 | 0.1 |
10 | Đĩa CD | cái | 0.01 | 0.01 |
11 | Ghim dập | hộp | 0.2 | 0.2 |
12 | Ghim vòng | hộp | 0.2 | 0.2 |
13 | Giấy can | m2 | 0.7 | 0.7 |
14 | Giấy kroky (1.0x0.4m) | tờ | 1 | 1 |
15 | Mực in laser | hộp | 0.01 | 0.01 |
16 | Giấy gói hàng | tờ | 2 | 2 |
17 | Hồ dán | lọ | 0.5 | 0.5 |
18 | Mực mầu | tuýp | 1 | 1 |
19 | Mực đen | lọ | 0.2 | 0.2 |
20 | Sổ ghi chép | quyển | 0.5 | 0.75 |
21 | Sổ đo | quyển | 1.2 | 2 |
22 | Tẩy chì | cái | 1 | 1 |
23 | Giấy hồi thanh | cuộn | 0.7 | 0.9 |
24 | Sào tiêu | cái | 0.4 | 0.8 |
25 | Sơn đỏ | kg | 0.2 | 0.2 |
26 | Mực in màu | hộp | 0.02 | 0.02 |
27 | Giấy in A4 | ram | 0.05 | 0.05 |
28 | Giấy in A0 | tờ | 1 | 1 |
Ghi chú:
- Mức vật liệu tính chung cho KK1- KK5.
- Định mức vật liệu trên áp dụng cho đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang tỷ lệ 1/1000, các tỷ lệ đo vẽ khác áp dụng hệ số trong bảng 89.
Bảng 89
TT | Tỷ lệ đo vẽ | Hệ số |
1 | Tỷ lệ 1:200 | 1.99 |
2 | Tỷ lệ 1:500 | 1.33 |
3 | Tỷ lệ 1:1000 | 1.00 |
4 | Tỷ lệ 1:2000 | 0.90 |
5 | Tỷ lệ 1:5000 | 0.81 |
6 | Tỷ lệ 1:10000 | 0.76 |
Ghi chú:
Các công việc xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao cơ sở; tìm điểm cũ; chọn điểm chôn mốc mới, xây tường vây tính theo mức tương ứng ở tiểu mục 1, 2 trong Mục 1 Chương này.
Mục 2. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THỦY VĂN VÙNG SÔNG KHÔNG ẢNH HƯỞNG THỦY TRIỀU
1. Quan trắc mực nước
1.1. Nội dung công việc
1.1.1. Chuẩn bị:
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát đo đạc;
- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;
- Xây dựng hệ thống cọc đo mực nước, dẫn cao độ từ trạm đến các cọc đo mực nước;
- Đo vẽ trắc dọc tuyến đo mực nước;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.
1.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:
- Quan trắc mực nước hàng ngày theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
- Kiểm tra độ cao đầu cọc, số "0" thủy chí đo mực nước giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc;
- Sửa chữa hệ thống cọc, thủy chí trong quá trình quan trắc;
- Phân cơ quan trắc theo quy định;
- Trông coi công trình, thiết bị quan trắc.
1.1.3. Hoàn thiện tài liệu:
- Tính toán trị số mực nước, vẽ đường quan hệ giữa mực nước và thời gian (H~t);
- Chỉnh biên, chính lý tài liệu, viết báo cáo thuyết minh;
- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu và giao nộp sản phẩm.
1.2. Định mức
1.2.1. Định biên
Bảng 90
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV4(4) | ĐTV4(6) | ĐTV4(10) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 |
| 3 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 1 | 1 | 1 | 3 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
|
| 1 | 1 | 2 |
1.2.2. Định mức lao động:
Bảng 91
ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục công việc | LĐPT | Định mức |
Cấp sông: I-IV | |||
1 | Chuẩn bị |
|
|
| Quan trắc 4 lần/ngày | 4 | 6.5 |
| Quan trắc 12 lần/ngày | ||
| Quan trắc 24 lần/ngày | ||
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
|
|
| Quan trắc 4 lần/ngày |
| 20.0 |
| Quan trắc 12 lần/ngày |
| 30.0 |
| Quan trắc 24 lần/ngày |
| 40.0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
| Quan trắc 4 lần/ngày |
| 7.0 |
| Quan trắc 12 lần/ngày |
| 10.0 |
| Quan trắc 24 lần/ngày |
| 12.0 |
1.2.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 92
ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Thời hạn (thang) | Số lượng | Định mức | |||
Cấp sông | |||||||||
I | II | III | IV | ||||||
1 | Máy kinh vĩ điện tử | bộ |
| 96 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0016 |
2 | Sổ điện tử | cái |
| 60 | 1 | 0.0020 | 0.0020 | 0.0025 | 0.0025 |
3 | Máy hồi thanh | bộ |
| 120 | 1 | 0.0008 | 0.0008 | 0.0008 | 0.0008 |
4 | Máy thủy chuẩn | bộ |
| 120 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0016 |
5 | Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.7 | 96 | 1 | 0.0048 | 0.0057 | 0.0069 | 0.0069 |
6 | Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 60 | 1 | 0.0083 | 0.0100 | 0.0120 | 0.0120 |
7 | Máy in A4 | cái | 0.5 | 60 | 1 | 0.0001 | 0.0002 | 0.0003 | 0.0003 |
8 | Máy in A0 | cái | 0.4 | 60 | 1 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 |
9 | Điều hòa 2,2kVA | cái | 2.2 | 96 | 1 | 0.0026 | 0.0032 | 0.0039 | 0.0039 |
1.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 93
ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 8 | 0.667 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 8 | 0.667 |
3 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 8 | 0.222 |
4 | Áo blu | cái | 9 | 2 | 0.222 |
5 | Dép xốp | đôi | 6 | 2 | 0.333 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 6 | 0.250 |
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 6 | 0.500 |
8 | Găng tay bạt | đôi | 12 | 4 | 0.333 |
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 6 | 0.500 |
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 6 | 1.000 |
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 6 | 0.167 |
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 1 | 0.042 |
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 3 | 0.125 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 3 | 0.125 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 5 | 0.556 |
16 | Cờ hiệu | cái | 24 | 20 | 0.833 |
17 | Compa đơn | cái | 36 | 4 | 0.111 |
18 | Compa kép | cái | 36 | 2 | 0.056 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 48 | 1 | 0.021 |
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 1 | 0.017 |
21 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 4 | 0.111 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 2 | 0.056 |
23 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 5 | 0.139 |
24 | Que thủy tinh 30 cm | cái | 12 | 4 | 0.333 |
25 | Eke | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
26 | Thước đo độ | cái | 36 | 2 | 0.056 |
27 | Thước vải cuộn 50m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
28 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
29 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 1 | 0.028 |
30 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 1 | 0.028 |
31 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 2 | 0.167 |
32 | Kim khâu | cái | 6 | 5 | 0.833 |
33 | Quy phạm | quyển | 48 | 2 | 0.042 |
34 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 2 | 0.333 |
35 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 1 | 0.028 |
36 | Kẹp sắt | cái | 24 | 10 | 0.417 |
37 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 1 | 0.028 |
38 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 1 | 0.017 |
39 | Ô che máy | cái | 36 | 3 | 0.083 |
40 | Đèn pin | cái | 24 | 4 | 0.167 |
41 | Pin khô | cái | 24 | 4 | 0.167 |
42 | Bàn máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
43 | Ghế máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
44 | Áo phao | cái | 24 | 10 | 0.417 |
45 | Phao cứu hộ | cái | 24 | 4 | 0.167 |
46 | Nhiệt kế | cái | 24 | 1 | 0.042 |
47 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 1 | 0.028 |
48 | Thủy chí tráng men | cái | 36 | 2 | 0.056 |
49 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 1 | 0.010 |
50 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 | 1 | 0.010 |
51 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
52 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
53 | Máy hút bụi 1.5kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
54 | Máy hút ẩm 2kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
55 | Đèn neon 40W | bộ | 12 | 4 | 0.333 |
56 | Đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 5 | 0.417 |
57 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
58 | Điện năng | kWh |
| 19 | 19.0 |
1.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 94
ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | ||
Cấp sông I-IV | |||||
Quan trắc | |||||
4 lần/ngày | 12 lần/ngày | 24 lần/ngày | |||
I | Đo đạc khảo sát chi tiết |
|
|
|
|
1 | Bút chì kim | cái | 1 | 1.5 | 2 |
2 | Tẩy chì | cái | 2 | 3 | 4 |
3 | Sổ các loại | quyển | 6 | 8 | 10 |
4. | Tre | cây | 10 | 10 | 10 |
5 | Cót ép | m2 | 15 | 15 | 15 |
6 | Sơn đỏ | kg | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
8 | Cọc gỗ 15x15x200cm | cái | 6 | 6 | 6 |
II | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 4 | 6 | 8 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 8 | 10 | 12 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 2 | 3 | 4 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 4 | 4 | 4 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
6 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 6 | 6 | 6 |
7 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | cái | 2 | 2 | 2 |
8 | Dao lam | cái | 10 | 10 | 10 |
9 | USB | cái | 1 | 1 | 1 |
10 | Đĩa CD | cái | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
11 | Ghim dập | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 |
12 | Ghim vòng | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 |
13 | Giấy can | m2 | 2 | 4 | 6 |
14 | Giấy kroky | tờ | 2 | 4 | 6 |
15 | Giấy in A4 | ram | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
16 | Giấy in A0 | tờ | 4 | 4 | 4 |
17 | Mực in Laser | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
18 | Giấy gói hàng | tờ | 2 | 2 | 2 |
19 | Giẻ lau bút | kg | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
20 | Hồ dán | lọ | 2 | 3 | 4 |
21 | Mực màu | tuýp | 3 | 4 | 5 |
22 | Mực đen | lọ | 0.5 | 0.7 | 0.9 |
2. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy lưu tốc kế và máy đo lưu lượng nước tự động
2.1. Nội dung công việc
2.1.1. Chuẩn bị:
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát đo đạc;
- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;
- Xác định tuyến đo mặt cắt ngang sông, vẽ mặt cắt ngang, xác định vị trí thủy trực đo và xây dựng hệ thống tiêu ngắm;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.
2.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:
- Đo lưu lượng nước bằng máy lưu tốc theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;
- Bảo dưỡng máy, phương tiện đo sau mỗi lần quan trắc;
- Đo mặt cắt ngang tuyến quan trắc giữa kỳ và sau khi kết thúc kỳ quan trắc.
2.1.3. Hoàn thiện tài liệu:
- Kiểm tra việc tính toán tốc độ dòng chảy, lưu lượng nước mỗi lần đo;
- Vẽ đường quan hệ mực nước với thời gian (H~t);
- Vẽ đường quan hệ tốc trung bình mặt ngang với mực nước (V~H);
- Vẽ đường quan hệ mực nước với diện tích mặt ngang (H~F);
- Vẽ đường quan hệ lưu lượng nước với mực nước (Q~H);
- Viết thuyết minh, can in tài liệu;
- Kiểm tra nghiệm thu và bàn giao tài liệu.
2.2. Định mức
2.2.1. Định biên
Bảng 95
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV4(4) | ĐTV4(6) | ĐTV4(10) | ĐTV3(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế và sử dụng thuyền máy | 1 | 2 | 2 | 1 |
| 6 |
1.2 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 |
1.3 | Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 |
1.4 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn | 1 | 1 | 1 |
|
| 3 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế và sử dụng thuyền máy | 1 | 6 | 3 | 2 | 1 | 13 |
2.2 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
2.3 | Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
2.4 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn | 1 | 1 | 1 | 1 |
| 4 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế và sử dụng thuyền máy |
|
| 2 | 2 | 1 | 5 |
3.2 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
3.3 | Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn |
|
|
| 1 | 1 | 2 |
3.4 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn |
|
| 1 | 1 |
| 2 |
2.2.2. Định mức lao động
Bảng 96
ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục công việc | Định mức | ||||
LĐPT | LĐKT theo cấp sông | |||||
I | II | III | IV | |||
1 | Chuẩn bị | 18 | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.6 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết bằng máy lưu tốc kế và sử dụng thuyền máy |
| 22.7 | 31.0 | 38.5 | 46.0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
| 15.0 | 20.0 | 25.0 | 30.0 |
Bảng 97
ĐVT: công nhóm/50 lần đo/vị trí đo
TT | Danh mục công việc | Định mức | |
LĐPT | LĐKT | ||
1 | Chuẩn bị |
|
|
1.1 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông | 1 | 0.5 |
1.2 | Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn | 1 | 0.3 |
1.3 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn | 1 | 0.3 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
|
|
2.1 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông | 50 | 6.5 |
2.2 | Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn | 50 | 3.5 |
2.3 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn | 50 | 5.0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
3.1 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại cầu giao thông |
| 0.8 |
3.2 | Quan trắc bằng máy đo lưu lượng tự động (ADCP) tại tuyến chảy tràn |
| 0.6 |
3.3 | Quan trắc bằng máy lưu tốc kế tại tuyến chảy tràn |
| 0.7 |
2.2.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 98
ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||||
I | II | III | IV | |||||
1 | Máy kinh vĩ điện tử | bộ | 96 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0019 |
2 | Sổ điện tử | cái | 60 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0019 |
3 | Máy kinh vĩ quang học | bộ | 96 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0019 |
4 | Máy hồi thanh | bộ | 120 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0019 |
5 | Máy lưu tốc kế | bộ | 60 | 1 | 0.0130 | 0.0200 | 0.0300 | 0.0356 |
6 | Máy đo lưu lượng nước tự động | bộ | 120 | 1 | 0.0026 | 0.0026 | 0.0026 | 0.0026 |
7 | Máy thủy chuẩn | bộ | 120 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0019 |
8 | Tời (tời, cá neo, dây cáp) | bộ | 96 | 2 | 0.0260 | 0.0400 | 0.0600 | 0.0711 |
9 | Máy bộ đàm | cái | 60 | 4 | 0.0433 | 0.0667 | 0.1000 | 0.1185 |
10 | Máy phát điện 2,2kVA | cái | 96 | 1 | 0.0048 | 0.0057 | 0.0069 | 0.0082 |
11 | Máy vi tính, phần mềm | bộ | 60 | 1 | 0.0056 | 0.0067 | 0.0080 | 0.0096 |
12 | Máy in A4 | cái | 60 | 1 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
13 | Máy in A0 | cái | 60 | 1 | 0.0003 | 0.0003 | 0.0003 | 0.0003 |
14 | Điều hòa 2,2kVA | cái | 96 | 1 | 0.0050 | 0.0059 | 0.0070 | 0.0083 |
15 | Điện năng | kWh |
|
| 134.99 | 160.19 | 190.43 | 226.97 |
2.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 99
ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 21 | 1.750 |
2 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 16 | 1.333 |
3 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 16 | 0.444 |
4 | Áo blu | cái | 9 | 5 | 0.556 |
5 | Dép xốp | đôi | 6 | 5 | 0.833 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 16 | 0.667 |
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 16 | 1.333 |
8 | Găng tay bạt | đôi | 12 | 16 | 1.333 |
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 16 | 1.333 |
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 16 | 2.667 |
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 16 | 0.444 |
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 2 | 0.083 |
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 3 | 0.125 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 3 | 0.125 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 3 | 0.333 |
16 | Cờ hiệu | cái | 24 | 25 | 1.042 |
17 | Compa đơn | cái | 36 | 1 | 0.028 |
18 | Compa kép | cái | 36 | 1 | 0.028 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 48 | 1 | 0.021 |
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 1 | 0.017 |
21 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 3 | 0.083 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 3 | 0.083 |
23 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 5 | 0.139 |
24 | Que thủy tinh 30 cm | cái | 12 | 3 | 0.250 |
25 | Eke | bộ | 12 | 3 | 0.250 |
26 | Thước đo độ | cái | 36 | 3 | 0.083 |
27 | Thước vải cuộn 50m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
28 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
29 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 1 | 0.028 |
30 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 1 | 0.028 |
31 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 1 | 0.083 |
32 | Kim khâu | cái | 6 | 1 | 0.167 |
33 | Quy phạm | quyển | 48 | 3 | 0.063 |
34 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 1 | 0.167 |
35 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 3 | 0.083 |
36 | Kẹp sắt | cái | 24 | 3 | 0.125 |
37 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 1 | 0.028 |
38 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 3 | 0.050 |
39 | Ô che máy | cái | 36 | 3 | 0.083 |
40 | Đèn pin | cái | 24 | 3 | 0.125 |
41 | Pin khô | cái | 24 | 1 | 0.042 |
42 | Bàn máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
43 | Ghế máy tính | cái | 60 | 3 | 0.050 |
44 | Áo phao | cái | 24 | 5 | 0.208 |
45 | Phao cứu hộ | cái | 24 | 1 | 0.042 |
46 | Nhiệt kế | cái | 24 | 3 | 0.125 |
47 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 2 | 0.056 |
48 | Thủy chí tráng men | cái | 36 | 2 | 0.056 |
49 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 2 | 0.021 |
50 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 | 2 | 0.021 |
51 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
52 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
53 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 60 | 16 | 0.267 |
54 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 | 16 | 0.267 |
55 | Đèn neon 40W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
56 | Đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
57 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
58 | Điện năng | kWh |
| 21 | 21 |
2.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 100
ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
I | Quan trắc vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
1 | Bút chì kim | cái | 4 | 6 | 8 | 10 |
2 | Tẩy chì | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
4 | Cọc gỗ 4x4x40cm | cái | 7 | 12 | 17 | 17 |
5 | Cọc gỗ 10x10x150cm | cái | 4 | 4 | 4 | 4 |
6 | Xi măng PC300 | kg | 100 | 100 | 150 | 200 |
7 | Cát, sỏi | m3 | 0.8 | 0.8 | 1.2 | 1.6 |
8 | Gỗ cốp pha nhóm V | m3 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
9 | Sào tiêu dài 5m | cái | 9 | 15 | 20 | 25 |
10 | Sổ các loại | quyển | 15 | 27 | 40 | 60 |
11 | Sơn các loại | kg | 9 | 15 | 20 | 23 |
12 | Giấy lọc phù sa | tờ | 300 | 300 | 300 | 300 |
13 | Giấy in nhiệt cho máy đo sâu | cuộn | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 |
II | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 10 | 12 | 14 | 16 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 20 | 24 | 28 | 32 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 4 | 5 | 6 | 7 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 12 | 12 | 12 | 12 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
6 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 6 | 6 | 6 | 6 |
7 | Dao lam | cái | 10 | 10 | 10 | 10 |
8 | USB | cái | 6 | 7 | 8 | 9 |
9 | Đĩa DVD | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
10 | Ghim dập | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 2 |
11 | Ghim vòng | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 2 |
12 | Giấy can | m2 | 8 | 8 | 8 | 8 |
13 | Giấy kroky | tờ | 12 | 12 | 12 | 12 |
14 | Mực in Laser | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
15 | Giấy gói hàng | tờ | 2 | 2 | 2 | 2 |
16 | Giẻ lau bút | kg | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
17 | Hồ dán | lọ | 2 | 2 | 2 | 2 |
18 | Mực màu | tuýp | 3 | 3 | 3 | 3 |
19 | Mực đen | lọ | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
20 | Giấy in A4 | ram | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
21 | Giấy in A0 | tờ | 10 | 10 | 10 | 10 |
22 | Mực in màu | hộp | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
3. Quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao
3.1. Nội dung công việc
3.1.1. Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát, sản xuất phao;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc khảo sát;
- Chọn vị trí chôn cọc, các điểm đặt máy, theo dõi sự di chuyển của phao;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.
3.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:
- Tiến hành quan trắc phao trôi các lần đo theo cấp mực nước hoặc theo thời gian đồng thời quan trắc mực nước từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc, xác định vị trí mép nước hai bên sông đoạn quan trắc theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;
- Phạm vi đoạn sông khảo sát ≤ 1 km, số lượng phao theo quy định và rải đều trên mặt sông.
3.1.3. Hoàn thiện tài liệu
- Tính và vẽ bình đồ đường phao trôi;
- Viết thuyết minh, lập hồ sơ;
- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu, bàn giao sản phẩm.
3.2. Định mức
3.2.1. Định biên
Bảng 101
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV4(4) | ĐTV4(6) | ĐTV4(10) | ĐTV3(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 3 | 2 | 2 |
|
| 7 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 2 | 1 | 1 |
| 4 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
|
| 1 | 1 | 1 | 3 |
3.2.2. Định mức lao động
Bảng 102
ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục công việc | LĐPT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
1 | Chuẩn bị | 12 | 5 | 5 | 5.5 | 6.5 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 30 | 30 | 30 | 30 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
| 10.0 | 13.3 | 16.7 | 20.0 |
3.2.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 103
ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||||
I | II | III | IV | |||||
I | Quan trắc vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máy kinh vĩ điện tử | bộ | 96 | 1 | 0.0122 | 0.0122 | 0.0156 | 0.0156 |
2 | Sổ điện tử | cái | 60 | 1 | 0.0020 | 0.0020 | 0.0020 | 0.0020 |
3 | Máy hồi thanh | bộ | 120 | 1 | 0.0021 | 0.0021 | 0.0028 | 0.0035 |
4 | Máy thủy chuẩn | bộ | 120 | 1 | 0.0020 | 0.0020 | 0.0025 | 0.0031 |
5 | Máy bộ đàm | cái | 60 | 4 | 0.0648 | 0.0778 | 0.0933 | 0.1119 |
6 | Xuồng máy 30CV | cái | 120 | 1 | 0.0090 | 0.0104 | 0.0126 | 0.0146 |
7 | Máy phát điện 2,2kVA | cái | 96 | 1 | 0.0080 | 0.0095 | 0.0115 | 0.0137 |
II | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máy vi tính, phần mềm | bộ | 60 | 1 | 0.0083 | 0.0100 | 0.0120 | 0.0144 |
2 | Máy in A4 | cái | 60 | 1 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
3 | Máy in Ao | cái | 60 | 1 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 |
4 | Điều hòa 2.2kVA | cái | 96 | 1 | 0.0044 | 0.0052 | 0.0063 | 0.0075 |
5 | Điện năng | kWh |
| 1 | 119.87 | 142.55 | 170.27 | 203.03 |
3.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 104
ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 13 | 1.083 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 13 | 0.361 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 13 | 1.083 |
4 | Áo blu | cái | 9 | 3 | 0.333 |
5 | Dép xốp | đôi | 6 | 3 | 0.500 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 13 | 0.542 |
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 13 | 1.083 |
8 | Găng tay bạt | đôi | 12 | 9 | 0.750 |
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 9 | 0.750 |
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 13 | 2.167 |
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 9 | 0.250 |
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 1 | 0.042 |
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 3 | 0.125 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 3 | 0.125 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 5 | 0.556 |
16 | Cờ hiệu | cái | 24 | 20 | 0.833 |
17 | Compa đơn | cái | 36 | 4 | 0.111 |
18 | Compa kép | cái | 36 | 2 | 0.056 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 48 | 1 | 0.021 |
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 1 | 0.017 |
21 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 4 | 0.111 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 2 | 0.056 |
23 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 5 | 0.139 |
24 | Bàn gấp | cái | 60 | 3 | 0.050 |
25 | Ghế gấp | cái | 60 | 3 | 0.050 |
26 | Que thủy tinh 30 cm | cái | 12 | 2 | 0.167 |
27 | Eke | bộ | 12 | 1 | 0.083 |
28 | Thước đo độ | cái | 36 | 1 | 0.028 |
29 | Thước thép cuộn 5m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
30 | Thước vải cuộn 50m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
31 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 2 | 0.056 |
32 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 5 | 0.139 |
33 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 2 | 0.056 |
34 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 2 | 0.167 |
35 | Kim khâu | cái | 6 | 1 | 0.167 |
36 | Quy phạm | quyển | 48 | 2 | 0.042 |
37 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 1 | 0.167 |
38 | Hộp đựng bút | cái | 12 | 1 | 0.083 |
39 | Kẹp sắt | cái | 24 | 3 | 0.125 |
40 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 1 | 0.028 |
41 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 1 | 0.017 |
42 | Ô che máy | cái | 36 | 1 | 0.028 |
43 | Đèn pin | cái | 24 | 9 | 0.375 |
44 | Pin khô | cái | 24 | 1 | 0.042 |
45 | Bàn máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
46 | Ghế máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
47 | Áp kế | cái | 60 | 1 | 0.017 |
48 | Ẩm kế | cái | 60 | 1 | 0.017 |
49 | Nhiệt kế | cái | 24 | 2 | 0.083 |
50 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 1 | 0.028 |
51 | Thủy chí tráng men | cái | 36 | 1 | 0.028 |
52 | Áo phao | cái | 24 | 9 | 0.375 |
53 | Phao cứu hộ | cái | 24 | 9 | 0.375 |
54 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 1 | 0.010 |
55 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 | 1 | 0.010 |
56 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
57 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
58 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 60 | 1 | 0.017 |
59 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
60 | Đèn neon 40W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
61 | Đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
62 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
63 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 60 | 20 | 0.333 |
64 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
65 | Đèn neon 40W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
66 | Đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
67 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
68 | Điện năng | kWh |
| 21 | 21 |
3.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 105
ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
I | Quan trắc vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
1 | Bút chì kim | cái | 3 | 4 | 5 | 6 |
2 | Tẩy chì | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Cọc gỗ 4x4x40cm | cái | 7 | 12 | 17 | 20 |
4 | Cọc gỗ 10x10x150cm | cái | 4 | 4 | 4 | 6 |
5 | Xi măng PC300 | kg | 40 | 40 | 40 | 40 |
6 | Cát, sỏi | m3 | 0.8 | 1.2 | 1.6 | 1.6 |
7 | Gỗ cốp pha nhóm V | m3 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
8 | Sào tiêu dài 5m | cái | 8 | 8 | 8 | 8 |
II | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 10 | 12 | 14 | 16 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 20 | 24 | 28 | 32 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 4 | 5 | 6 | 7 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 12 | 12 | 12 | 12 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.3 |
6 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 6 | 6 | 6 | 6 |
7 | Ngòi bút vẽ ký thuật | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
8 | Dao lam | cái | 10 | 10 | 10 | 10 |
9 | USB | cái | 4 | 5 | 6 | 7 |
10 | Đĩa DVD | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | Ghim dập | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 2 |
12 | Ghim vòng | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 2 |
13 | Giấy in nhiệt cho máy đo sâu | cuộn | 1.0 | 1.2 | 1.4 | 1.7 |
14 | Giấy can | m2 | 8 | 8 | 8 | 8 |
15 | Giấy kroky | tờ | 12 | 12 | 12 | 12 |
16 | Mực in Laser | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
17 | Giấy gói hàng | tờ | 2 | 2 | 2 | 2 |
18 | Giẻ lau bút | kg | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
19 | Hồ dán | lọ | 2 | 2 | 2 | 2 |
20 | Mực màu | tuýp | 3 | 3 | 3 | 3 |
21 | Mực đen | lọ | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
22 | Sổ các loại | quyển | 15 | 27 | 40 | 60 |
23 | Giấy in A4 | ram | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 |
24 | Giấy in A0 | tờ | 8 | 8 | 8 | 8 |
25 | Sơn các loại | kg | 9 | 15 | 20 | 23 |
26 | Mực in màu | hộp | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao
4.1. Nội dung công việc
4.1.1. Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát, sản xuất phao;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc khảo sát;
- Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thả phao khi quan trắc;
- Đo mặt cắt dọc sông, xác định chiều dài tuyến phao trôi;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.
4.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:
- Quan trắc tốc độ bằng phao theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành.
- Bảo dưỡng máy, phương tiện đo sau mỗi lần quan trắc.
4.1.3. Hoàn thiện tài liệu:
- Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc;
- Viết thuyết minh, lập hồ sơ;
- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu, bàn giao sản phẩm.
4.2. Định mức
4.2.1. Định biên
Bảng 106
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV4(4) | ĐTV4(6) | ĐTV4(10) | ĐTV3(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 2 | 2 | 2 |
|
| 4 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 3 | 2 | 1 |
| 6 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
|
| 1 | 1 | 1 | 3 |
4.2.2. Định mức lao động
Bảng 107
ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục công việc | LĐPT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
1 | Chuẩn bị | 14 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 28.2 | 34.0 | 40.9 | 49.1 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
| 16.6 | 26.6 | 33.3 | 40.0 |
4.2.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 108
ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||||
I | II | III | IV | |||||
I | Quan trắc vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máy kinh vĩ điện tử | bộ | 96 | 1 | 0.0125 | 0.0125 | 0.0156 | 0.0198 |
2 | Sổ điện tử | cái | 60 | 1 | 0.0200 | 0.0200 | 0.0250 | 0.0317 |
3 | Máy hồi thanh | bộ | 120 | 1 | 0.0024 | 0.0035 | 0.0042 | 0.0052 |
4 | Máy thủy chuẩn | bộ | 120 | 1 | 0.0019 | 0.0028 | 0.0039 | 0.0056 |
5 | Máy bộ đàm | cái | 60 | 4 | 0.0333 | 0.0333 | 0.0456 | 0.0526 |
6 | Xuồng máy 30CV | cái | 120 | 1 | 0.0110 | 0.0110 | 0.0139 | 0.0150 |
7 | Máy phát điện 2,2kVA | cái | 96 | 1 | 0.0080 | 0.0095 | 0.0115 | 0.0137 |
II | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máy vi tính, phần mềm | bộ | 60 | 1 | 0.0083 | 0.0100 | 0.0120 | 0.0144 |
2 | Máy in A4 | cái | 60 | 1 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
3 | Máy in A0 | cái | 60 | 1 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 |
4 | Điều hòa 2,2 kVA | cái | 96 | 1 | 0.0044 | 0.0052 | 0.0063 | 0.0075 |
5 | Điện năng | kWh |
| 1 | 119.87 | 142.55 | 170.27 | 203.03 |
4.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 109
ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 13 | 1.083 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 13 | 0.361 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 13 | 1.083 |
4 | Áo blu | cái | 9 | 3 | 0.333 |
5 | Dép xốp | đôi | 6 | 3 | 0.500 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 13 | 0.542 |
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 13 | 1.083 |
8 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 9 | 1.500 |
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 9 | 0.750 |
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 13 | 2.167 |
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 9 | 0.250 |
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 1 | 0.042 |
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 3 | 0.125 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 3 | 0.125 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 5 | 0.556 |
16 | Cờ hiệu | cái | 24 | 20 | 0.833 |
17 | Compa đơn | cái | 36 | 2 | 0.056 |
18 | Compa kép | cái | 36 | 1 | 0.028 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 48 | 1 | 0.021 |
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 1 | 0.017 |
21 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 4 | 0.111 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 2 | 0.056 |
23 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 5 | 0.139 |
24 | Bàn gấp | cái | 60 | 3 | 0.050 |
25 | Ghế gấp | cái | 60 | 3 | 0.050 |
26 | Que thủy tinh 30 cm | cái | 12 | 2 | 0.167 |
27 | Eke | bộ | 12 | 1 | 0.083 |
28 | Thước đo độ | cái | 36 | 1 | 0.028 |
29 | Thước thép cuộn 5m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
30 | Thước vải cuộn 50m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
31 | Thước vải cuộn 30m | cái | 36 | 2 | 0.056 |
32 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
33 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 2 | 0.056 |
34 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 2 | 0.056 |
35 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 1 | 0.083 |
36 | Kim khâu | cái | 6 | 5 | 0.833 |
37 | Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc lưu lượng nước sông | quyển | 48 | 1 | 0.021 |
38 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 1 | 0.167 |
39 | Hộp đựng bút | cái | 36 | 1 | 0.028 |
40 | Kẹp sắt | cái | 24 | 5 | 0.208 |
41 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 1 | 0.028 |
42 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 1 | 0.017 |
43 | Ô che máy | cái | 36 | 5 | 0.139 |
44 | Đèn pin | cái | 24 | 5 | 0.208 |
45 | Pin khô | cái | 24 | 1 | 0.042 |
46 | Bàn máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
47 | Ghế máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
48 | Áp kế | cái | 60 | 2 | 0.033 |
49 | Ẩm kế | cái | 60 | 2 | 0.033 |
50 | Nhiệt kế | cái | 24 | 2 | 0.083 |
51 | Đồng hồ bấm giây | cái | 96 | 1 | 0.010 |
52 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 1 | 0.028 |
53 | Thủy chí tráng men | cái | 36 | 1 | 0.028 |
54 | Áo phao | cái | 24 | 13 | 0.542 |
55 | Phao cứu hộ | cái | 24 | 13 | 0.542 |
56 | Dàn lọc phù sa | cái | 60 | 1 | 0.017 |
57 | Máy lấy mẫu | bộ | 36 | 1 | 0.028 |
58 | Chai đựng mẫu loại 1 lít | cái | 12 | 1 | 0.083 |
59 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 1 | 0.010 |
60 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 | 2 | 0.021 |
61 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 2 | 0.033 |
62 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
63 | Máy hút bụi 1,5kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
64 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
65 | Đèn neon 40W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
66 | Đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
67 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
68 | Điện năng | kWh |
| 22 | 22 |
4.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 110
ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
I | Đo đạc khảo sát chi tiết |
|
|
|
|
|
1 | Bút chì kim | cái | 4 | 6 | 8 | 10 |
2 | Tẩy chì | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Sổ các loại | quyển | 15 | 27 | 40 | 60 |
4 | Cọc gỗ 4x4x40cm | cái | 7 | 12 | 17 | 17 |
5 | Cọc gỗ 10x10x150cm | cái | 4 | 4 | 4 | 4 |
6 | Xi măng PC300 | kg | 40 | 40 | 40 | 40 |
7 | Cát, sỏi | m3 | 0.8 | 1.2 | 1.6 | 1.6 |
8 | Gỗ cốp pha nhóm V | m3 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
9 | Sào tiêu dài 5m | cái | 9 | 15 | 20 | 25 |
10 | Giấy hồi thanh | cuộn | 4 | 5 | 6 | 7 |
11 | Sơn các loại | kg | 5 | 7 | 9 | 11 |
12 | Giấy lọc phù sa | tờ | 300 | 300 | 300 | 300 |
II | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 10 | 12 | 14 | 16 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 20 | 24 | 28 | 32 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 4 | 5 | 6 | 7 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 12 | 12 | 12 | 12 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.3 |
6 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 6 | 6 | 6 | 6 |
7 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
8 | Dao lam | cái | 10 | 10 | 10 | 10 |
9 | USB | cái | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | Đĩa DVD | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | Ghim dập | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 2 |
12 | Ghim vòng | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 2 |
13 | Giấy can | m2 | 10 | 10 | 10 | 10 |
14 | Giấy kroky | tờ | 10 | 10 | 10 | 10 |
15 | Mực in Laser | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
16 | Giấy gói hàng | tờ | 2 | 2 | 2 | 2 |
17 | Giẻ lau bút | kg | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
18 | Hồ dán | lọ | 2 | 2 | 2 | 2 |
19 | Mực màu | tuýp | 3 | 3 | 3 | 3 |
20 | Mực đen | lọ | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
21 | Giấy in A4 | ram | 0.8 | 0.8 | 0.8 | 0.8 |
22 | Giấy in A0 | tờ | 8 | 8 | 8 | 8 |
23 | Mực in màu | hộp | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
5. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng
5.1. Nội dung công việc
5.1.1. Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;
- Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc chất lơ lửng;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.
5.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:
- Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;
- Bảo dưỡng máy, phương tiện thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc;
5.1.3. Hoàn thiện tài liệu:
- Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc;
- Viết thuyết minh, lập hồ sơ;
- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu, bàn giao sản phẩm.
5.2. Định mức
5.2.1. Định biên
Bảng 111
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV4(8) | ĐTV4(6) | ĐTV4(10) | ĐTV3(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 2 | 2 | 2 |
|
| 6 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 2 | 1 | 1 |
| 4 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
|
| 1 | 1 | 1 | 3 |
5.2.2. Định mức lao động
Bảng 112
ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục công việc | LĐPT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
1 | Chuẩn bị | 12 | 6.0 | 6.0 | 6.0 | 6.0 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 30 | 42.9 | 55.7 | 64.3 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
| 13.3 | 19.0 | 24.8 | 28.6 |
5.2.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 113
ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (thang) | Số lượng | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||||
I | II | III | IV | |||||
I | Quan trắc vẽ chi tiết |
|
|
|
| |||
1 | Máy kinh vĩ điện tử | bộ | 96 | 1 | 0.006 | 0.009 | 0.012 | 0.014 |
2 | Sổ điện tử | cái | 60 | 1 | 0.010 | 0.015 | 0.020 | 0.023 |
3 | Máy hồi thanh | bộ | 120 | 1 | 0.001 | 0.001 | 0.002 | 0.002 |
4 | Máy thủy chuẩn | bộ | 120 | 1 | 0.002 | 0.002 | 0.002 | 0.002 |
5 | Máy bộ đàm | cái | 60 | 4 | 0.030 | 0.050 | 0.066 | 0.077 |
6 | Máy lấy mẫu | bộ | 96 | 1 | 0.017 | 0.025 | 0.033 | 0.039 |
7 | Tời (tời, cá, dây cáp) | bộ | 96 | 1 | 0.017 | 0.025 | 0.033 | 0.039 |
8 | Xuồng máy 30CV | cái | 120 | 1 | 0.004 | 0.004 | 0.004 | 0.004 |
9 | Thuyền 15CV | cái | 120 | 1 | 0.006 | 0.009 | 0.012 | 0.014 |
10 | Máy phát điện 2,2kVA | cái | 96 | 1 | 0.005 | 0.006 | 0.007 | 0.008 |
II | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
| ||
1 | Máy vi tính, phần mềm | bộ | 60 | 1 | 0.008 | 0.010 | 0.011 | 0.014 |
2 | Máy in A4 | cái | 60 | 1 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 |
3 | Máy in A0 | cái | 60 | 1 | 0.000 | 0.000 | 0.000 | 0.000 |
4 | Điều hòa 2,2kVA | cái | 96 | 1 | 0.003 | 0.003 | 0.004 | 0.004 |
5 | Tủ sấy | cái | 96 | 1 | 0.002 | 0.002 | 0.002 | 0.002 |
6 | Cân điện tử | cái | 60 | 1 | 0.019 | 0.019 | 0.019 | 0.019 |
7 | Điện năng | kWh |
| 1 | 189.080 | 210.500 | 236.960 | 267.200 |
5.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 114
ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 9 | 0.750 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 9 | 0.250 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 9 | 0.750 |
4 | Áo blu | cái | 9 | 3 | 0.333 |
5 | Dép xốp | đôi | 6 | 3 | 0.500 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 9 | 0.375 |
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 13 | 1.083 |
8 | Găng tay bạt | đôi | 12 | 9 | 0.750 |
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 9 | 0.750 |
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 13 | 2.167 |
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 9 | 0.250 |
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 1 | 0.042 |
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 3 | 0.125 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 3 | 0.125 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 5 | 0.556 |
16 | Cờ hiệu | cái | 24 | 20 | 0.833 |
17 | Compa đơn | cái | 36 | 2 | 0.056 |
18 | Compa kép | cái | 36 | 1 | 0.028 |
19 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 48 | 1 | 0.021 |
20 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 1 | 0.017 |
21 | Nilon gói tài liệu dài 1m | tấm | 36 | 4 | 0.111 |
22 | Nilon che máy dài 5m | tấm | 36 | 2 | 0.056 |
23 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 5 | 0.139 |
24 | Bàn gấp | cái | 60 | 3 | 0.050 |
25 | Ghế gấp | cái | 60 | 3 | 0.050 |
26 | Que thủy tinh 30 cm | cái | 12 | 1 | 0.083 |
27 | Eke | bộ | 12 | 1 | 0.083 |
28 | Thước đo độ | cái | 36 | 1 | 0.028 |
29 | Thước thép cuộn 5m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
30 | Thước vải cuộn 50m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
31 | Thước thép cuộn 2m | cái | 36 | 1 | 0.028 |
32 | Thước bẹt nhựa 60cm | cái | 36 | 1 | 0.028 |
33 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 1 | 0.028 |
34 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 2 | 0.167 |
35 | Kim khâu | cái | 6 | 1 | 0.167 |
36 | Quy chuẩn kỹ thuật quan trắc lưu lượng chất lơ lửng | quyển | 48 | 2 | 0.042 |
37 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 1 | 0.167 |
38 | Hộp đựng bút | cái | 12 | 1 | 0.083 |
39 | Kẹp sắt | cái | 24 | 1 | 0.042 |
40 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 1 | 0.028 |
41 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 1 | 0.017 |
42 | Ô che máy | cái | 36 | 1 | 0.028 |
43 | Đèn pin | cái | 24 | 5 | 0.208 |
44 | Pin khô | cái | 24 | 1 | 0.042 |
45 | Bàn máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
46 | Ghế máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
49 | Nhiệt kế | cái | 60 | 2 | 0.033 |
50 | Mia thủy chuẩn | cái | 60 | 2 | 0.033 |
51 | Thủy chí tráng men | cái | 24 | 1 | 0.042 |
52 | Áo phao | cái | 36 | 9 | 0.250 |
53 | Phao cứu hộ | cái | 24 | 9 | 0.375 |
54 | Dàn lọc phù sa | cái | 60 | 2 | 0.033 |
55 | Máy lấy mẫu | bộ | 36 | 2 | 0.056 |
56 | Chai đựng mẫu (loại 1 lít) | cái | 12 | 50 | 4.167 |
57 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 1 | 0.010 |
58 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 | 1 | 0.010 |
59 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
60 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 2 | 0.033 |
61 | Máy hút bụi 1,5kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
62 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
63 | Đèn neon 40W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
64 | Đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
65 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
66 | Điện năng | kWh |
| 20 | 20.0 |
5.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 115
ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
I | Quan trắc vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
1 | Bút chì kim | cái | 6 | 8 | 10 | 13 |
2 | Tẩy chì | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Cọc gỗ 4x4x40 cm | cái | 7 | 12 | 17 | 26 |
4 | Cọc gỗ 10x10x150 cm | cái | 4 | 4 | 4 | 4 |
5 | Xi măng PC300 | kg | 40 | 40 | 40 | 40 |
6 | Cát, sỏi | m3 | 0.8 | 1.2 | 1.6 | 1.8 |
7 | Gỗ cốp pha nhóm V | m3 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
8 | Sào tiêu dài 5m | cái | 8 | 8 | 8 | 8 |
9 | Giấy lọc phù sa | tờ | 300 | 300 | 300 | 300 |
10 | Sơn các loại | kg | 5 | 7 | 9 | 11 |
11 | Giấy hồi thanh | cuộn | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 |
12 | Sổ các loại | quyển | 15 | 20 | 25 | 30 |
II | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 15 | 18 | 22 | 26 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 30 | 34 | 40 | 46 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 6 | 7 | 8 | 10 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 16 | 16 | 16 | 16 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.3 |
6 | Biên bản bàn giao thành quả | tơ | 8 | 8 | 8 | 8 |
7 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | cái | 4 | 4 | 4 | 4 |
8 | Dao lam | cái | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
9 | USB | cái | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | Đĩa DVD | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | Ghim dập | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 2 |
12 | Ghim vòng | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 2 |
13 | Giấy can | m2 | 10 | 10 | 10 | 10 |
14 | Giấy kroky | tờ | 10 | 10 | 10 | 10 |
15 | Mực in Laser | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
16 | Giấy gói hàng | tờ | 2 | 2 | 2 | 2 |
17 | Giẻ lau bút | kg | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
18 | Hồ dán | lọ | 2 | 2 | 2 | 2 |
19 | Mực màu | tuýp | 3 | 3 | 3 | 3 |
20 | Mực đen | lọ | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
21 | Giấy in A4 | ram | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 |
22 | Giấy in A0 | tờ | 8 | 8 | 8 | 8 |
23 | Mực in màu | hộp | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
6. Quan trắc bùn cát di đáy
6.1. Nội dung công việc
6.1.1. Chuẩn bị:
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát đo đạc;
- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;
- Đo mặt cắt ngang sông, xác định vị trí thủy trực quan trắc bùn cát di đáy.
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.
6.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:
- Quan trắc bùn cát di đáy theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;
- Bảo dưỡng máy, phương tiện, thiết bị quan trắc sau mỗi lần quan trắc.
6.1.3. Hoàn thiện tài liệu:
- Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc;
- Viết thuyết minh, lập hồ sơ;
- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu, bàn giao sản phẩm.
6.2. Định mức
6.2.1. Định biên
Bảng 116
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV4(4) | ĐTV4(6) | ĐTV4(10) | ĐTV3(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 2 | 2 | 2 |
|
| 6 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 2 | 1 | 1 |
| 4 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
|
| 1 | 1 | 1 | 4 |
6.2.2. Định mức lao động
Bảng 117
ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục công việc | LĐPT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
1 | Chuẩn bị | 12 | 6.2 | 6.2 | 6.2 | 6.2 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 28.2 | 34.0 | 40.9 | 49.1 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
| 12.8 | 16.2 | 17.2 | 18.0 |
6.2.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 118
ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Thời hạn (thang) | Số lượng | Định mức | |||
Cấp sông | |||||||||
I | II | III | IV | ||||||
I | Quan trắc vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Máy kinh vĩ điện tử | bộ |
| 96 | 1 | 0.0028 | 0.0028 | 0.0028 | 0.0028 |
2 | Sổ điện tử | cái |
| 60 | 1 | 0.0044 | 0.0044 | 0.0044 | 0.0044 |
3 | Máy hồi thanh | bộ |
| 120 | 1 | 0.0010 | 0.0014 | 0.0017 | 0.0021 |
4 | Máy thủy chuẩn | bộ |
| 120 | 1 | 0.0028 | 0.0028 | 0.0028 | 0.0028 |
5 | Máy bộ đàm | cái |
| 60 | 4 | 0.0378 | 0.0833 | 0.1167 | 0.1352 |
6 | Tời (tời, cá, dây cáp) | bộ |
| 96 | 1 | 0.0194 | 0.0417 | 0.0583 | 0.0676 |
7 | Máy lấy mẫu | bộ |
| 96 | 1 | 0.0194 | 0.0417 | 0.0583 | 0.0676 |
8 | Thuyền | cái | 15 CV | 96 | 1 | 0.0117 | 0.0250 | 0.0350 | 0.0406 |
9 | Xuồng máy | cái | 30 CV | 96 | 1 | 0.0061 | 0.0061 | 0.0067 | 0.0067 |
10 | Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 96 | 1 | 0.0048 | 0.0057 | 0.0069 | 0.0082 |
II | Hoàn thiện tài liệu | ||||||||
1 | Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 60 | 1 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 |
2 | Máy in A4 | cái | 0.5 | 60 | 1 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 |
3 | Máy in A0 | cái | 0.4 | 60 | 1 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 |
4 | Điều hòa 2,2kVA | cái | 2.2 | 96 | 1 | 0.0044 | 0.0052 | 0.0063 | 0.0075 |
5 | Tủ sấy | cái | 3 | 60 | 1 | 0.0022 | 0.0022 | 0.0022 | 0.0022 |
6 | Cân điện tử | cái | 0.25 | 60 | 1 | 0.0093 | 0.0093 | 0.0093 | 0.0093 |
7 | Điện năng | kWh |
|
|
| 220.67 | 243.35 | 271.07 | 303.83 |
6.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 119
ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 9 | 0.750 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 9 | 0.250 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 9 | 0.750 |
4 | Áo blu | cái | 9 | 4 | 0.444 |
5 | Dép xốp | đôi | 6 | 4 | 0.667 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 9 | 0.375 |
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 13 | 1.083 |
8 | Găng tay bạt | đôi | 12 | 9 | 0.750 |
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 9 | 0.750 |
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 13 | 2.167 |
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 9 | 0.250 |
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 1 | 0.042 |
13 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 4 | 0.444 |
14 | Cờ hiệu | cái | 24 | 20 | 0.833 |
15 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 48 | 1 | 0.021 |
16 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 3 | 0.050 |
17 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 5 | 0.139 |
18 | Bàn gấp | cái | 60 | 4 | 0.067 |
19 | Ghế gấp | cái | 60 | 4 | 0.067 |
20 | Que thủy tinh 30 cm | cái | 12 | 1 | 0.083 |
21 | Eke | bộ | 12 | 1 | 0.083 |
22 | Thước đo độ | cái | 36 | 1 | 0.028 |
23 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 1 | 0.083 |
24 | Kim khâu | cái | 6 | 2 | 0.333 |
25 | Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc bùn cát di đáy | quyển | 48 | 1 | 0.021 |
26 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 1 | 0.167 |
27 | Hộp đựng bút | cái | 12 | 1 | 0.083 |
28 | Kẹp sắt | cái | 24 | 1 | 0.042 |
29 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 1 | 0.028 |
30 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 1 | 0.017 |
31 | Đèn pin | cái | 24 | 1 | 0.042 |
32 | Bàn máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
33 | Ghế máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
34 | Áo phao | cái | 24 | 9 | 0.375 |
35 | Phao cứu hộ | cái | 24 | 9 | 0.375 |
36 | Dàn lọc phù sa | cái | 60 | 50 | 0.833 |
37 | Máy lấy mẫu | bộ | 36 | 1 | 0.028 |
38 | Chai đựng mẫu (loại 1 lít) | cái | 12 | 1 | 0.083 |
39 | Cân thường | cái | 36 | 1 | 0.028 |
40 | Pin khô | cái | 24 | 1 | 0.042 |
41 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 1 | 0.010 |
42 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 | 1 | 0.010 |
43 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
44 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
45 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 60 | 1 | 0.017 |
46 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
47 | Đèn neon 40W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
48 | Đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
49 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
50 | Điện năng | kWh |
| 20 | 20 |
6.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 120
ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
I | Quan trắc vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
1 | Bút chì kim | cái | 4 | 6 | 8 | 10 |
2 | Tẩy chì | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Sào tiêu dài 5m | cái | 9 | 15 | 20 | 25 |
4 | Sơn các loại | kg | 5 | 7 | 9 | 11 |
5 | Giấy lọc phù sa | tờ | 300 | 300 | 300 | 300 |
6 | Giấy in nhiệt cho máy đo sâu | cuộn | 4.0 | 5.0 | 6.0 | 7.0 |
7 | Sổ các loại | quyển | 15 | 27 | 40 | 60 |
II | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 16 | 16 | 16 | 16 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 20 | 20 | 20 | 20 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 4 | 5 | 6 | 7 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 12 | 12 | 12 | 12 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
6 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 4 | 4 | 4 | 4 |
7 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
8 | Dao lam | cái | 10 | 10 | 10 | 10 |
9 | USB | cái | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | Đĩa DVD | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | Ghim dập | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 2 |
12 | Ghim vòng | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 2 |
13 | Mực in Laser | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
14 | Giấy gói hàng | tơ | 2 | 2 | 2 | 2 |
15 | Hồ dán | lọ | 2 | 2 | 2 | 2 |
16 | Mực màu | tuýp | 3 | 3 | 3 | 3 |
17 | Mực đen | lọ | 2 | 2 | 2 | 2 |
18 | Giấy in A4 | ram | 0.6 | 0.6 | 0.6 | 0.6 |
19 | Giấy in A0 | tờ | 8 | 8 | 8 | 8 |
20 | Mực in màu | hộp | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
Mục 3. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THUỶ VĂN VÙNG SÔNG ẢNH HƯỞNG THỦY TRIỀU
1. Quan trắc mực nước
Áp dụng định mức quan trắc mực nước vùng sông không ảnh hưởng triều với số lần quan trắc 24 lần/ngày.
Riêng đối với các vị trí khảo sát thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, quan trắc 24 lần/ngày, định mức lao động áp dụng như sau:
1.1. Định biên
Bảng 121
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV4(4) | ĐTV4(6) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 1 | 3 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 2 | 1 | 3 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
| 1 | 1 | 2 |
1.2. Định mức lao động:
Bảng 122
ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục công việc | LĐPT | Định mức |
Cấp sông: I-IV | |||
1 | Chuẩn bị | 4 | 6.5 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 30.0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
| 10.0 |
2. Quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều
2.1. Nội dung công việc
2.1.1. Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;
- Đo vẽ mặt cắt ngang chi tiết, bố trí thủy trực đo lưu tốc;
- Tính toán, định vị vị trí và trồng tiêu ngắm để xác định vị trí đường thủy trực;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.
2.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:
- Đo lưu tốc dòng nước 24 lần/ngày tại thủy trực đại biểu, đo liên tục trong suốt thời kỳ triều;
- Bảo dưỡng, tu sửa máy, thiết bị theo quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;
- Đo lưu tốc dòng nước toàn mặt ngang để xây dựng quan hệ với thủy trực đại biểu;
- Đo, vẽ mặt cắt ngang tuyến quan trắc giữa kỳ và trước khi kết thúc kỳ quan trắc.
2.1.3. Hoàn thiện tài liệu:
- Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc;
- Viết thuyết minh, lập hồ sơ;
- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu, bàn giao sản phẩm.
2.2. Định mức
2.2.1. Định biên
2.2.1.1. Khu vực từ Bắc Bộ đến Nam Trung Bộ
Bảng 123
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV4(4) | ĐTV4(6) | ĐTV4(10) | ĐTV3(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 1 | 2 | 2 | 1 |
| 6 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đo đại biểu |
| 3 | 3 | 4 | 2 | 12 |
2.2 | Đo chi tiết bằng máy đo lưu lượng nước tự động |
|
| 3 | 3 | 1 | 7 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
|
| 2 | 2 | 1 | 5 |
2.2.1.2. Khu vực Nam Bộ
Bảng 124
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV4(4) | ĐTV4(6) | ĐTV4(10) | ĐTV3(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 1 | 2 | 2 |
|
| 5 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đo đại biểu |
| 4 | 2 |
|
| 6 |
2.2 | Đo chi tiết bằng máy đo lưu lượng nước tự động |
| 4 | 2 |
|
| 6 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
|
| 2 | 2 | 1 | 5 |
2.2.2. Định mức lao động
2.2.2.1. Khu vực từ Bắc Bộ đến Nam Trung Bộ
Bảng 125
ĐVT: công nhóm/tháng/ tuyến đo
TT | Danh mục công việc | LĐPT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
1 | Chuẩn bị | 18 | 16 | 19 | 22 | 25 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 | Đo đại biểu |
| 33.8 | 40.5 | 48.6 | 58.4 |
2.2 | Đo chi tiết bằng máy đo lưu lượng nước tự động | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
| 20 | 22 | 24 | 26 |
222.2. Khu vực Nam Bộ
Bảng 126
ĐVT: công nhóm/tháng/ tuyến đo
TT | Danh mục công việc | LĐPT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
1 | Chuẩn bị | 10 | 7 | 8 | 15 | 20 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 | Đo đại biểu |
| 30 | 35 | 40 | 50 |
2.2 | Đo chi tiết bằng máy đo lưu lượng nước tự động | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
| 10 | 12 | 20 | 26 |
2.2.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 127
ĐVT: thiết bị/tháng/ tuyến đo
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||||
I | II | III | IV | |||||
1 | Máy kinh vĩ điện tử | bộ | 96 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0019 |
2 | Sổ điện tử | cái | 60 | 1 | 0.0033 | 0.0033 | 0.0042 | 0.0051 |
3 | Máy kinh vĩ quang học | bộ | 96 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0019 |
4 | Máy hồi thanh | bộ | 120 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0019 |
5 | Máy lưu tốc kế | bộ | 60 | 1 | 0.0130 | 0.0200 | 0.0300 | 0.0356 |
6 | Máy đo lưu lượng nước tự động | bộ | 120 | 1 | 0.0026 | 0.0026 | 0.0026 | 0.0026 |
7 | Máy thủy chuẩn | bộ | 120 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0019 |
8 | Tời (tời, cá neo, dây cáp) | bộ | 96 | 2 | 0.0260 | 0.0400 | 0.0600 | 0.0711 |
9 | Máy bộ đàm | cái | 60 | 4 | 0.0433 | 0.0667 | 0.1000 | 0.1185 |
10 | Máy phát điện 2,2kVA | cái | 96 | 1 | 0.0048 | 0.0057 | 0.0069 | 0.0082 |
11 | Máy vi tính, phần mềm | bộ | 60 | 1 | 0.0056 | 0.0067 | 0.0080 | 0.0096 |
12 | Máy in A4 | cái | 60 | 1 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
13 | Máy in A0 | cái | 60 | 1 | 0.0003 | 0.0003 | 0.0003 | 0.0003 |
14 | Điều hòa 2,2 kVA | cái | 96 | 1 | 0.0050 | 0.0059 | 0.0070 | 0.0083 |
15 | Điện năng | kWh |
|
| 134.99 | 160.19 | 190.43 | 226.97 |
2.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 128
ĐVT: dụng cụ/tháng
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 21 | 1.750 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 16 | 0.444 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 16 | 1.333 |
4 | Áo blu | cái | 9 | 5 | 0.556 |
5 | Dép xốp | đôi | 6 | 5 | 0.833 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 16 | 0.667 |
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 16 | 1.333 |
8 | Găng tay bạt | đôi | 12 | 16 | 1.333 |
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 16 | 1.333 |
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 16 | 2.667 |
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 16 | 0.444 |
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 2 | 0.083 |
13 | Bút xoay đơn | cái | 24 | 3 | 0.125 |
14 | Bút kẻ thẳng | cái | 24 | 3 | 0.125 |
15 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 3 | 0.333 |
16 | Cờ hiệu | cái | 24 | 25 | 1.042 |
17 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 48 | 1 | 0.021 |
18 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 1 | 0.017 |
19 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 5 | 0.139 |
20 | Bàn gấp | cái | 60 | 3 | 0.050 |
21 | Ghế gấp | cái | 60 | 3 | 0.050 |
22 | Eke | bộ | 12 | 1 | 0.083 |
23 | Thước đo độ | cái | 36 | 1 | 0.028 |
24 | Dây điện đôi 50m | cuộn | 36 | 1 | 0.028 |
25 | Dao rọc giấy | cái | 9 | 3 | 0.333 |
26 | Kim khâu | cái | 6 | 3 | 0.500 |
27 | Quy chuẩn kỹ thuật về quan trắc lưu lượng nước sông | quyển | 48 | 1 | 0.021 |
28 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 3 | 0.500 |
29 | Hộp đựng bút | cái | 12 | 3 | 0.250 |
30 | Kẹp sắt | cái | 24 | 3 | 0.125 |
31 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 1 | 0.028 |
32 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 1 | 0.017 |
33 | Đèn pin | cái | 24 | 5 | 0.208 |
34 | Pin khô | đôi | 24 | 1 | 0.042 |
35 | Bàn máy tính | cái | 60 | 1 | 0.017 |
36 | Ghế máy tính | cái | 60 | 3 | 0.050 |
37 | Áp kế | cái | 60 | 2 | 0.033 |
38 | Ẩm kế | cái | 60 | 2 | 0.033 |
39 | Nhiệt kế | cái | 24 | 2 | 0.083 |
40 | Đồng hồ bấm giây | cái | 96 | 2 | 0.021 |
41 | Mia thủy chuẩn | cái | 96 | 1 | 0.010 |
42 | Thủy chí tráng men | cái | 24 | 1 | 0.042 |
43 | Áo phao | cái | 24 | 16 | 0.667 |
44 | Phao cứu hộ | cái | 24 | 16 | 0.667 |
45 | Dàn lọc phù sa | cái | 60 | 2 | 0.033 |
46 | Máy lấy mẫu | bộ | 36 | 2 | 0.056 |
47 | Chai đựng mẫu (loại 1 lít) | cái | 12 | 50 | 4.167 |
48 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 1 | 0.010 |
49 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 | 1 | 0.010 |
50 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
51 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
52 | Máy hút bụi 1,5kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
53 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
54 | Đèn neon 40W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
55 | Đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 2 | 0.167 |
56 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
57 | Điện năng | kWh |
| 15 | 15.0 |
2.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 129
ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
I | Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
1 | Bút chì kim | cái | 3 | 4 | 6 | 8 |
2 | Tẩy chì | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Cọc gỗ 4x4x40cm | cái | 20 | 20 | 20 | 20 |
4 | Cọc gỗ 10x10x150cm | cái | 5 | 6 | 10 | 14 |
5 | Xi măng PC300 | kg | 30 | 40 | 70 | 100 |
6 | Cát, sỏi | m3 | 0.6 | 0.8 | 1.2 | 1.6 |
7 | Gỗ cốp pha nhóm V | m3 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
8 | Sào tiêu dài 5m | cái | 7 | 9 | 15 | 20 |
9 | Giấy hồi thanh | cuộn | 3.0 | 4.0 | 5.0 | 6.0 |
10 | Giấy lọc phù sa | tờ | 150 | 200 | 400 | 600 |
11 | Sơn các loại | kg | 7 | 9 | 15 | 20 |
12 | Sổ các loại | quyển | 40 | 50 | 95 | 140 |
II | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 8 | 10 | 12 | 14 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 15 | 20 | 24 | 28 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 3 | 4 | 5 | 6 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 12 | 12 | 12 | 12 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
6 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 4 | 4 | 4 | 4 |
7 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
8 | Dao lam | cái | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
9 | USB | cái | 5 | 6 | 7 | 8 |
10 | Đĩa CD | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | Ghim dập | hộp | 1 | 1 | 1.3 | 1.5 |
12 | Ghim vòng | hộp | 1 | 1 | 1.3 | 1.5 |
13 | Giấy can | m2 | 8 | 10 | 20 | 30 |
14 | Giấy kroky | tờ | 8 | 10 | 20 | 30 |
15 | Mực in Laser | hộp | 0.01 | 0.01 | 0.015 | 0.02 |
16 | Giấy gói hàng | tờ | 2 | 2 | 2 | 2 |
17 | Giẻ lau bút | kg | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
18 | Hồ dán | lọ | 2 | 2 | 3 | 4 |
19 | Mực màu | tuýp | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 |
20 | Mực đen | lọ | 0.4 | 0.5 | 0.7 | 0.9 |
21 | Giấy in A4 | ram | 0.3 | 0.4 | 0.8 | 1.2 |
22 | Giấy in A0 | tờ | 4 | 6 | 12 | 18 |
23 | Mực in màu | hộp | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
3. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng trong mùa lũ
Áp dụng định mức quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều trong mùa lũ.
4. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng trong mùa cạn
Áp dụng định mức quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều trong mùa cạn và định mức nhân với hệ số k =1.2.
5. Quan trắc độ mặn
5.1. Nội dung công việc
5.1.1. Chuẩn bị
- Nhận nhiệm vụ;
- Lập đề cương;
- Thu thập tài liệu liên quan;
- Chọn sơ bộ vị trí trên bản đồ;
- Chọn vị trí đặt tuyến khảo sát;
- Vẽ sơ đồ định vị tuyến quan trắc;
- Liên hệ với địa phương về việc điều tra khảo sát;
- Chuẩn bị máy, thiết bị, dụng cụ và vật tư cho điều tra khảo sát;
- Lắp đặt và kiểm tra các loại máy, thiết bị trước khi đo đạc, quan trắc;
- Đo mặt cắt ngang sông, xác định thủy trực;
- Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ, thiết bị quan trắc sau khi kết thúc đợt đo.
5.1.2. Đo đạc khảo sát chi tiết:
- Quan trắc độ mặn theo quy định, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành;
- Bảo dưỡng máy, phương tiện, thiết bị quan trắc sau mỗi lần đo.
5.1.3. Hoàn thiện tài liệu
- Tính toán, chỉnh lý tài liệu quan trắc;
- Viết báo cáo thuyết minh;
- Kiểm tra nghiệm thu, can in tài liệu và bàn giao sản phẩm.
5.2. Định mức
5.2.1. Định biên
Bảng 130
ĐVT: người
TT | Loại lao động Hạng mục | LĐPT | ĐTV4(4) | ĐTV4(6) | ĐTV4(9) | ĐTV3(5) | Tổng số |
1 | Chuẩn bị | 2 | 2 | 2 |
|
| 4 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 6 | 6 | 6 |
| 18 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
|
| 2 | 1 | 1 | 4 |
5.2.2. Định mức lao động
Bảng 131
ĐVT: công nhóm/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục công việc | LĐPT | Định mức |
Sông cấp I-IV | |||
1 | Chuẩn bị | 16 | 12.0 |
2 | Đo đạc khảo sát chi tiết |
| 30.0 |
3 | Hoàn thiện tài liệu |
| 17.0 |
5.2.3. Định mức sử dụng thiết bị
Bảng 132
ĐVT: thiết bị/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW) | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức | |||
Cấp sông | |||||||||
I | II | III | IV | ||||||
1 | Máy kinh vĩ điện tử | bộ |
| 96 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0016 |
2 | Sổ điện tử | cái |
| 60 | 1 | 0.0020 | 0.0020 | 0.0025 | 0.0025 |
3 | Máy hồi thanh | bộ |
| 120 | 1 | 0.0008 | 0.0008 | 0.0008 | 0.0008 |
4 | Máy thủy chuẩn | bộ |
| 120 | 1 | 0.0013 | 0.0013 | 0.0016 | 0.0016 |
5 | Máy bộ đàm | cái |
| 60 | 4 | 0.0222 | 0.0370 | 0.0556 | 0.0556 |
6 | Máy lấy mẫu | cái |
| 96 | 1 | 0.0333 | 0.0657 | 0.1000 | 0.1000 |
7 | Máy đo mặn | cái |
| 120 | 1 | 0.0200 | 0.0394 | 0.0600 | 0.0600 |
8 | Tời (tời, cá, dây cáp) | bộ |
| 96 | 1 | 0.0333 | 0.0657 | 0.1000 | 0.1000 |
9 | Máy phát điện 2,2kVA | cái | 2.2 | 96 | 1 | 0.0048 | 0.0057 | 0.0069 | 0.0069 |
10 | Máy vi tính, phần mềm | bộ | 0.4 | 60 | 1 | 0.0083 | 0.0100 | 0.0120 | 0.0120 |
11 | Máy in A4 | cái | 0.5 | 60 | 1 | 0.0001 | 0.0002 | 0.0003 | 0.0003 |
12 | Máy in Ao | cái | 0.4 | 60 | 1 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 | 0.0002 |
13 | Điều hòa 2,2kVA | cái | 2.2 | 96 | 1 | 0.0026 | 0.0032 | 0.0039 | 0.0039 |
5.2.4. Định mức sử dụng dụng cụ
Bảng 133
ĐVT: dụng cụ/tháng/tuyển đo
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Số lượng | Định mức |
1 | Áo rét BHLĐ | cái | 12 | 27 | 2.250 |
2 | Áo mưa bạt | cái | 36 | 9 | 0.250 |
3 | Quần áo BHLĐ | bộ | 12 | 27 | 2.250 |
4 | Áo blu | cái | 9 | 4 | 0.444 |
5 | Dép xốp | đôi | 6 | 4 | 0.667 |
6 | Ba lô | cái | 24 | 27 | 1.125 |
7 | Giầy BHLĐ | đôi | 12 | 27 | 2.250 |
8 | Găng tay bạt | đôi | 12 | 9 | 0.750 |
9 | Mũ cứng | cái | 12 | 9 | 0.750 |
10 | Tất sợi | đôi | 6 | 27 | 4.500 |
11 | Bi đông nhựa | cái | 36 | 9 | 0.250 |
12 | Búa đóng cọc | cái | 24 | 3 | 0.125 |
13 | Cặp nhựa 3 dây | cái | 9 | 5 | 0.556 |
14 | Cờ hiệu | cái | 24 | 60 | 2.500 |
15 | Hòm sắt đựng tài liệu, khóa | cái | 48 | 3 | 0.063 |
16 | Tủ đựng tài liệu | cái | 60 | 3 | 0.050 |
17 | Túi đựng tài liệu | cái | 36 | 6 | 0.167 |
18 | Bàn gấp | cái | 60 | 3 | 0.050 |
19 | Ghế gấp | cái | 60 | 3 | 0.050 |
20 | Eke | bộ | 12 | 3 | 0.250 |
21 | Dao rọc giấy | cái | 12 | 6 | 0.500 |
22 | Kim khâu | cái | 6 | 3 | 0.500 |
23 | Quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn | quyển | 48 | 3 | 0.063 |
24 | Bút vẽ kỹ thuật | cái | 6 | 3 | 0.500 |
25 | Hộp đựng bút | cái | 12 | 3 | 0.250 |
26 | Kẹp sắt | cái | 24 | 3 | 0.125 |
27 | Bàn dập ghim | cái | 36 | 3 | 0.083 |
28 | Máy tính cầm tay | cái | 60 | 6 | 0.100 |
29 | Đèn pin | cái | 24 | 3 | 0.125 |
30 | Bàn máy tính | cái | 60 | 3 | 0.050 |
31 | Ghế máy tính | cái | 60 | 3 | 0.050 |
32 | Nhiệt kế | cái | 24 | 3 | 0.125 |
33 | Mia thủy chuẩn | cái | 36 | 3 | 0.083 |
34 | Thủy chí tráng men | cái | 24 | 27 | 1.125 |
35 | Áo phao | cái | 24 | 27 | 1.125 |
36 | Phao cứu hộ | cái | 24 | 3 | 0.125 |
37 | Chai đựng mẫu (loại 1 lít) | cái | 12 | 100 | 8.333 |
38 | Pin khô | đôi | 24 | 3 | 0.125 |
39 | Đồng hồ báo thức | cái | 96 | 1 | 0.010 |
40 | Đồng hồ treo tường | cái | 96 | 1 | 0.010 |
41 | Quạt trần 100W | cái | 60 | 3 | 0.050 |
42 | Quạt thông gió 40W | cái | 60 | 3 | 0.050 |
43 | Máy hút bụi 1,5kw | cái | 60 | 1 | 0.017 |
44 | Máy hút ẩm 2,0kW | cái | 60 | 1 | 0.017 |
45 | Đèn neon 40W | bộ | 12 | 3 | 0.250 |
46 | Đèn điện tròn 100W | bộ | 12 | 3 | 0.250 |
47 | Đầu ghi DVD 40W | cái | 60 | 1 | 0.017 |
48 | Điện năng | kWh |
|
| 60.0 |
5.2.5. Định mức sử dụng vật liệu
Bảng 134
ĐVT: vật liệu/tháng/tuyến đo
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |||
Cấp sông | ||||||
I | II | III | IV | |||
1 | Bút chì kim | cái | 4 | 6 | 8 | 10 |
2 | Tẩy chì | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
3 | Cọc gỗ 4x4x40cm | cái | 15 | 20 | 25 | 30 |
4 | Cọc gỗ 10x10x150cm | cái | 6 | 10 | 14 | 18 |
5 | Xi măng PC300 | kg | 40 | 70 | 100 | 130 |
6 | Cát, sỏi | m3 | 0.8 | 1.2 | 1.6 | 2.0 |
7 | Gỗ cốp pha nhóm V | m3 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
8 | Sào tiêu dài 5m | cái | 9 | 15 | 20 | 25 |
9 | Sổ các loại | quyển | 10 | 15 | 20 | 25 |
10 | Sơn các loại | kg | 4 | 6 | 8 | 10 |
II | Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
1 | Bảng tổng hợp thành quả | tờ | 8 | 10 | 12 | 14 |
2 | Bảng tính toán | tờ | 18 | 22 | 26 | 30 |
3 | Băng dính loại vừa | cuộn | 3.5 | 4.5 | 5.5 | 6.5 |
4 | Bìa đóng sổ | cái | 10 | 10 | 10 | 10 |
5 | Bông thấm nước | kg | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
6 | Biên bản bàn giao thành quả | tờ | 4 | 4 | 4 | 4 |
7 | Ngòi bút vẽ kỹ thuật | cái | 2 | 2 | 2 | 2 |
8 | Dao lam | cái | 10 | 10 | 10 | 10 |
9 | USB | cái | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | Đĩa DVD | cái | 1 | 1 | 1 | 1 |
11 | Ghim dập | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 2.0 |
12 | Ghim vòng | hộp | 1 | 1.3 | 1.5 | 1.8 |
13 | Mực in Laser | hộp | 0.01 | 0.015 | 0.02 | 0.02 |
14 | Giấy gói hàng | tờ | 2 | 2 | 2 | 2 |
15 | Hồ dán | lọ | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Mực màu | tuýp | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 |
17 | Mực đen | lọ | 0.5 | 0.7 | 0.9 | 1.1 |
18 | Giấy in A4 | ram | 0.4 | 0.8 | 1.2 | 1.4 |
19 | Giấy in A0 | tờ | 6 | 12 | 18 | 24 |
20 | Mực in màu | hộp | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
21 | Điện năng | kWh | 119.87 | 145.24 | 175.64 | 200.0 |
6. Quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao
Áp dụng định mức quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao vùng sông không ảnh hưởng thủy triều.
Mục 4. ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN
Định mức điều tra khảo sát khí tượng thủy văn biển sẽ áp dụng các Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển và Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo./.
MỤC LỤC
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Cơ sở xây dựng và chỉnh lý định mức kinh tế - kỹ thuật
4. Quy định chữ viết tắt
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn gồm:
6. Hệ số điều chỉnh
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Chương I
ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG
Mục 1
ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BỀ MẶT
1. Điều tra khảo sát khí tượng bề mặt
2. Khảo sát khí tượng bằng trạm khí tượng tự động
Mục 2
ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG TRÊN CAO
1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng trên cao bằng thám không vô tuyến
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng máy kinh vĩ quang học
3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô dôn khí quyển
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
Chương II
ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THỦY VĂN - KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN
Mục 1
KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THỦY VĂN
1. Lưới độ cao hạng III, IV và lưới độ cao thủy chuẩn kỹ thuật, lưới tọa độ hạng III
2. Lưới đường chuyền cấp 1, 2
3. Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000, 1/10000; Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp toàn đạc bản đồ tỉ lệ 1/1000, 1/2000
4. Đo vẽ địa hình trên cạn bằng phương pháp toàn đạc đối với các loại bản đồ tỷ lệ 1/200, 1/500, 1/5000
5. Đo vẽ địa hình dưới nước
6. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang trên cạn
7. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước
Mục 2
ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THỦY VĂN
VÙNG SÔNG KHÔNG ẢNH HƯỞNG THỦY TRIỀU
1. Quan trắc mực nước
2. Quan trắc lưu lượng nước bằng máy lưu tốc kế và máy đo lưu lượng nước tự động
3. Quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao
4. Quan trắc lưu lượng nước sông bằng phao
5. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng
6. Quan trắc bùn cát di đáy
Mục 3
ĐIỀU TRA KHẢO SÁT THỦY VĂN VÙNG SÔNG ẢNH HƯỞNG THỦY TRIỀU
1. Quan trắc mực nước
2. Quan trắc lưu lượng nước vùng sông ảnh hưởng thủy triều
3. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng trong mùa lũ
4. Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng trong mùa cạn
5. Quan trắc độ mặn
6. Quan trắc hướng chảy nước sông bằng phao
Mục 4
ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN
- 1 Quyết định 15/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn do bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quyết định 15/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn do bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1 Quyết định 691/QĐ-BTNMT năm 2018 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc trực thuộc Tổng cục Khí tượng Thủy văn do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quyết định 2331/QĐ-BTTTT năm 2017 về công bố Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3 Thông tư 54/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 5 Thông tư 04/2017/TT-BTNMT quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Thông tư 36/2016/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Thông tư 32/2016/TT-BTNMT quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8 Thông tư liên tịch 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ ban hành
- 9 Thông tư liên tịch 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ ban hành
- 10 Luật khí tượng thủy văn 2015
- 11 Thông tư 21/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Quyết định 158/QĐ-KTTVQG năm 2014 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Liên đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn do Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia ban hành
- 14 Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 15 Thông tư 58/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự báo do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16 Thông tư 40/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17 Thông tư 39/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18 Nghị định 45/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động
- 19 Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 20 Thông tư 25/2012/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21 Thông tư 26/2012/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 22 Quyết định 47/2011/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23 Thông tư 40/2010/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 24 Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 1 Quyết định 15/2007/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn do bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Thông tư 40/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Thông tư 39/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Thông tư 58/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự báo do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Thông tư 54/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Quyết định 2331/QĐ-BTTTT năm 2017 về công bố Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động chuyển giao ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7 Quyết định 691/QĐ-BTNMT năm 2018 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Đông Bắc trực thuộc Tổng cục Khí tượng Thủy văn do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Quyết định 158/QĐ-KTTVQG năm 2014 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Liên đoàn Khảo sát khí tượng thủy văn do Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia ban hành